Đáp an de thi nghề Tin học THPT 2022

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. 12 ĐỀ THI NGHỀ THPT MÔN THỰC HÀNH TIN HỌC SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH NĂM 2019-2020

Page 2

YOMEDIA

Để đạt thành tích cao trong kì thi nghề sắp tới, các bạn có thể tham khảo bộ 12 Đề thi nghề Tin học THPT năm 2019 phần thực hành - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

23-03-2021 449 43

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

4
280 KB
11
683

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề chính thức [Đề thi có 04 trang] KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT KHÓA THI NGÀY 18/05/2019 Môn thi: TIN HỌC Thời gian làm bài: 60 phút [40 câu trắc nghiệm] Mã đề thi 823 Họ tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: ............................. Câu 1: Chọn phát biểu đúng. A. Tập tin có thể chứa thư mục B. Thư mục không thể chứa thư mục con C. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác D. File là đối tượng con duy nhất trong Folder Câu 2: Ubuntu là hệ điều hành A. Có bản quyền B. Mã nguồn đóng C. Mã nguồn mở D. Sử dụng không cần cài đặt Câu 3: Trên thanh Taskbar của Windows có thể A. uninstall phần mềm. B. thay đổi ngày tháng của hệ thống C. thực hiện lệnh in. D. tìm kiếm nội dung trong các tập tin Câu 4: Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng để A. lưu trữ thông tin B. hiển thị thông tin C. vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin D. đưa thông tin vào để xử lý Câu 5: Microsoft cho phép người dùng có thể lập trình trên các ứng dụng trong Office dưới dạng A. Macro C. CodeBlocks B. Virus D. tập tin đính kèm Câu 6: Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin, ta dùng menu lệnh nào sau đây? A. Tools/Rename C. Edit/Rename B. File/Rename D. View/Rename Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo lường thông tin A. Hexabyte C. Gigabyte B. Petabyte D. Terabyte Câu 8: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằng A. 16 bits B. 1024 B C. 2048KB D. 1024KB Câu 9: Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, chọn A. Display C. System B. Add Hardware D. Add and Remove Programs Câu 10: Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền vĩnh viễn? A. Office 2013 C. Office 365 B. Office 2010 D. Office 2016 Câu 11: Chức năng Word Art của Word có trong thẻ nào ở Ribbon? A. Home B. Insert C. View D. Page layout Câu 12: Trong Word, để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô đó và dùng lệnh A. Merge Cell B. Split Cells C. Insert Cell D. Split Table Câu 13: Trong Word, khi hiển thị chức năng Gridline thì cho phép người dùng A. vẽ đường thẳng C. dễ dàng căn chỉnh các đối tượng B. chèn bảng vào toàn bộ trang văn bản D. nối các hình vẽ với nhau Trang 1/4 – Mã đề thi 823 Câu 14: Trong hộp thoại Paragraph của Word, nhóm Spacing dùng để A. B. C. D. điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới của trang điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác Câu 15: Nếu muốn chuyển trang trong Word từ hướng giấy ngang [Landscape] sang hướng giấy đứng [Portrait] thì chọn A. Orientation B. Size C. Columns D. Margins Câu 16: Nút lệnh Format Painter trong nhóm Clipboard tại thẻ Home của Word có chức năng A. xóa định dạng chữ trong văn bản B. sao chép tất cả định dạng của văn bản hoặc đối tượng C. xóa màu chữ trong văn bản D. tô màu toàn bộ chữ trong văn bản Câu 17: Trong Word, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + J A. định dạng đoạn văn bản căn lề đều hai bên B. hủy mọi định dạng văn bản C. chọn font chữ D. mở hộp thoại định dạng Tabs Câu 18: Khi sử dụng Word, nếu sử dụng font Time New Roman thì sử dụng bảng mã nào cho phù hợp để nhập tiếng Việt? A. Unicode C. TCVN3 [ABC] B. VNI Windows D. Vietware X Câu 19: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn trong Word, ta bấm tổ hợp phím A. Ctrl + Shift + = C. Crtl + ] B. Ctrl + [ D. Ctrl + = Câu 20: Trong Word để xếp ba hình tròn như hình sau đồng tâm thì chọn lệnh A. B. C. và D. và Câu 21: Trong Word, ở thẻ Insert nút lệnh để A. chụp và chèn hình ảnh từ Camera của máy tính B. chụp nhanh màn hình đang làm việc và chèn hình ảnh đó vào Word C. cắt hình ảnh đang chọn D. chèn ảnh trực tiếp trên internet vào văn bản hiện hành Câu 22: Sau khi copy một đoạn văn bản trong Word, nếu chỉ muốn sao chép phần chữ và không sao chép phần định dạng thì chọn A. Set Default Paste…. B. Merge Formatting Trang 2/4 – Mã đề thi 823 C. Keep Text Only D. Keep Source Formatting Câu 23: Khi muốn vẽ hình vuông bằng công cụ Shapes trong word, chọn Rectangle và nhấn giữ phím gì khi vẽ? A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Ctrl + Shift Câu 24: Trong word, thao tác nhấp double chuột vào một chữ là để A. chọn câu chứa chữ đó C. chọn đoạn văn bản chứa chữ đó B. chọn đoạn văn bản từ đầu đến chữ đó D. chọn chữ đó Câu 25: Tổ hợp phím Ctrl + Enter trong Word có chức năng A. ngắt văn bản từ vị trí con trỏ sang đoạn văn bản mới. B. ngắt văn bản từ vị trí con trỏ xuống trang mới. C. ngắt văn bản từ vị trí con trỏ sang cột văn bản sau. D. ngắt xuống dòng nhưng vẫn trong đoạn văn bản. Câu 26: Hàm =INT[5/2]=2 trong Excel cho kết quả là A. TRUE B. FALSE C. 2 D. 0 Câu 27: Trong Excel, hàm =AND[1=4,5=5] cho kết quả là A. False B. True C. #Value D. #N/A Câu 28: Trong Excel, địa chỉ của vùng đang chọn như hình là A. A2:E2 B. E1:A2 C. A1:E2 D. A1 Câu 29: Hàm =Round[123.456, MOD[3,2]] trong Excelcho kết quả là A. 123.456 B. 123.6 C. 123.5 D. 123.4 Câu 30: Hàm = IF[1>2,1] trong Excel cho kết quả là A. False B. True C. 1 D. #NAME Câu 31: Trong Excel cho bảng dữ liệu như hình bên. Kết quả của công thức = VLOOKUP[LEFT[“YEAR2019”,1], $A$4:$C$7, 3,0] A. 14 B. 40 C. Y D. 42 Câu 32: Hàm = COUNT[A7:B10] trong Excel sẽ đếm A. các ô có giá trị là text trong vùng A7:B10 B. các ô có giá trị là số trong vùng A7:B10 C. các ô không có giá trị trong vùng A7:B10 D. các ô có chứa giá trị trong vùng A7:B10 Câu 33: Tại một ô trong Excel, khi chọn lệnh Wrap Text trong thẻ Home, thì A. sẽ tự động ngắt text trong ô ra thành nhiều cột khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô B. sẽ tự động ngắt bỏ phần dư của text trong ô khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô Trang 3/4 – Mã đề thi 823 C. sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều ô khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô D. sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều dòng khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô Câu 34: Lệnh Print Area trong thẻ Page Layout của Excel có tác dụng A. chọn máy in B. chọn hoặc xóa vùng in C. xem trước nội dung cần in D. cấu hình máy in Câu 35: Cho bảng dữ liệu trong Excel như hình. Hàm = SUM[B4, C7] A. 220 B. 43 C. 55 D. 12 Câu 36: Hàm =SQRT[3^4] trong Excel có kết quả là A. 18 B. 12 C. 9 Câu 37: Trong Excel, địa chỉ $D$3 là địa chỉ A. tương đối B. tuyệt đối dòng và tuyệt đối cột C. tuyệt đối dòng D. tuyệt đối cột D. 36 Câu 38: Trong Excel, phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Địa chỉ của một ô là kết hợp giữa tên cột và tên dòng giao nhau ở ô đó B. Một Worksheet có thể có nhiều Workbook C. Có thể sử dụng các hàm trong Excel lồng vào nhau D. Một Workbook có thể có nhiều Worksheet Câu 39: Hàm LEN[] trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý A. Text B. Logical C. Math &Trig D. Date & Time Câu 40: Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là A. Fraction B. Currency C. General D. Number ------------------------ HẾT -------------------- Trang 4/4 – Mã đề thi 823

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề