Đánh răng nghĩa tiếng anh là gì

Đánh răng tiếng Anh là gì?


Mục Lục

1 Đánh răng tiếng Anh là gì?

Đánh răng tiếng Anh là gì?

Để trả lời câu hỏi đánh răng tiếng Anh là gì, trước tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua 1 chút “funfact” vui vui về hành động “tất lẽ dĩ ngẫu” ai cũng phải làm mỗi ngày này nhé.

Bạn đang xem: Đánh răng tiếng anh là gì

Con người đã từng đánh răng như thế nào?

FUNFACT

Dĩ nhiên, ai trong chúng ta cũng đều biết, bàn chải đánh răng hiện nay có cấu tạo bao gồm: 1 cái nhựa cầm tay cùng 1 mặt chải bao gồm những sợi lông polime mềm, mảnh gắn chắc vào thân.

Xem thêm: Đầm Cóc Tiếng Anh Là Gì ? Đầm Rung, Đầm Bàn, Đầm Cóc

Bàn chải đánh răng ra đời như thế nào?

Một phiên bản khác cao cấp hơn là bàn chải điện cũng có cấu tạo tương tự như vậy. Có điều, cán cầm bàn chải điện sẽ thay thế lõi sạc bên trong, và công tắc bên ngoài để điều khiển bàn chải theo ý muốn.

Thế nhưng, người xưa khi chưa có công nghệ bàn chải hiện đại như ngày nay, họ dùng gì để đánh răng? Hãy cùng khám phá bức ảnh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

Lịch sử hình thành và phát triển của bàn chải đánh răng

Đánh răng trong tiếng Anh là gì?

Sau khi tìm hiểu về lịch sử ra đời của bàn chải đánh răng, chúng ta hãy cùng quay lại vấn đề chính nhé. “Đánh răng tiếng Anh là gì

Đánh răng tiếng Anh được sử dụng theo 1 dạng cấu trúc câu ngắn gọn, bao gồm chủ động từ “đánh răng”, tính từ sở hữu “người” và danh từ “răng”.

Đánh răng tiếng Anh là: To brush one’s teeth hoặc To give one’s teeth a brush [có nghĩa là “đánh răng” của 1 ai đó]

Đánh răng trong tiếng Anh là “To brush one’s teeth”

Để sử dụng cấu trúng “đánh răng” trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo vài mẫu câu dưới đây:

I brush my teeth twice times one day: Tôi đánh răng 2 lần mỗi ngàyDon’t forget give your teeth brush each day: Đừng quên đánh răng mỗi ngày bạn nhé

Những từ vựng tiếng anh liên quan đến đánh răng tiếng anh là gì?

Nếu bạn muốn biết thêm một vài từ vựng trong tiếng anh liên cùng liên quan đến chủ để đánh răng như bàn chải tiếng anh là gì, kem đánh răng tiếng anh là gì. Hãy cùng kéo xem phần tiếp theo đây nhé. Dưới đây là 1 vài từ vựng siêu cool xung quanh việc “đánh răng” trong tiếng Anh dành tặng bạn!

Bàn chải đánh răng: ToothbrushKem đánh răng: ToothpasteChỉ nha khoa: Dental flossNước súc miệng: Mouthwash

Kiến thức xung quanh việc “đánh răng” cũng thật thú vị phải không nào?

Kiến thức về việc “đánh răng” cũng thật thú vị phải không nào, bây giờ thì bạn đã biết đánh răng tiếng Anh là gì rồi nhé. Hãy luôn theo dõi chuyên mục nha khoa tiếng Anh của Nha khoa Quốc tế Nevada để học thêm nhiều điều bổ ích hơn nhé. Không chỉ là tiếng Anh, mà còn là biển trời kiến thức siêu cool!

1. Kem đánh răng kìa!

Toothpaste!

2. Dầu gội đầu, kem đánh răng.

Shampoos, toothpastes.

3. Mẹ có kem đánh răng không?

Do you have any toothpaste?

4. Tôi muốn mua kem đánh răng.

I want some toothpaste.

5. Ăn luôn kem đánh răng đi!

Just eat some toothpaste!

6. Đừng quên bàn chải đánh răng!

Oh, just don't forget your toothbrush!

7. Bột đánh răng dùng cho bàn chải đánh răng được sử dụng chung vào thế kỷ 19 ở Anh.

Tooth powders for use with toothbrushes came into general use in the 19th century in Britain.

8. Spock như bàn chải đánh răng vậy.

Spock's like a toothbrush.

9. Mọi người đánh răng và xỉa răng.

People brush and floss their teeth.

10. Bàn chải đánh răng.... và xà phòng.

We got a toothbrush... and soap.

11. Anh đem bàn chải đánh răng chưa?

You got your toothbrush?

12. Chết tiệt em quên đánh răng rồi.

Fuck, I forgot to brush my teeth.

13. Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.

You've got to pay for your soap, your deodorant, toothbrush, toothpaste, all of it.

14. Xin lỗi El, kem đánh răng ở đâu?

Hey, El, where's the toothpaste? !

15. MFP trong kem đánh răng thường chiếm 0,76%.

The usual content of MFP in toothpaste is 0.76%.

16. Để anh đánh răng rửa mặt cái đã.

As soon as I wash my face and brush my teeth, though.

17. Cố gắng lấy chút kem đánh răng còn lại...

Getting toothpaste...

18. [Tiếng cười] Kem đánh răng đã ra khỏi ống.

[Laughter] The toothpaste is out of the tube.

19. Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.

Like books, clothes, toothbrush, etc.

20. Và đó là bàn chải đánh răng của tôi.

And that's my toothbrush.

21. Thậm chí cả kem đánh răng ông ta dùng nữa!

Even what toothpaste he uses!

22. Tôi có kem cạo râu, lưỡi dao cạo, kem đánh răng,

I got shaving cream, razor blades, toothpaste.

23. Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc

I am stimulating my hair follicles and brushing my teeth at the same time.

24. Giống như khi cậu dùng bàn chải đánh răng của tớ!

It's like you using my toothbrush!

25. Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em.

I don't have any toothbrush for you.

26. Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.

Toothpaste contains the detergent Sodium Lauryl Sulphate, also known as SLS,...... which creates foam while brushing.

27. Đừng có tự giải sầu trong lúc tớ đánh răng đấy.

No playing with yourself while I'm gone.

28. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.

There should be soap and toothpaste, everything you need in the bathroom.

29. Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh

Toothbrushes, soap, towels, and toilet paper

30. Quảng cáo gần đây nhất là bột đánh răng Hiệu Con Khỉ.

Our latest was Monkey Brand toothpowder.

31. Kiểm tra xem họ có kem đánh răng cho trẻ con không

Check if they have kids'toothpaste.

32. Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai...

He put earwax on my toothbrush!

33. Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech.

I was not the one that left the toothbrushes in Marrakech.

34. Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy.

I can also track the whereabouts of my toothbrush.

35. Muối này là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.

This salt is an ingredient in some toothpastes.

36. Chú đã ném vào cổ cháu cái nắp hộp kem đánh răng hả?

Did you just hit me in my neck with a toothpaste cap?!

37. Họ trét bột xám lên răng tôi để cho thấy kem đánh răng thường.

They put gray makeup on my teeth to show ordinary toothpaste.

38. Tác dụng mài mòn của kem đánh răng được biểu thị theo giá trị RDA.

The abrasive effect of toothpaste is indicated by its RDA value.

39. Ca2P2O7 thường được sử dụng như một chất mài mòn nhẹ trong kem đánh răng.

Ca2P2O7 is commonly used as a mild abrasive agent in toothpastes.

40. Dù sao, trước khi đổi nhãn hiệu kem đánh răng, tôi muốn kiểm tra lại.

However, before I switch brands, I wanna make absolutely certain.

41. Phản ứng Diet Coke và Mentos Kem đánh răng voi Rắn cacbon ^ Anne Helmenstine, Ph.D.

Carbon snake Elephant's toothpaste Diet Coke and Mentos eruption Anne Helmenstine, Ph.D.

42. Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy.

From your old toothbrush from that encounter 10 years ago.

43. MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.

MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.

44. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng.

Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes.

45. Chỉ còn lại một đôi vớ cũ và một tube kem đánh răng đã bóp hết.

All that's left is a pair of old socks and a tube of toothpaste all squeezed out.

46. Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông...

Next to the jacket, emergency water, nail clippers, toothbrush, space blanket.

47. Và hãy bắt đầu cho bé sử dụng bàn chải đánh răng khi con lên 1 tuổi .

And start using a toothbrush when the baby turns 1 .

48. Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ

Ew, why does orange juice taste so bad after brushing your teeth?

49. Kem đánh răng có nhiều màu sắc và hương liệu nhằm khuyến khích người dùng sản phẩm.

Toothpaste comes in a variety of colors and flavors, intended to encourage use of the product.

50. Kho của tôi tối đa là 300 $ và tôi có đủ kem đánh răng cần thiết rồi.

My commissary maxes out at $ 300 and I got all the toothpaste I need.

51. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.

We stand in a massively lit bathroom, looking into the mirror cleaning our teeth.

52. Đó là thức ăn, nhiên liệu, quần áo, kể cả giấy vệ sinh và kem đánh răng.

That's food, fuel, clothes, even toilet roll and toothpaste.

53. Không biết liệu kem đánh răng sơ khai này sử dụng đơn nhất hay không, hay được cọ xát vào răng bằng những miếng giẻ rách, hoặc được sử dụng với bàn chải đánh răng sớm như cành cây sầu đâu và miswak.

It is not known whether these early toothpastes were used alone, were to be rubbed onto the teeth with rags, or were to be used with early toothbrushes, such as neem-tree twigs and miswak.

54. “Một khi đã nặn kem đánh răng ra khỏi tuýp, bạn không thể bỏ nó vào trở lại.

“Once you squeeze toothpaste out, you can’t put it back in the tube.

55. Hãy đánh răng sau mỗi bữa ăn và làm sạch kẽ răng bằng chỉ nha khoa hằng ngày ;

Brush after each meal and floss daily .

56. Kem đánh răng florua phát triển vào thập niên 1950 đã nhận được sự chấp thuận của ADA.

Fluoride toothpastes developed in the 1950s received the ADA's approval.

57. Phần lớn kem đánh răng được bán ở Hoa Kỳ có từ 1.000 đến 1.100 phần mỗi triệu florua.

Much of the toothpaste sold in the United States has 1,000 to 1,100 parts per million fluoride.

58. Làm sạch giữa các răng được gọi là làm sạch kẽ răng cũng quan trọng như việc đánh răng.

Cleaning between the teeth is called interdental cleaning and is as important as tooth brushing.

59. Chúng ta dùng kem đánh răng để đánh bóng nó. Như vậy nó sẽ hấp thụ nhiều nhiệt hơn.

YOU EXPOSE A TOOTHPASTE-POLISHED PIECE OF METAL TO SUNLIGHT...

60. Một công thức kem đánh răng của Mỹ và Anh vào thế kỷ 18 gọi là bánh mì đốt.

An 18th-century American and British toothpaste recipe called for burned bread.

61. Ngày mai anh sẽ về lấy quần áo... và bàn chải đánh răng, và chuyển qua đây với tôi.

Tomorrow get your clothes and toothbrush and move in with me.

62. Được cho là có tính hồi phục, radium được thêm vào kem đánh răng, thuốc, nước, và thực phẩm.

Claimed to have restorative properties, radium was added to toothpaste, medicine, water, and food.

63. Nhiều nỗ lực sản xuất kem đánh răng của các dược sĩ ở châu Âu đã không đạt kinh tế.

Numerous attempts to produce the toothpaste by pharmacists in Europe were uneconomic.

64. Okay, bàn chải, kem đánh răng dao cạo, kem cạo râu, chất khử mùi, quần áo tắm, nước súc miệng.

Okay, a toothbrush, toothpaste... ... razor, mouthwash, deodorant, floss, Band-Aids, shaving cream, after shave.

65. Chúng tôi thực hiện rất nhiều loại quảng cáo... xà phòng, dầu ăn, bàn chải đánh răng, thuốc tiêu hóa.

We've done a range of ads... soaps, oils, toothbrushes, digestive pills.

66. CÁCH BẢO VỆ: Đừng dùng chung những vật dụng cá nhân như dao cạo, bàn chải đánh răng hoặc khăn.

YOUR DEFENSE: Do not share personal items, such as razors, toothbrushes, or towels.

67. Khi đói quá chịu không nổi, tôi phải liếm kem đánh răng mà hội Hồng Thập Tự Thụy Điển đã cho.

When hunger pangs became too great, I licked the toothpaste that the Swedish Red Cross had given us.

68. Khi đi rao giảng, chúng tôi đều đem theo bàn chải đánh răng và lược, phòng khi phải ngủ đêm trong tù.

When we went out in field service, we made sure to carry our toothbrush and comb with us in case we had to spend the night in jail.

69. Chất florua bổ sung trong kem đánh răng có tác dụng tốt đối với quá trình hình thành men răng và xương.

The additional fluoride in toothpaste has beneficial effects on the formation of dental enamel and bones.

70. Trong khi đó, em đào một cái hố... ở dười là hầm chông... được làm từ bàn chải đánh răng đuôi nhọn.

Meanwhile, you dig a pit... line it with makeshift punji sticks... made from sharpened toothbrushes.

71. Này nếu thứ hóa chất đó ăn mòn được cả kim loại thì, Sao nó ko làm hỏng mấy tuýp thuốc đánh răng?

If the chemicals can eat through the iron pipes, how come they can't eat through the toothpaste tube?

72. Năm 1955, sản phẩm Crest của Procter & Gamble ra mắt loại kem đánh răng có chứa florua được thử nghiệm lâm sàng lần đầu tiên.

In 1955, Procter & Gamble's Crest launched its first clinically proven fluoride-containing toothpaste.

73. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.

And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he's ready to spend the week with them.

74. Ở giai đoạn này , đánh răng và dùng chỉ nha khoa hàng ngày cùng với đi nha sĩ có thể khôi phục lại sức khỏe răng miệng .

At this stage , daily brushing and flossing and visits to the dentist can restore oral health .

75. Nhưng ở thời kỳ cổ đại trước khi có thói quen đánh răng, sẽ có khoảng 600 mg cao tích tụ trên răng trong suốt cuộc đời.

But in ancient times before tooth brushing, up to 600 milligrams might have built up on the teeth over a lifetime.

76. Thậm chí đối với những hàng hoá rẻ tiền như dầu gội đầu và kem đánh răng , giá cả nhà thuốc có thể vẫn cao hơn đáng kể .

Even on inexpensive items like shampoo and toothpaste , drugstore prices can be significantly higher .

77. Để chuẩn bị tinh thần cho việc có thể vào tù bất cứ lúc nào, tôi luôn mang theo bàn chải đánh răng và chì kẻ chân mày.

To be prepared for a jail stay, I always carried my toothbrush and my eyebrow pencil.

78. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm vệ sinh cá nhân tẩy da chết, kem đánh răng, và trong nghiên cứu y sinh và khoa học sức khỏe.

They are used in exfoliating personal care products, toothpastes and in biomedical and health-science research.

79. Ngoài nước chiếm 20-42%, kem đánh răng có nguồn gốc từ nhiều thành phần khác nhau, ba loại chính là chất mài mòn, chất florua và chất tẩy rửa.

In addition to 20%–42% water, toothpastes are derived from a variety of components, the three main ones being abrasives, fluoride, and detergents.

80. Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.

He was standing on a stool by the sink, brushing his teeth, when he slipped and scratched his leg on the stool when he fell.

Video liên quan

Chủ Đề