Đánh giá mã ngành đại học sư phạm hà nội

Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education

Năm thành lập: 1951

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 136 đường Xuân thủy, Q. Cầu giấy, TP. Hà Nội

Website: //www.hnue.edu.vn

Phương thức tuyển sinh năm 2022:

1. Phương thức tuyển sinh 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển

2. Phương thức tuyển sinh 2: Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế [gọi tắt là diện XTT2]

3. Phương thức tuyển sinh 3: Xét học bạ THPT

4. Phương thức tuyển sinh 4: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

5. Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2022 [đối với các thí sinh học lớp 12 tại các tỉnh phía Nam từ Đà Nẵng trở vào] kết hợp với kết quả học THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh theo PT1 - xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022:

STT

 Ngành/tổ hợp xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu theo Phương thức 1

I

Khối ngành I

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

1.1

SP Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

200

1.2

SP Toán học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Toán học theo tất cả các phương thức.

1.3

SP Toán học [dạy Toán bằng Tiếng Anh]

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

10

 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]

10

2.1

SP Tin học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

60

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

19

2.2

SP Tin học [dạy Tin học bằng Tiếng Anh]: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Tin học theo tất cả các phương thức.

3.1

SP Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

65

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

20

3.2

SP Vật lí chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Vật lí theo tất cả các phương thức.

3.3

SP Vật lí [dạy Vật lí bằng Tiếng Anh]

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

4

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

10

4.1

SP Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

18

Toán, Hoá học, Sinh học [B00]

18

4.2

SP Hóa học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Hóa học theo tất cả các phương thức.

4.3

SP Hoá học [dạy Hóa học bằng Tiếng Anh]

Toán, Hoá học, Tiếng Anh [D07]

8

5.1

SP Sinh học

 Toán, Hoá học, SINH HỌC × 2 [B00]

96

 Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC × 2 [D08,D32,D34]

20

5.2

SP Sinh học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học theo tất cả các phương thức.

5.3

SP Sinh học [dạy Sinh học bằng tiếng Anh]: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học theo tất cả các phương thức.

6.1

SP Công nghệ

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

43

Toán, Vật lí, Ngữ văn [C01]

28

7.1

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

105

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

85

7.2

SP Ngữ văn chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Ngữ văn theo tất cả các phương thức.

8.1

SP Lịch Sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

48

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14]

10

8.2

SP Lịch sử chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Lịch sử theo tất cả các phương thức.

9.1

SP Địa lí

Ngữ văn, Toán, Địa lí [C04]

15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

88

9.2

SP Địa lí chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Địa lí theo tất cả các phương thức.

10.1

Giáo dục công dân

 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

41

Ngữ văn, Địa lí, GDCD [C20]

41

10.2

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

3

Ngữ văn, Địa lí, GDCD [C20]

3

11.1

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

30

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

8

12.1

Giáo dục Thể chất [Trường tổ chức thi tuyển sinh]

 Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m

5

13.1

SP Âm nhạc [Trường tổ chức thi tuyển sinh]

Toán, HÁT × 2, Thẩm âm và tiết tấu

5

Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm và tiết tấu

5

13.2

SP Mĩ thuật [Trường tổ chức thi tuyển sinh]

Toán, HÌNH HỌA CHÌ × 2, Trang trí

10

Ngữ văn, HÌNH HỌA CHÌ × 2, Trang trí

10

14.1

SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH × 2 [D01]

80

15.1

SP Tiếng Pháp

Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ × 2 [D15,D42,D44]

4

Ngữ văn, Toán, NGOẠI NGỮ × 2 [D01,D02,D03]

12

16.1

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu [M00]

146

16.2

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu [M01]

15

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu [M02]

15

17.1

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

72

17.2

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]

40

18.1

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

20

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

19

Nhóm ngành Khoa học giáo dục

19.1

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Địa lí, GDCD [C20]

13

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

13

II

Khối ngành II

III

Khối ngành III

IV

Khối ngành IV

4.4

Hóa học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

50

Toán, Hoá học, Sinh học [B00]

50

5.4

Sinh học

Toán, Hoá học, SINH HỌC × 2 [B00]

45

Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC × 2 [D08,D32,D34]

5

V

Khối ngành V

1.4

Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

41

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]

40

2.3

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hoá học [A00]

100

Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]

50

VI

Khối ngành VI

VII

Khối ngành VII

20.1

Triết học [Triết học Mác-Lênin]

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

60

10.3

Chính trị học

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD [C19]

20

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD [D66,D68,D70]

20

21.1

Tâm lí học giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

30

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

10

21.2

Tâm lí học [Tâm lý học trường học]

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

50

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

30

22.1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [D15]

45

22.2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh [D15]

45

14.2

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH × 2 [D01]

24

23.1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH × 2 [D01]

20

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC × 2 [D04]

5

7.3

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

27

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

26

24.1

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

60

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

50

18.2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]

50

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ [D01,D02,D03]

50

Mã ngành, mã khối Đại học Sư phạm Hà Nội 2022:

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Chủ Đề