Trang Chủ » Tin Tức Theo như điểm chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM 2022 vừa công bố dựa ba phương thức xét tuyển sớm cho thấy mức điểm năm nay có phần tăng mạnh so với năm 2021.
Đối với phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành thuộc chương trình chuẩn [chương trình đại trà] tại cơ sở
TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất. Còn về điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT, mức điểm cao nhất là 28.5 điểm của ngành Marketing và kinh doanh quốc tế. Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công
nghiệp Hà Nội 23.5 24 Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 720 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các đối tượng thí sinh:Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn học bạ 2022
1. chương trình đào tạo đại trà [chương trình chuẩn]
STT
Tên ngành
Mã ngành
Xét học bạ THPT
1
Quản trị kinh doanh
7340101
28
2
Marketing
7340115
28.5
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
26.25
4
Kinh doanh quốc tế
7340120
28.5
5
Thương mại điện tử
7340122
27.25
6
Tài chính – Ngân hàng
7340201
27.75
7
Kế toán
7340301
27.75
8
Kiểm toán
7340302
27.25
9
Luật
7380107
28
10
Luật
7380108
27
11
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
26.5
12
Công nghệ chế tạo máy
7510202
26.5
13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
27
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
27.5
15
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh]
7510206
24.25
16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
27
17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
26.5
18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
25.75
19
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
27
20
IOT và trí tuệ nhân tạo
7510304
26.5
21
Công nghệ thông tin
7480201
28
22
Dược học
7720201
27.5
23
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
27
24
Công nghệ thực phẩm
7540101
24
25
Công nghệ sinh học
7420201
27
26
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
24
27
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
7720497
24
28
Thiết kế thời trang
7210404
25.5
29
Công nghệ dệt, may
7540204
24
30
Kỹ thuật xây dựng
7580201
26
31
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
24
32
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
23
33
Quản lý đất đai
7850103
23
34
Ngôn ngữ Anh
7220201
25.25
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT
Tên ngành
Mã ngành
Xét học bạ THPT
35
Quản trị kinh doanh
7340101C
25.5
36
Marketing
7340115C
26
37
Kinh doanh quốc tế
7340120C
26
38
Tài chính – Ngân hàng
7340201C
25.5
39
Kế toán
7340301C
25
40
Kiểm toán
7340302C
24
41
Luật
7380107C
26.25
42
Luật
7380108C
25
43
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201C
25
44
Công nghệ chế tạo máy
7510202C
24
45
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203C
24.75
46
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205C
26
47
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh]
7510206C
22
48
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303C
24.75
49
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301C
24
50
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302C
24
51
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108C
25
52
Công nghệ thông tin
7480201C
26.5
53
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401C
22
54
Công nghệ thực phẩm
7540101C
55
Công nghệ sinh học
7420201C
22
3. Chương trình Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
STT
Tên ngành
Mã ngành
Xét học bạ THPT
56
Ngôn ngữ Anh
7220201K
21
57
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101K
21
58
Khoa học máy tính
7480101K
21
59
Tài chính – Ngân hàng
7340201K
21
60
Quản trị kinh doanh
7340101K
21
61
Marketing
7340115K
21
62
Kinh doanh quốc tế
7340120K
21
64
Ngôn ngữ Anh [Chương trình Quốc tế CLC]
7340301Q
24
65
Kiểm toán [Chương trình Quốc tế CLC]
7340302Q
1. chương trình đào tạo đại trà [chương trình chuẩn]
STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM
1
Quản trị kinh doanh
7340101
830
2
Marketing
7340115
860
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
700
4
Kinh doanh quốc tế
7340120
900
5
Thương mại điện tử
7340122
810
6
Tài chính – Ngân hàng
7340201
785
7
Kế toán
7340301
765
8
Kiểm toán
7340302
790
9
Luật
7380107
810
10
Luật
7380108
750
11
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
750
12
Công nghệ chế tạo máy
7510202
700
13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
780
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
800
15
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh]
7510206
650
16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
800
17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
760
18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
660
19
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
800
20
IOT và trí tuệ nhân tạo
7510304
800
21
Công nghệ thông tin
7480201
850
22
Dược học
7720201
830
23
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
670
24
Công nghệ thực phẩm
7540101
780
25
Công nghệ sinh học
7420201
750
26
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
650
27
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
7720497
650
28
Thiết kế thời trang
7210404
700
29
Công nghệ dệt, may
7540204
650
30
Kỹ thuật xây dựng
7580201
700
31
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
650
32
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
650
33
Quản lý đất đai
7850103
650
34
Ngôn ngữ Anh
7220201
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM
35
Quản trị kinh doanh
7340101C
690
36
Marketing
7340115C
700
37
Kinh doanh quốc tế
7340120C
720
38
Tài chính – Ngân hàng
7340201C
660
39
Kế toán
7340301C
650
40
Kiểm toán
7340302C
660
41
Luật
7380107C
680
42
Luật
7380108C
655
43
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201C
680
44
Công nghệ chế tạo máy
7510202C
655
45
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203C
680
46
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205C
730
47
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh]
7510206C
650
48
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303C
720
49
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301C
660
50
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302C
650
51
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108C
700
52
Công nghệ thông tin
7480201C
785
53
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401C
650
54
Công nghệ thực phẩm
7540101C
665
55
Công nghệ sinh học
7420201C
665
3. Chương trình Liên kết quốc tế 2+2 với
ASU
STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM
56
Ngôn ngữ Anh
7220201K
650
57
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101K
650
58
Khoa học máy tính
7480101K
650
59
Tài chính – Ngân hàng
7340201K
650
60
Quản trị kinh doanh
7340101K
650
61
Marketing
7340115K
650
62
Kinh doanh quốc tế
7340120K
650
64
Ngôn ngữ Anh [Chương trình Quốc tế CLC]
7340301Q
675
65
Kiểm toán [Chương trình Quốc tế CLC]
7340302Q
690
Phương Thức Xét Tuyển điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic [môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển]; Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi.
+ Học sinh trường chuyên, lớp chuyên [bảng danh mục các Trường THPT chuyên].
+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2022.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 [Học bạ]
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Mở
Điều kiện đăng ký xét tuyển dựa trên Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM
– Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống mới được công nhận trúng tuyển vào trường.
– Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau [2, 3, 4…] và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
– Những thông tin liên quan đến kết quả thi, đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên phải thật chính xác. Nếu sau khi nhà trường xác minh nhận thấy hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển. Trường sẽ hủy bỏ kết quả của thí sinh đó.
– Theo TS Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cho biết: “Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT”.
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM học phí
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu dự kiến như sau:
+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học
+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.
Mặc dù nhà trường chưa đưa ra mức học phí áp dụng cho sinh viên trong năm 2022. Tuy nhiên dựa vào thông tin học phí của các năm trước. Dự đoán năm 2022, sinh viên theo học sẽ đóng mức học phí trong khoảng từ 25.300.000 – 27.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tương ứng tăng tối đa 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Theo quy định về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM đề ra năm 2022, các thí sinh có thể lựa chọn nhiều phương thức đăng ký tuyển sinh phù hợp với mức điểm chuẩn cá nhân. Nếu như quan tâm về điểm chuẩn của những trường khác, bạn có thể tham khảo thêm tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.
Tôi tên là Vũ Đức Thắng [Thắng Vũ], hiện đang sinh sống và làm việc tại TPHCM, hiện đang chịu trách nhiệm về nội dung và quản lý mảng Đào Tạo Liên Tục tại Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo. Tôi từng học tại Cornell University ở Mỹ và tốt nghiệp tại đây. Sau đó về làm việc quản lý đào tạo tại về Việt Nam được 5 năm kinh nghiệm.