TOP 5 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5, còn giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em tải 5 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5:
- Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 1
- Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
- Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 2
- Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 1
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức | Câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Sự biến đổi của chất | Câu số | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Sử dụng năng lượng | Câu số | 2 | 10 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Sự sinh sản của thực vật | Câu số | 3 | 9 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Động vật | Câu số | 4,5 | 7 | 3 | |||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 | ||||||||
Môi trường và tài nguyên | Câu số | 6 | 8 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||||
10 |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT……….......... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất câu 1,, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và thực hiện yêu cầu câu 9, 10:
Câu 1: Chất rắn có đặc điểm gì?
A. Không có hình dạng nhất định.
B. Có hình dạng nhất định.
C. Có hình dạng của vật chứa nó.
Câu 2: Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là:
A. Mặt Trời.
B. Mặt Trăng.
C. Gió.
Câu 3: Cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa gọi là gì?
A. Nhị
B. Nhuỵ
C. Hoa cái.
Câu 4: Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành gì?
A. Bào thai
B. Phôi.
C. Hợp tử.
Câu 5: Thú là loại động vật gì?
A. Đẻ con
B. Đẻ trứng
C. Đẻ cả con và đẻ trứng
Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
A. Là những của cải do con người làm ra để sử dụng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
B. Là những của cải có sẵn trong môi
trường tự nhiên. Con người khai thác và sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
C. Là của cải do Nhà Nước làm ra.
Câu 7: Hươu mẹ dạy con tập chạy khi nào?
A. Khi hươu con mới được sinh ra.
B. Khi hươu con được 10 ngày tuổi.
C. Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi.
Câu 8: Nguyên nhân nào làm cho đất trồng bị ô nhiễm?
A. Tăng cường dùng phân hoá học, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
B. Xử lí phân và rác thải không hợp
vệ sinh.
C. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Các loài hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì?
Câu 10: Năng lượng nước chảy thường dùng để làm gì? Kể tên nhà máy thuỷ điện mà em biết?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2021 - 2022
Câu | Đáp án | Biểu điểm | Hướng dẫn chấm | |
TNKQ | TL | |||
1 | B | 1,0 | ||
2 | A | 1,0 | ||
3 | B | 1,0 | ||
4 | C | 1,0 | ||
5 | A | 1,0 | ||
6 | B | 1,0 | ||
7 | C | 1,0 | ||
8 | C | 1,0 | ||
9 | Các loài hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm: không có màu sắc đẹp, cánh hoa, đài hoa thường nhỏ hoặc không có. | 1,0 | ||
10 | - Năng lượng nước chảy thường dùng để chuyên chở hàng hoá xuôi dòng nước, làm quay bánh xe nước đưa nước lên cao, làm quay tua-bin của các máy phát điện ở nhà máy thuỷ điện. - Một số nhà máy thuỷ điện: Thuỷ điện Y-a-li, thuỷ điện Pleikrong, .... | 1,0 | Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Ý 2 HS chỉ cần nêu đúng tên nhà máy máy thuỷ điện mà em biết. | |
Tổng điểm | 8,0 | 2,0 | ||
10 |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 2
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sử dụng năng lượng | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Câu số | 1,2 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
2. Sự sinh sản của thực vật và động vật. | Số câu | 3 | 3 | ||||||||
Câu số | 3,6,9 | ||||||||||
Số điểm | 2,5 | ||||||||||
3. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | ||||||
Câu số | 4,7,8 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
4. ATGT và phòng bệnh | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 11,12 | ||||||||||
Số điểm | 2,5 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 3 | 1 | 2 | 9 | 3 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,5 | 2,5 | 1,5 | 2,5 | 6,0 | 4,0 |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ……. | KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 |
I.Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Loại nào là chất đốt ở thể lỏng? [0,5đ]
A. Than đá
B. Xăng, dầu
C. Bi-ô-ga
D. Cồn, sáp
Câu 2: Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió? [0,5đ]
A. Quạt máy
B. Thuyền buồm
C. Bình ga
D. Pin mặt trời
Câu 3: Những loài hoa nào thụ phấn nhờ côn trùng?[0,5đ]
A. Mướp, bầu, bí
B. Cỏ lau, sậy
C. Cỏ may, lúa
D. Hẹ, hành, tỏi
Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên là gì? [0,5đ]
A. Những của cải do con người tạo ra.
B. Những công trình nghiên cứu.
C. Những của cải có sẵn trong tự nhiên.
D. Những khám phá thực tế.
Câu 5: Khoanh tròn vào “Đúng” hoặc “Sai”? [1đ]
Mặt Trời là nguồn năng lượng của sự sống trên Trái Đất. | Đúng / Sai |
Người ta không thể tạo ra dòng điện nhờ năng lượng gió. | Đúng / Sai |
Người ta có thể tạo ra dòng điện nhờ năng lượng nước chảy. | Đúng / Sai |
Các nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên là vô hạn. | Đúng / Sai |
Câu 6: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: [1đ]
Đa số loài vật chia thành hai giống …………… . Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra …………….... . Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra ………… Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành ………… . mới, mang những đặc tính của bố và mẹ.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 7: Yếu tố nào được nêu ra dưới đây có thể làm ô nhiễm nước ?[0,5 đ]
A. Không khí ☐
B. Nhiệt
độ ☐
C. Chất thải ☐
D. Ánh sáng mặt trời ☐
Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra khi có nhiều khói, khí độc thải vào không khí? [0,5đ]
A. Không khí sạch sẽ ☐
B. Không khí bị ô nhiễm ☐
C. Không khí chuyển động ☐
D. Không khí bay cao ☐
Câu 9: Em hãy tìm tên 10 con vật và đánh dấu X vào cột đẻ trứng, đẻ con: [1 đ]
Động vật | Đẻ trứng | Đẻ con |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. | ||
5. | ||
6. | ||
7. | ||
8. | ||
9. | ||
10. |
II. Tự luận:
Câu 10: Môi trường cho ta những gì? Môi trường nhận từ ta những gì? Em phải làm gì để góp phần bảo vệ môi trường? [1,5đ]
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Em hãy nêu một số cách phòng bệnh Covid-19 mà em biết: [1,5đ]
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Để phòng tránh tai nạn giao thông chúng ta cần phải là gì? [1 đ]
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Câu 1- B ; 2 – B ; 3 – A ; 4 – C; [mỗi câu 0,5 đ]
Câu 5: Đ – S – Đ – S [1 đ]
Câu 6: [1 đ]Từ cần điền là : đực và cái- tinh trùng - trứng - cơ thể. [mỗi từ đúng 0,25 đ]
Câu 7: [0,5đ] S – S - Đ - S
Câu 8: [0,5đ] S- Đ – S - S
Câu 9: [1đ] [ tùy vào đáp án của học sinh mà GV cho điểm phù hợp ]
Câu 10: [1,5đ]
- Môi trường cho chúng ta: thức ăn, nước uống, ........................ [0,5 đ]
- Môi trường nhận từ chúng ta: phân, rác thải, khói, bụi, ................. [0,5 đ]
- Để bảo vệ môi trường chúng ta nên giữ gìn môi trường sạch sẽ: không vứt rác bừa bãi, đi tiêu tiểu phải đúng nơi quy định, ................................ [0,5 đ]
Câu 11: Một số cách phòng bệnh Covid-19 là: [1,5 đ]
- Thường xuyên rửa tay đúng cách.
- Đeo khẩu trang.
- Tăng cường vận động.
- Giữ gìn vệ sinh nhà ở.
- Không tụ tập đông người.
- Giữ khoảng cách khi giao tiếp.
- Khai báo y tế.
Câu 12: [1đ]
Để tránh tai nạn giao thông chúng ta cần:
- Đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Đi đúng phần đường bên phải.
- Không đi xe hàng 2 hàng 3.
- Không vượt đèn đỏ.
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết