* Phí phân tích tối thiểu cho 1 mẫu là 200.000 đ và chỉ áp dụng đối với mẫu có chi phí có chi phí kiểm nghiệm ít hơn 200.000đ
* Mẫu phân tích vi sinh: Khách hàng cung cấp 1 đơn vị mẫu riêng ngoài đơn vị mẫu kiểm tra các chỉ tiêu khác.
BỘ MÔN PHÁT SINH HỌC VÀ PHÂN LOẠI ĐẤT
THANG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VẬT LÝ, HÓA HỌC ĐẤT
1. Chỉ tiêu vật lý:
1.1. Tỉ trọng:
Giá trị tỷ trọng [g/cm3]
Đánh giá
1,20 - 1,40
Tỉ trọng của mùn
2,60 - 2,80
Đất nghèo mùn hoặc các tầng dưới chứa nhiều khoáng chất
1.2. Dung trọng [Katrinski]:
Giá trị dung trọng [g/cm3]
Thang đánh giá
Đánh giá
< 0,9
Rất thấp
Đất giàu chất hữu cơ
0,9 - 1,09
Thấp
Điển hình cho đất trồng trọt
1,1 - 1,39
Trung bình
Đất hơi chặt
1,4 - 1,59
Cao
Điển hình cho tầng đế cày
\> 1,6
Rất cao
Tầng tích tụ quá chặt
[Nguồn: FAO-UNESCO]
1.3. Độ xốp [Katrinski]:
Độ xốp [%]
Loại đất
\> 70
Đất rỗng [quá tơi xốp]
55 - 65
Đất canh tác
50 - 55
Đạt yêu cầu với tầng canh tác
< 50
Không đạt yêu cầu với tầng canh tác
25 - 40
Đặc trưng cho những tầng tích tụ
1.4. Thành phần cơ giới:
Tỷ lệ các cấp hạt [%]
Thành phần cơ giới
Sét
Thịt
Cát
0 - 10
0 - 15
85 - 100
1. Cát
0 - 15
0 - 30
70 - 90
2. Cát pha thịt
0 - 20
0 - 50
45 - 85
3. Thịt pha cát
8 - 28
28 - 50
22 - 52
4. Thịt
0 - 28
50 - 80
0 - 50
5. Thịt pha limon
0 - 12
80 - 100
0 - 20
6. Limon
20 - 35
0 - 28
45 - 80
7. Thịt pha sét và cát
28 - 40
40 - 72
0 - 20
8. Thịt pha sét và limon
28 - 40
15 - 52
20 - 45
9. Thịt pha sét
40 - 60
40 - 60
0 - 20
10. Sét pha limon
35 - 55
0 - 20
45 - 65
11. Sét pha cát
40 - 100
0 - 40
0 - 45
12. Sét
2. Chỉ tiêu hóa học:
2.1. Độ chua:
pHH2O
pHKCl
Giá trị
Thang đánh giá
Giá trị
Đánh giá
< 4,0
Rất chua
< 4,5
Rất chua
4,0 - 4,9
Chua nhiều
4,6 - 5,0
Chua vừa
5,0 - 5,4
Chua
5,1 - 5,5
Chua nhẹ
5,5 - 5,9
Hơi chua
5,6 - 6,0
Gần trung tính
6,0 - 7,5
Trung tính
\> 6,0
Trung tính
7,6 - 8,4
Hơi kiềm
8,5 - 9,4
Kiềm
\> 9,5
Kiềm mạnh
[Nguồn: FAO-UNESCO]
[Nguồn: Sổ tay phân tích - ĐHTH Hà Nội]
2.2. Chất hữu cơ:
Tầng mặt
[0 - 20 cm]
Đất đồng bằng
Giá trị OC [%]
Thang đánh giá
Giá trị OM [%]
Thang đánh giá
< 0,4
Rất thấp
< 1
Nghèo
0,5 - 0,9
Thấp
1,0 - 2,0
Trung bình
1,0 - 1,9
Trung bình
\> 2,0
Giầu
2,0 - 5,0
Cao
\> 5,0
Rất cao
[Nguồn: FAO-UNESCO]
[Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất]
2.3. Đạm [N]:
Giá trị N [%]
Thang đánh giá
< 0,1
Đất nghèo N
0,1 - 0,2
Đất trung bình
\> 0,2
Đất giàu N
[Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất]
2.4. Lân [P2O5]:
Giá trị P2O5 [%]
Giá trị P2O5 [mg/100g đất]
Thang đánh giá
< 0,06
< 5
Đất nghèo P
0,06 - 0,10
5,0 - 10,0
Đất trung bình
\> 0,10
\> 10,0
Đất giàu P
[Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất]
2.5. Kali [K2O]:
Giá trị K2O [%]
Giá trị K2O [mg/100g đất]
Thang đánh giá
< 1,0
< 10,0
Đất nghèo K
1,0 - 2,0
10,0 - 20,0
Đất trung bình
\> 2,0
\> 20,0
Đất giàu K
[Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất]
2.6. Dung tích hấp thu CEC [pH7] [cmol[+]/kg đất hoặc meq/100g đất]: [ldl/100g đất]
Giá trị
Thang đánh giá
< 4,0
Rất thấp
4,0 - 9,9
Thấp
10,0 - 19,9
Trung bình
20,0 - 39,9
Cao
\> 40,0
Rất cao
2.7. Tổng các Bazơ [Ca + Mg + K + Na] [cmol[+]/kg đất hoặc meq/100g đất]: [ldl/100g đất]
Giá trị
Thang đánh giá
< 1,0
Rất thấp
1,0 - 3,9
Thấp
4,0 - 7,9
Trung bình
8,0 - 15,9
Cao
\> 16,0
Rất cao
2.8. Độ bão hòa Bazơ BS [CEC pH7] [%]:
Giá trị
Thang đánh giá
\> 80
Rất cao
50 - 79
Cao
30 - 49
Trung bình
10 - 29
Thấp
< 10
Rất thấp
2.9. Độ mặn
+ Độ mặn Chiupunư:
Hàm lượng muối [%]
Loại đất
< 0,3
Đất không mặn
0,3 - 0,6
Đất mặn ít
0,6 - 1,0
Đất mặn trung bình
1,0 - 2,0
Đất mặn
2,0 - 3,0
Đất rất mặn
\> 3,0
Đất solontrat
+ Độ mặn [Tsôsin]: Dựa vào Cl- và SO42-:
Loại đất
Cl- [%]
SO42-[%]
Hỗn hợp Cl- và SO42- [%]
Đất mặn ít
0,2 - 0,6
1,0 - 1,3
0,4 [0,6] - 0,8 [0,9]
Đất mặn trung bình
0,6 - 1,0
1,3 - 1,7
0,8 [0,9] - 1,2 [1,3]
Mặn
1,0 - 2,0
1,7 - 2,7
1,2 [1,3] - 2,2 [2,3]
Rất mặn
2,0 - 3,0
2,7 - 3,7
2,2 [2,3] - 3,2 [3,3]
Solonchat
\> 3,0
\> 3,7
\> 3,3
+ Dựa vào tỉ số Cl-, SO42-:
Tỷ số Cl-/SO42-
Loại đất
\> 4,0
Đất mặn clo
4,0 - 1,0
Đất mặn clo-sunfat
1,0 - 0,5
Đất mặn sunfat-clo
< 0,5
Đất mặn sunfat
2.10. Nhôm trao đổi
2.11. Chỉ số C/N:
Giá trị
Thang đánh giá
< 8
Quá trình khoáng hóa mạnh
8 - 12
Trung bình
\> 12
Quá trình mùn hóa mạnh
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CHỈ TIÊU MÔ TẢ PHẪU DIỆN
[THEO GUIDELINES FOR SOIL DESCRIPTION, FAO, 1990]
Địa hình
Độ dốc
Địa mạo
Khá bằng phẳng:
< 2 %
< 6 %
0 - 3
Đồng bằng phù sa
Lượn sóng:
2 - 20 %
6 - 14 %
3 - 8
Đồng bằng trước núi
Gồ ghề:
10 - 15 %
14 - 27 %
8 - 15
Đầm hồ bằng trũng
Đồi:
15 - 30 %
27 - 37 %
15 - 20
Thung lũng
37 - 47 %
20 - 25
Thềm phù sa cổ
\> 47 %
\> 25
Đồi núi thấp
Núi trung bình cao
Độ xốp, [% thể tích khe hở]
Độ chặt
Rất ít xốp:
< 2 %
Đất ướt:
Ít dính; Dính; Rất dính; Dẻo; Rất dẻo
Ít xốp:
2 - 5 %
Đất ẩm:
Không chặt; Rất bở; Bở; Chặt; Rất chặt; Cực chặt
Xốp:
5 - 15 %
Đất khô:
Không chặt; Bở; ít cứng; Cứng; Rất cứng; Rắn
Khá xốp:
15 - 40 %
Rất xốp:
\> 40 %
Đốm rỉ
Nước ngầm
Tỷ lệ
Kích thước
Không quan sát
Rất ít và ít:
< 5%
Mịn, rất mịn:
< 6 mm
Nông:
< 50 cm
Trung bình:
5 - 15%
Trung bình:
8 - 20 mm
Sâu TB:
50 - 100 cm
Nhiều:
15 - 40%
Thô:
\> 20 mm
Sâu:
\> 100 cm
Kết von
Đá lẫn
Hình dạng
Số lượng
Kích thước
Không có:
0%
Tròn
Không có: 0 %
Mịn, rất mịn:
< 6 mm
Ít:
< 5%
Phiến dẹt
Ít: < 5%
Trung bình:
6 - 20 mm
Trung bình:
5 - 15%
Củ gừng, củ ấu
Trung bình: 5 - 15%
Thô:
\> 20 mm
Nhiều:
15 - 40%
Nhiều: 5 - 40%
Rất nhiều:
40 - 80%
Rất nhiều: > 40%
Chủ yếu:
\> 80%
Kích thước cấu trúc
Đá lộ đầu
Phiến
Lăng trụ
Cục
Viên, hạt
Rất mịn:
< 1
< 10
< 5
< 1
Không có:
0%
Mịn:
1 - 2
10 - 20
5 - 10
1 - 2
Ít:
< 5%
Trung bình:
2 - 5
20 - 50
10 - 20
2 - 5
Trung bình:
5 - 15%
Thô:
5 - 10
50 - 100
20 - 50
5 - 10
Nhiều:
15 - 40%
Rất thô:
\> 10
\> 100
\> 50
\> 10
Rất nhiều:
\> 40%