Những thành viên sáng lập ban đầu là những người tâm huyết với giáo dục với quê hương Quảng Nam, cũng như để kỷ niệm những dấu ấn của nhà yêu nước Phan Châu Trinh. Đó là bà Nguyễn Thị Bình – nguyên Phó chủ tịch nước, bà là cháu ngoại ruột cụ Phan Châu Trinh. Nhà văn, nhà nghiên cứu Văn hóa Nguyên Ngọc – nguyên Chủ tịch Hội Nhà văn Việt Nam, Giáo sư Hoàng Tụy - nguyên Viện trưởng Viện Toán học Việt Nam.
Trong giai đoạn đầu, trường có các ngành học như: Khoa học xã hội và nhân văn, Hướng dẫn Du lịch, Quản trị kinh doanh, Tài chính kế toán, Ngôn ngữ học... Đa phần sinh viên là thí sinh tại Quảng Nam và miền Trung Tây Nguyên.
Thông tin chung
Mã trường: DPC
Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
Số điện thoại: [0235] 3 757 959
Ngày thành lập: Ngày 6 tháng 8 năm 2007
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: Thủ tướng Chính phủ
Quy mô:
Trường Đại học Phan Châu Trinh đã chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Chi tiết về phương thức xét tuyển, các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu từng ngành các bạn xem trong bài viết sau nha.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
- Tên tiếng Anh: Phan Chau Trinh University [PCTU]
- Mã trường: DPC
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, Phường Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
- Điện thoại: [0235] 3757 959
- Email:
- Website: //pctu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocphanchautrinh
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //ts.pctu.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
2/ Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
- Khối C02 [Văn, Toán, Hóa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D90 [Toán, Anh, KHTN]
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Phan Châu Trinh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên [nếu có]
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2022.
- Ngành Điều dưỡng, KTXN: Đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
- Ngành Quản trị bệnh viện, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản gốc];
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT [GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2022.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
- Ngành Quản trị bệnh viện và Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT [GDTX] [bản sao công chứng] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021].
- 02 ảnh cỡ 3×4 [chụp trong vòng 6 tháng].
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên [nếu có]
Điều kiện xét tuyển:
- Đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2022.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu tải xuống]
- Giấy chứng nhận kết quả thi [bản gốc];
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT [GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
Phương thức 4: Xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp đại học
Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp thạc sĩ. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2022.
- Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học/thạc sĩ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu tải xuống]
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT [GDTX] [bản sao có chứng thực].
- Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm [bản sao có chứng thực]
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Lưu ý: Học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình của năm cuối cấp [GPA – Grade Point Average].
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2022.
- Các ngành còn lại: GPA >=2.0
4/ Đăng ký và xét tuyển
Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ xét tuyển online tại //www.ts.pctu.edu.vn/
Sau đó, hồ sơ gốc thí sinh gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
- Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Phan Châu Trinh số 09 Nguyễn Gia Thiều, Phường Điện Ngọc, Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam
- Điện thoại: 0962 553 155
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 như sau:
- Ngành Y khoa: 40.000.000/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 42.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản trị kinh doanh: 13.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8.500.000 đồng/học kỳ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 21 | 22 | 22.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 | 22.0 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19.0 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 15 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện | 19 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | — | 15.0 |