Bộ đề thi tiếng anh mẫu lớp 3 sách bộ

Trang chủTiếng Anh Cấp 1Tải sách Bộ đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 tập 1, 2 - Thu Huế | PDF + CD

Nội dung cuốn sách Bộ đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 tập 1, 2 - Thu Huế hoàn toàn bám sát chương trình, sách giáo khoa và được thể hiện dưới các đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. Thông qua việc làm các bài kiểm tra, các em học sinh có thể xác định mức độ hiểu bài và các kỹ năng cần phải củng cố thêm. Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 gồm 2 tập.
Tập 1 gồm 5 phần CHÍNH:
Phần I. Ôn tập và kiểm tra theo đơn vị bài học [từ Unit 1 đến Unit 5]
Phần II. Đề kiểm tra giữa học kỳ I
Phần III. Ôn tập và kiểm tra theo đơn vị bài học [từ Unit 6 đến Unit 10]
Phần IV. Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Phần V. Phụ lục
Cuốn sách có phần đáp án chi tiết dành cho từng phần cụ thể. Ngoài ra phần Transcript đi kèm rất tiện để các em học sinh đối chiếu và theo dõi kết quả học tập.

Download Bộ đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 tập 1, 2 

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bộ đề tổng hợp Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 3.

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1:

Tải xuống

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2:

Tải xuống

Quảng cáo

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU

A]

B]

C]

D]

E]

II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT TIẾNG VIỆT

Quảng cáo

a. H__L__ __: _________________________________

b. G__ __D__Y__: _____________________________

c. __IN__: ____________________________________

d. H__ __ OL__: _______________________________

e. N__ C__: ___________________________________

III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU

a. SEY: _________________________________________________

b. LUBE: _______________________________________________

c. XSI: _________________________________________________

d. THERFA: _____________________________________________

e. ESE: _________________________________________________

IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU

a. Hello. __________ Phong. What __________ your __________?

b. Hi, Phong. __________ name __________ Nga. Nice __________ __________ you.

c. How __________ you __________ __________ name?

d. __________ N – G – A, Nga.

V. TRẢ LỜI CÂU HỎI

a. How do you spell your name?

______________________________________________________

b. How old are you?

______________________________________________________

c. Is this Luna? [Yes]

______________________________________________________

d. Is that your mother? [No]

______________________________________________________

e. Who is that? [friend, Huong]

______________________________________________________

I.

A. four B. two C. ten D. six E. five

II.

A. H__L__ __: ___Hello: Xin chào

B. G__ __D__Y__: ___Goodbye: Tam biệt

C. __IN__: ______Fine: Tốt/ ổn

D. H__ __ OL__: __How old: bao nhiêu tuổi

E. N__ C__: ____Nice: tốt/ thú vị

III.

A. SEY: ___________________YES__________________________

B. LUBE: _________________BLUE_________________________

C. XSI: ____________________SIX__________________________

D. THERFA: ________________FATHER_______________________

E. ESE: ____________________SEE___________________

IV.

A. Hello. I’m Phong. What is your name?

B. Hi, Phong. My name is Nga. Nice to meet you.

C. How do you spell your name?

D. It’s N – G – A, Nga.

V.

A. It is L - E, Le.

B. I am ten years old

C. Yes, it is.

D. No, it isn’t.

E. That is my friend. Her name is Huong.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn từ khác loại

1. name    she    he    they

2. classroom    library    it    book

3. small    It’s    big    new

4. book    that    pen    pencil

5. my    your    brother    his

II. Chọn đáp án đúng

1. How _________ you?

A. am    B. is    C. are    D. it

2. Good bye. _________ you later.

A. What    B. See    C. How    D. Are

3. ____________ it a pen?

A. Is    B. See    C. Am    D. Bye

4. It is ___________ table.

A. is    B. a    C. an    D. you

5. __________. I am Linda

A. Hello    B. Bye    C. It    D. You

6. How _________ she?

A. am    B. is    C. are    D. it

7. Hello. Nice to ______ you.

A. what    B. see    C. how    D. are

8. It ________ a dog.

A. is    B. see    C. am    D. not

9. It is ___________ apple.

A. is    B. an    C. a    D. she

10. __________. I am Linda.

A. Hi    B. Fine    C. Yes    D. No

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. name’s / Ricky/ my.

___________________________________

2. I’m/ ,thank/ you/ fine.

___________________________________

3. your/ please/ book/ open.

___________________________________

4. in/ may/ out/ I/ ?

___________________________________

5. this/ school/ my/ is.

___________________________________

I. Chọn từ khác loại

1. name 2. it 3. It’s 4. that 5. brother

II. Chọn đáp án đúng

1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. C 10. A

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. My name is Ricky.

2. I’m fine, thank you.

3. Open your book, please.

4. May I go out?

5. This is my school.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. mother      B. teacher     C. father      D. brother

2. A. family      B. father     C. mother      D. sister

3. A. bathroom      B. house     C. kitchen      D. bedroom

4. A. classroom      B. dining room     C. kitchen      D. living room

5. A. pond      B. yard     C. fence      D. mirror

II. Read and match.

1. Who’s that? a. Yes, there is one
2. Where’s the cat? b. It is near the TV
3. Are there any tables in the kitchen? c. No, there isn’t
4. Is there a pond in his garden? d. Yes, he does
5. Does Alan have a robot? e. That’s my mother

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

III. Choose the correct words to complete the sentences.

1. Be quiet, ..............

A. his      B. is      C. this      D. please

2. A: Is that ............ pen? – B: No, it is not.

A. you      B. your      C. my      D. me

3. There are six chairs ...... my living room

A. at      B. next      C. in      D. out of

4. Goodbye. See you ............

A. behind      B. later      C. before      D. morning

5. This is my .............. Her name is Mary.

A. sister      B. brother      C. father      D. grandfther

IV. Complete the paragraph.

bathroom     house     There     They     small     bedrooms

   This is my [1] ________. It is big. There is a living room, a kitchen, three [2]__________ and a garden in it. There is a [3]_____________ inside each bedroom. This is my bedroom. It’s small. There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. [5]_________ is a big poster on the wall. Look! I have three balls. [6]_______ are under the bed.

V. Look at the picture and the letters. Write the words.

VI. Read the passage and write Yes or No.

   This is my living room. There are many things in the room. There are three windows and a door. There is a table, six sofas and two chairs. There is a lamp on the table and a TV on the cupboard. There are two pictures, a fan and a clock on the wall.

Yes No
1. This is the living room.
2. There are two windows.
3. There is a sofa.
4. The lamp is on the table.
5. The fan is above the wall.

ĐÁP ÁN

I.

II.

1 - e 2 - b 3 - a 4 - c 5 - d

III.

IV.

1. house 2. bedrooms 3. bathroom 4. There 5. They

V.

fence bathroom
plane cupboard

VI.

1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. No

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. dog      B. sunny     C. windy      D. cloudy

2. A. six      B. seven     C. school      D. ten

3. A. cat      B. fish     C. bird      D. pet

4. A. bedroom      B. she     C. bathroom      D. kitchen

5. A. she      B. that     C. he      D. I

6. A. book      B. pen     C. TV      D. ruler

II. Circle the right answer.

1. _______ am ten.

A. He      B. I      C.She

2. ________ is the weather today?

A. What      B. Where      C. How

3. I have a _______.

A. cat      B. cats      C. cates

4. How old _______ you?

A. is      B. are      C. am

5. _________ rainy in Hanoi today.

A. They’re      B. She’s      C. It’s

6. ________ is your name?

A. Where      B. What      C. When

III. Fill in the table.

   Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

Cities Weather
Ha Noi
Hue
Da Nang
Ho Chi Minh city

IV. Look and reorder the words.

V. Look and read. Put a tick [√ : TRUE] or cross [x: FASLE] in the box.

Example:

1 2 3 4
Nam has got a goldfish.
Jack is playing football.
It is cloudy today.
My brother is cooking.

VI. Read the passage and select the correct answers.

   It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in ______________.

A. classroom      B. schoolyard      C. playground

2. __________ are playing football.

A. Boys      B. Girls      C. Boys and girls

3. __________ girls are sitting on a bench.

A. Three      B. Some      C. Two

4. Some __________ are chatting.

A. girls      B. boys      C. boys and girls

ĐÁP ÁN

I.

1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. C

II.

1. B 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B

III.

Cities Weather
Ha Noi Rainy
Hue Windy
Da Nang Cloudy
Ho Chi Minh city Sunny

IV.

1. windy 2. bedroom 3. cooking 4. cat

V.

VI.

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1:

Tải xuống

- Tải bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2:

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề