Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
23,5 |
18,50 |
22,60 |
Kế toán |
14 |
16 |
22,29 |
18,00 |
21,50 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
25,40 |
20,00 |
25,30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
17 |
19,60 |
18,00 |
18,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
21,06 |
17,00 |
21,70 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
20,56 |
17,50 |
20,60 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,50 |
19 |
20,00 |
24,26 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
18,20 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
19 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
18 |
21,70 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
15 |
18,40 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật mỏ |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật dầu khí |
15 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
14 |
15 |
19,40 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16 |
21,50 |
18,00 |
21,10 |
Địa chất học |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
14 |
17 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến |
15 |
25 |
19,80 |
19,00 |
18,00 |
Địa tin học |
15 |
21,20 |
15,00 |
18,00 |
|
Quản lý công nghiệp |
15,00 |
18,00 |
|||
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
|||
Khoa học dữ liệu |
18,00 |
||||
Công nghệ thông tin CLC |
22,50 |
||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
22,76 |
|||
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17,00 |
18,00 |
|||
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
15,00 |
18,00 |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
|||
Quản lý tài nguyên môi trường |
15,00 |
18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất bao nhiêu là câu hỏi được nhiều phụ huynh cũng như học sinh quan tâm. Trong những năm gần đây, ngôi trường này ngày càng được nâng cao về chương trình đào tạo cùng đội ngũ giảng viên. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin điểm chuẩn của Đại học Mỏ – Địa chất trong các năm gần nhất cho phụ huynh và học sinh cùng tham khảo.
Đôi nét về Đại học Mỏ – Địa chất
Trường Đại học Mỏ – Địa chất [Hanoi University of Mining and Geology] là trường đại học công lập, thành lập năm 1966, đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục; là trường đại học kỹ thuật đa ngành, nhiều năm liền giữ vị trí top 10 của bảng xếp hạng các trường đại học uy tín Việt Nam.
Trường Đại học Mỏ – Địa chất với tầm nhìn trở thành trường đại học trọng điểm phát triển đa ngành và có tính đặc thù; có uy tín trong cả nước và khu vực. Đồng thời, đây cũng là trung tâm bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực điều tra và nghiên cứu cơ bản trên lãnh thổ Việt Nam; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về khoa học trái đất, mỏ và các lĩnh vực khoa học khác.
Hiện nay, Đại học Mỏ – Địa chất là có nhiều chuyên gia, giảng viên có trình độ cao đứng hàng đầu trong cả nước về lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Trắc địa – Bản đồ, Dầu khí, Công nghệ Thông tin, Kinh tế – Quản trị Kinh doanh, Xây dựng, đặc biệt là xây dựng các công trình ngầm, và Môi trường. Chính vì vậy, đây chính là một ngôi trường hấp dẫn đối với các bạn học sinh có niềm đam mê lĩnh vực nghiên cứu này.
Nếu các em vẫn băn khoăn có nên nộp hồ sơ vào trường hay không thì thông tin điểm chuẩn dưới đây sẽ là một gợi ý vô cùng hữu hiệu.
Điểm chuẩn đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
Điểm chuẩn đại học Mỏ – Địa chất năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | |
6 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00 | 17 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 16 | |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 19 | |
11 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học [Chương trình tiên tiến] | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01 | 15 | |
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07 | 18 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | |
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn đại học Mỏ – Địa chất năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
2 | 7340101_V | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
4 | 7340201_V | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
6 | 7340301_V | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
7 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A04, A06 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
9 | 74880201_V | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07 | 15 | |
11 | 7540401_TT | Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTTT | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
12 | 7540401_V | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07 | 14 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 14 | |
14 | 7520103_V | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 14 | |
16 | 7520201_V | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 14 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07 | 17.5 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 | |
19 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 14 | |
20 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01 | 15 | |
21 | 7520503 | Kỹ thuật địa trắc – bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
22 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
23 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 15 | |
24 | 7520604_V | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 14 | |
25 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 14 | |
27 | 750201_V | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 14 | |
28 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A06 | 14 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 |
>> Xem thêm:
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
- Đại học Phenikaa điểm chuẩn
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn đại học Mỏ – Địa chất những năm gần đây đầy đủ và chính xác. Dựa theo mức điểm chuẩn của những năm trước và phổ điểm của năm nay, chúc các bạn thí sinh cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn đúng đắn, đỗ vào ngôi trường mà mình mơ ước.