Đại học an giang tuyển sinh 2022, điểm chuẩn

Đại học An Giang [ký hiệu trường ĐHAG] là một trong những trường đại học hàng đầu khu vực phía Nam, được đông đảo các em thí sinh quan tâm. Nếu cũng có ý định đăng ký dự tuyển vào trường nhưng vẫn còn băn khoăn không biết chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang là bao nhiêu? Nên đăng ký học ngành? thì bài viết cập nhật tổng quan thông tin về Đại học An Giang sẽ hữu ích cho các em trong việc lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với năng lực, nguyện vọng của mình.

Chỉ tiêu đại học Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất


1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang 2022

Hiện tại, Đại học An Giang chưa công bố đề án tuyển sinh 2022. Taimienphi.vn sẽ liên tục cập nhật để cung cấp thông tin đến bạn đọc.


Nếu có học lực ở mức khá và đang có định hướng theo học các trường đại học tại miền Bắc thì đại học công đoàn, đại học Mở Hà Nội,..., là một trong những lựa chọn tốt cho các em. Hãy tham khảo thông tin về hình thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh tại trường để lựa chọn ngành học tốt nhất cho mình.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội


2. Chỉ tiêu Đại học An Giang 2021

Năm 2021, Trường Đại học An Giang tuyển sinh 2.485 chỉ tiêu cho 32 chuyên ngành trong hệ đào tạo đại học. Cụ thể:

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Đối với các nhóm ngành kinh tế, kỹ thuật, ngôn ngữ

Về hình thức tuyển sinh, trường tổ chức xét tuyển theo 5 phương thức chính:

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng [tối đa 1% chỉ tiêu]: Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG TPHCM.

- Xét tuyển ưu tiên theo quy định của ĐHQG TPHCM [tối đa 4% chỉ tiêu ở các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên]

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 [Tối thiểu 69% chỉ tiêu cho nhóm ngành đào tạo giáo viên và tối thiểu 35% cho các nhóm ngành còn lại].

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021 [tối đa 30% chỉ tiêu ở các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên]

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập [học bạ] THPT

Điểm chuẩn 2021 cho các chuyên ngành của trường dao động từ 16 điểm đến 23.5 điểm, cao nhất cho chuyên ngành Luật và thấp nhất cho các chuyên ngành công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ thực phẩm.... Các em cần nắm được chi tiết thông tin về điểm chuẩn Đại học An Giang 2021 để cân nhắc lựa chọn ngành học dự thi cho phù hợp.

Tham khảo: Điểm chuẩn đại học An Giang


3. Thông tin tuyển sinh Đại học An Giang

Mọi thắc mắc về thông tin tuyển sinh Đại học An Giang, thí sinh có thể liên hệ ban tuyển sinh trường Đại học An Giang

- Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- Website: //www.agu.edu.vn/- Email:

- Hotline: 0794.2222.45

Với những thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang mới nhất trên đây, hy vọng đã giúp ích cho các em trong việc cập nhật thông tin cần thiết về ngành nghề đào tạo của trường và có được định hướng đúng đắn trong việc chọn ngành học, trường học của mình. Chúc các em thi đỗ với kết quả cao.

Mới đây, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang đã được công bố, giúp các em thí sinh giải tỏa băn khoăn, thắc mắc về kế hoạch tuyển sinh của trường và tự tin hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực của bản thân và nhu cầu nhân lực của xã hội.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bình Dương 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm Bắc Giang Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thăng Long 2022

Tổng chỉ tiêu: 2.605

  1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TP HCM
  3. Xét quả thi tốt nghiệp THPT
  4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  5. Xét học bạ THPT

Trường Đại học An Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên ngành Điểm Chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non 600
7340101 Quản trị kinh doanh 600
7340115 Marketing 600
7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
7340301 Kế toán 600
7380101 Luật 600
7420201 Công nghệ sinh học 600
7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
7480201 Công nghệ thông tin 600
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
7540401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 600
7540101 Công nghệ thực phẩm 600
7620105 Chăn nuôi 600
7620110 Khoa học cây trồng 600
7620112 Bảo vệ thực vật 600
7620116 Phát triển nông thôn 600
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 600
7310630 Việt Nam học 600
7220201 Ngôn ngữ Anh 600
7229030 Văn học 600
7310106 Kinh tế quốc tế 600
7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 600
7229001 Triết học 600

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 22
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 22
7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 20
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 22.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 23
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 20.5
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 21.5
7380101 Luật A01; C00; C01; D01 23.5
7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 16
7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 16
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 16
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 16
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16
7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 16.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 17.5
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16
7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 18
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 18
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 18
7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 18
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 22.5
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 22.5
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18
7380101 Luật A01; C00; C01; D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 23
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 18
7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 18
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 20
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 18
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 18
7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 18
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20
7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 18
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] M00, M03, M05, M06 16,5
Giáo dục Mầm non M00, M03, M05, M06 18,5
Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18,5
Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 18,5
Sư phạm Toán học A00; A01, C01, D01 18,5
Sư phạm Tin học A00; A01, C01, D01 18,5
Sư phạm Vật lý A00; A01, C01, C05 18,5
Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18,5
Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18,5
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18,5
Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18,5
Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18,5
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18,5
Quản trị kinh doanh A00, A0, D01, C15 20
Marketing A00; A01; D01, C15 18
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01, C15 17
Kế toán A00; A01; D01, C15 18,5
Luật A01;C00; D01; C01 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00, A18 15
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00, A18 15
Hoá học A00, B00, C02, D07 15
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01, C01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01, C01 18,5
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 16
Chăn nuôi A00; A01; B00 15
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 16
Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15
Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 15
Việt Nam học A01, C00, C04, D01 17,5
Ngôn ngữ Anh A01; A01; D09, D14 16
Văn học C00, D01, D14, D15 15
Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
Quản lý tài nguyên môi trường A00, A01, B00 15
Triết học A01, C00, C01, D01 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2019

Trường đại học an giang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Đối với những ngành có môn năng khiếu thì nhà trường tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu do trường đại học an giang tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019 như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00 19.25
Giáo dục Tiểu học

A00; A01; C00; D01

20.25
Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 17
Sư phạm Toán học A00; A01 17
Sư phạm Vật lý A00; A01 17
Sư phạm Hoá học A00; B00 17
Sư phạm Sinh học B00 17
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D14, D15 17
Sư phạm Lịch sử C00; C19, C20, D14 17.5
Sư phạm Địa lý A00, C00; C04 17.5
Sư phạm Tiếng Anh A01; D01 18
Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch] A01; D01 16.75
Triết học A01, C00,C01, D01 14.5
Văn học C00, D01, D14, D15 16.5
Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 15.5
Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn] A01; C00; D01 19
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16.75
Marketing A00; A01; D01 14.75
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 14.75
Kế toán A00; A01; D01 16.5
Luật A01;C00; D01; C01 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14
Hoá học A00, B00 14
Toán ứng dụng A00, A01 14
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 15.5
Chăn nuôi A00; A01; B00 14
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 15
Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14
Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14
Sư phạm giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] M00 18
Sư phạm giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] A00; A01; C00; D01 17
Sư phạm giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] T00 15
Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] N00 15
Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] H00 15
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] A01; D01 15

Các thí sinh trúng tuyển Đại học An giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

  • Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang.

🚩Thôn gTin Tuyển Sinh Đại Học An Giang Mới Nhất

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề