Còn bao nhiêu ngày nữa đến 1 7 2024

Hôm nay, Thứ Bảy 30/7/2022 dương lịch, tức Mùng 2 tháng Bảy âm lịch

Sắp đến ngày Quốc khánh Việt Nam 2022 chỉ còn:

33

NGÀY

19 giờ 20 phút 13 giây

Ngày diễn ra: Chủ Nhật, 2/9/2022 [dương lịch], 7/8/2022 âm lịch

Page 2

  • Trang chủ
  • Xem ngày
  • Lịch tháng

Ngày Tuần Tháng Năm Lịch âm dương

Chọn ngày xem

Ngày12345678910111213141516171819202122232425262728293031

Tháng123456789101112

Năm2050204920482047204620452044204320422041204020392038203720362035203420332032203120302029202820272026202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924192319221921192019191918191719161915191419131912191119101909190819071906190519041903190219011900

Dương lịch: Tháng 7 năm 2022

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 3/6 đến ngày 3/7

Tiết khí:

- Hạ chí [từ ngày 21-22/6 đến ngày 6-7/7]

- Đại thử [từ ngày 23-24/7 đến ngày 7-8/8]

Tìm nhanh lịch

Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 8Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Năm 2050Năm 2049Năm 2048Năm 2047Năm 2046Năm 2045Năm 2044Năm 2043Năm 2042Năm 2041Năm 2040Năm 2039Năm 2038Năm 2037Năm 2036Năm 2035Năm 2034Năm 2033Năm 2032Năm 2031Năm 2030Năm 2029Năm 2028Năm 2027Năm 2026Năm 2025Năm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021Năm 2020Năm 2019Năm 2018Năm 2017Năm 2016Năm 2015Năm 2014Năm 2013Năm 2012Năm 2011Năm 2010Năm 2009Năm 2008Năm 2007Năm 2006Năm 2005Năm 2004Năm 2003Năm 2002Năm 2001Năm 2000Năm 1999Năm 1998Năm 1997Năm 1996Năm 1995Năm 1994Năm 1993Năm 1992Năm 1991Năm 1990Năm 1989Năm 1988Năm 1987Năm 1986Năm 1985Năm 1984Năm 1983Năm 1982Năm 1981Năm 1980Năm 1979Năm 1978Năm 1977Năm 1976Năm 1975Năm 1974Năm 1973Năm 1972Năm 1971Năm 1970Năm 1969Năm 1968Năm 1967Năm 1966Năm 1965Năm 1964Năm 1963Năm 1962Năm 1961Năm 1960Năm 1959Năm 1958Năm 1957Năm 1956Năm 1955Năm 1954Năm 1953Năm 1952Năm 1951Năm 1950Năm 1949Năm 1948Năm 1947Năm 1946Năm 1945Năm 1944Năm 1943Năm 1942Năm 1941Năm 1940Năm 1939Năm 1938Năm 1937Năm 1936Năm 1935Năm 1934Năm 1933Năm 1932Năm 1931Năm 1930Năm 1929Năm 1928Năm 1927Năm 1926Năm 1925Năm 1924Năm 1923Năm 1922Năm 1921Năm 1920Năm 1919Năm 1918Năm 1917Năm 1916Năm 1915Năm 1914Năm 1913Năm 1912Năm 1911Năm 1910Năm 1909Năm 1908Năm 1907Năm 1906Năm 1905Năm 1904Năm 1903Năm 1902Năm 1901Năm 1900

Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm tháng 7 năm 2022 Lịch âm tháng 8 năm 2022

Tết Nguyên Đán 2024 [Tết Âm 2024] vào thứ mấy và là bao nhiêu dương lịch và âm lịch? Tết Nguyên Đán năm 2024 được nghỉ mấy ngày? Còn bao nhiêu ngày nữa tới Tết Nguyên Đán năm 2024. Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết này

Tết Nguyên Đán 2024 vào ngày nào?

Theo lịch vạn niên thì Tết Nguyên Đán năm 2024 rơi vào ngày Thứ Bảy. Dương lịch là ngày 10/2/2024, Âm lịch là ngày 1 tháng 1 năm 2024 tức Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn, tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.

  • Xem thêm: Tết Nguyên Đán Năm 2023

Tết Dương Lịch 2024 được nghỉ mấy ngày?

Theo Lịch Vạn Niên bên dưới, Tết Nguyên Đán năm 2024 dự kiến sẽ được nghỉ tổng cộng 7 ngày. Liên tục từ 30/12/2023 [âm lịch] đến hết ngày 6/1/2024 [âm lịch]. Cụ thể các ngày:

  • Ngày 30/12/2023 âm lịch - 9/2/2024 dương lịch - Thứ Sáu
  • Ngày 1/1/2024 âm lịch - 10/2/2024 dương lịch - Thứ Bảy
  • Ngày 2/1/2024 âm lịch - 11/2/2024 dương lịch - Chủ Nhật
  • Ngày 3/1/2024 âm lịch - 12/2/2024 dương lịch - Thứ Hai
  • Ngày 4/1/2024 âm lịch - 13/2/2024 dương lịch - Thứ Ba
  • Ngày 5/1/2024 âm lịch - 14/2/2024 dương lịch - Thứ Tư
  • Ngày 6/1/2024 âm lịch - 15/2/2024 dương lịch - Thứ Năm

Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Nguyên Đán năm 2024?

là đến ngày Tết Nguyên Đán năm 2024


Lịch Âm
Tháng 2 năm 2024 Tháng 1 [Thiếu] năm 2024

Thứ bảy

Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn
Tiết: Lập Xuân

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:3718:2612:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 49 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:4905:1400:02
Độ dài ban đêm: 10 giờ 25 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10 tháng 2 năm 2024

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 10 tháng 2 năm 2024:

  • Dương lịch: 10/2/2024
  • Âm lịch: 1/1/2024
  • Bát Tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực: Mãn [Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
  • Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề