- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Nêu hiện tượng,giải thích,viết PTHH:
a. Cho dd NaOH phản ứng với dd NH4NO3
b. Đun nóng KMnO4 trong dd HCl đặc
Các câu hỏi tương tự
chia 26,88g MX2 thành 2 phần bằng nhau: cho phần 1 vào 500 ml dd NAOH dư thu được 5,88g M[OH]2 kết tủa và dd D cho phần 2 vào 360 ml dd AgNO3 1M thu được dd B và 25,6g AgX kết tủa . cho thanh Al vào dd B thu được dd E, khối lượng thanh Al sau khi lấy ra cân lại tăng lên m g so với ban đầu [toàn bộ kim loại thoát ra bám vào thanh Al]. a] xác định MX2 và giá trị m b] tính nồng độ mol của dd NAOH đã dùng [biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn] - cả chỗ đấy là 1 bài đấy bài 2: cho X,y,z lần lượt là oxit, bazo, muối của kim loại M. khi cho các chất M,X,Y,Z vào khí A đều thu được kết tủa và 1 bazo ko tan. chọn các M,X,Y,Z,A thích hợp và viết PTHH - tiếp ở cái chỗ [toàn bỗ kim loại thoat ra bam vào thanh Al]. cho dd D vào dd E đk 6,24 g kết tủa bài 3:hòa tan hết m g Al, Al2O3 ở dạng bột cần dùng vừa đủ 450 ml dd Hcl 2M thu đk dd X và 6,72 lít khí H2 ở đktc. â] tnhs m b] nhỏ từ từ đến hết dd X vào 500 ml dd NAOH 2M thu đk a g kết tủa. nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHh |
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
NaOH + NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
NaOH | + | NH4NO3 | ⟶ | H2O | + | NaNO3 | + | NH3 | ||
dung dịch | rắn | lỏng | rắn | khí | ||||||
không màu | không màu | trắng | không màu,mùi khai | |||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||||
Điều kiện: Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Cách thực hiện: cho NH4NO3 tác dụng với NaOH.
Hiện tượng: Khí amoniac [NH3] sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch và có mùi khai.
Tính khối lượngPhản ứng trao đổi Phương trình thi Đại Học Phương trình hóa học hữu cơ
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế NaOH Xem tất cả
H2O | + | Ag2S | + | 4NaCN | ⟶ | NaOH | + | NaSH | + | 2Na[Ag[CN]2] | |
H2O | + | Na2CO3 | ⟶ | NaHCO3 | + | NaOH | |
H2O | + | Na2Se | ⟶ | NaOH | + | NaHSe | |
H2O | + | Na2S | ⟶ | NaOH | + | NaHS | |
Phương trình điều chế NH4NO3 Xem tất cả
H2O | + | 2NH3 | + | 2NO2 | ⟶ | NH4NO2 | + | NH4NO3 | |
HNO3 | + | NH4ClO4 | ⟶ | NH4NO3 | + | HClO4 | |
AgNO3 | + | C4H6 | + | NH3 | ⟶ | NH4NO3 | + | C4H5Ag | |
AgNO3 | + | NH4OCN | ⟶ | NH4NO3 | + | AgOCN | |
kt | |||||||
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế NaNO3 Xem tất cả
H2O2 | + | NaNO2 | ⟶ | H2O | + | NaNO3 | |
nóng | |||||||
4Na2N2O2 | ⟶ | 3N2 | + | 3Na2O | + | NaNO2 | + | NaNO3 | |
3H2O | + | 3I2 | + | Na2N2O2 | ⟶ | 6HI | + | NaNO2 | + | NaNO3 | |
AgNO3 | + | NaN3 | ⟶ | NaNO3 | + | AgN3 | |
kt | |||||||
Phương trình điều chế NH3 Xem tất cả
PN[NH2]2 | ⟶ | NH3 | + | PN[NH] | |
nhựa phospham | |||||
HCHO | + | 2[Ag[NH3]2]OH | ⟶ | [NH4]2CO3 | + | 4Ag | + | 2H2O | + | 6NH3 | |
[NH4]2SO4 | ⟶ | NH3 | + | NH4HSO4 | |
[NH4HF2 | ⟶ | NH3 | + | 2HF | |
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng thế
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học