Nhôm[III] nitrat là một muối màu trắng tan trong nước của nhôm va axit nitric có công thức hóa học Al[NO3]3. Dạng phổ biến nhất là tinh thể ngậm nước Al[NO3]3·9H2O.
Cấu trúc của nhôm nitrat Mẫu nhôm nitrat
đầy đủ [Al+3].O=[N+][[O-]][O-].[O-] [N+][[O-]]=O.[O-] [N+][[O-]]=O
Nhôm trinitrat
Nhôm[III] nitrat
Nhôm nitrat[V]
Nhôm trinitrat[V]
Nhôm[III] nitrat[V]Nhận dạngSố CAS PubChem Số RTECSBD1040000 [khan]
BD1050000 [9 nước]Ảnh Jmol-3DảnhSMILES
đầy đủ
- 1/Al.3NO3/c;3*2-1[3]4/q+3;3*-1
321,08528 g/mol [6 nước]
357,11584 g/mol [8 nước]
375,13112 g/mol [9 nước]Bề ngoàitinh thể trắng hút ẩmMùikhông mùiKhối lượng riêng1,72 g/cm³ [9 nước]Điểm nóng chảy 66 °C [339 K; 151 °F] [khan][1]
73,9 °C [165,0 °F; 347,0 K] [9 nước]Điểm sôi 150 °C [423 K; 302 °F] [9 nước, phân hủy]Độ hòa tan trong nướckhan:
60 g/100 mL [0 ℃]
73,9 g/100 mL [20 ℃]
160 g/100 mL [100 ℃]
9 nước:
67,3 g/100 mLĐộ hòa tan trong metanol14,45 g/100 mLĐộ hòa tan trong etanol8,63 g/100 mLĐộ hòa tan trong etylen glycol18,32 g/100 mLChiết suất [nD]1,54Các nguy hiểmNguy hiểm chínhdễ cháy, nguồn oxy hóaNFPA 704
0
0
3
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].
Tham khảo hộp thông tin
Nhôm[III] nitrat không thể được tổng hợp bằng phản ứng của nhôm với axit nitric đặc, vì nhôm tạo thành một lớp oxide nhôm thụ động ngăn phản ứng diễn ra.
Nhôm[III] nitrat có thể được điều chế bằng phản ứng của axit nitric với nhôm chloride. Nitrosyl chloride được tạo thành như một sản phẩm phụ; nó được tách ra khỏi dung dịch như một chất khí.
Nhôm[III] n itratcũng có thể được chuẩn bị một phản ứng siêu phân tử giữa nhôm sunfat và một muối nitrat với một cation thích hợp như bari, stronti, calci, bạc hoặc chì.
Al2[SO4]3 + 3Ba[NO3]2 → 2Al[NO3]3 + 3BaSO4↓Nhôm[III] nitrat là một chất oxy hóa mạnh. Nó được sử dụng trong thuộc da, sản xuất thuốc chống trầy, chất ức chế ăn mòn, chiết xuất urani, lọc dầu, và như một chất dùng để nitrat hóa.
Tinh thể ngậm 9 nước và các nhôm nitrat hydrat khác có nhiều ứng dụng. Những muối này được sử dụng để sản xuất nhôm oxit để sản xuất giấy cách điện, tạo các chất nung nóng ống tia âm cực, và các lá lõi biến thế. Các muối hydrat cũng được sử dụng để chiết xuất các nguyên tố họ Actini.[3]
Nó được sử dụng trong phòng thí nghiệm và lớp học như trong phản ứng:
Al[NO3]3 + 3NaOH → Al[OH]3↓ + 3NaNO3
- ^ “aluminum nitrate”.
- ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0024”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ [NIOSH].
- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
- Lưu trữ 2015-07-04 tại Wayback Machine
- Government of Canada Fact Sheets and Frequently Asked Questions: Aluminum Salts
- x
- t
- s
Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be[NO3]2 | B[NO 3]− 4 |
C | NO− 3, NH4NO3 |
O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg[NO3]2 | Al[NO3]3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca[NO3]2 | Sc[NO3]3 | Ti[NO3]4, TiO[NO3]2 |
V[NO3]2, V[NO3]3, VO[NO3]2, VO[NO3]3, VO2NO3 |
Cr[NO3]2, Cr[NO3]3, CrO2[NO3]2 |
Mn[NO3]2, Mn[NO3]3 |
Fe[NO3]2, Fe[NO3]3 |
Co[NO3]2, Co[NO3]3 |
Ni[NO3]2 | CuNO3, Cu[NO3]2 |
Zn[NO3]2 | Ga[NO3]3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr[NO3]2 | Y[NO3]3 | Zr[NO3]4, ZrO[NO3]2 |
Nb | Mo[NO3]2, Mo[NO3]3, Mo[NO3]4, Mo[NO3]6 |
Tc | Ru[NO3]3 | Rh[NO3]3 | Pd[NO3]2, Pd[NO3]4 |
AgNO3, Ag[NO3]2 |
Cd[NO3]2 | In[NO3]3 | Sn[NO3]2, Sn[NO3]4 |
Sb[NO3]3 | Te | INO3 | Xe[NO3]2 |
CsNO3 | Ba[NO3]2 | Hf[NO3]4, HfO[NO3]2 |
Ta | W[NO3]6 | ReO3NO3 | Os[NO3]2 | Ir3O[NO3]10 | Pt[NO3]2, Pt[NO3]4 |
HAu[NO3]4 | Hg2[NO3]2, Hg[NO3]2 |
TlNO3, Tl[NO3]3 |
Pb[NO3]2 | Bi[NO3]3, BiO[NO3] |
Po[NO3]2, Po[NO3]4 |
At | Rn | |
FrNO3 | Ra[NO3]2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La[NO3]3 | Ce[NO3]3, Ce[NO3]4 |
Pr[NO3]3 | Nd[NO3]3 | Pm[NO3]2, Pm[NO3]3 |
Sm[NO3]3 | Eu[NO3]3 | Gd[NO3]3 | Tb[NO3]3 | Dy[NO3]3 | Ho[NO3]3 | Er[NO3]3 | Tm[NO3]3 | Yb[NO3]3 | Lu[NO3]3 | |||
Ac[NO3]3 | Th[NO3]4 | PaO[NO3]3 | U[NO3]4, UO2[NO3]2 |
Np[NO3]4 | Pu[NO3]4, PuO2[NO3]2 |
Am[NO3]3 | Cm[NO3]3 | Bk[NO3]3 | Cf[NO3]3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nhôm[III]_nitrat&oldid=65941489”
Hình ảnh thực tế
Hình công thức cấu tạo
Hình cấu trúc không gian
Tên tiếng anh aluminium nitrate
Màu sắc tinh thể màu trắng, hút ẩm
Trạng thái thông thường rắn
Nguyên tử / Phân tử khối [g/mol] 212.9962
Khối lượng riêng [kg/m3] 1720
Nhiệt độ sôi 150 °C
Nhiệt độ nóng chảy 66 °C