Cho công thức hóa học của một số chất: Cl2, ZnCl2 al2 o3

Đề kiểm tra học kì 1 hóa học lớp 8 cực hay có đáp án mới nhất năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [242.23 KB, 48 trang ]

[1]

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án


[Đề 1]



Câu 1: [ 1 diểm] Đơn chất là gì? Viết cơng thức hoá học của 2 đơn chất


QUẢNG CÁO


Câu 2: [ 1 điểm] Hiện tượng hố học là gì? Cho ví dụ?


Câu 3: [ 3 điểm] Lập PTHH của các phản ứng sau:


a. Mg + O2 MgO


b. Fe + Cl2 FeCl3


c. NaOH + CuCl2 Cu[OH]2 + NaCl


d. HCl + Mg MgCl2 + ?


e. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O


f. Al + O2 Al2O3


Câu 4: [ 2 điểm] Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8, có thành phần các nguyên tố


gồm: 75% C và 25% H. Hãy lập cơng thức hố học của hợp chất A


[Biết C = 12 , H = 1]


Câu 5: [3 điểm] Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng



Zn + HCl ZnCl2 + H2


a. Lập PTHH của phản ứng.


b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng


c. Tính thể tích khí H2 [ĐKTC] đã sinh ra sau phản ứng



[2]

Đáp án và Thang điểm



Câu 1:


QUẢNG CÁO


- Đơn chất là những chất được tạo nên từ một ngun tố hố học. [0.5 điểm]


- Ví dụ: Al , N2 [mỗi ví dụ đúng 0,25 đ] [0.5 điểm]


Câu 2:


- Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là hiện tượng hố học [0.5 điểm]


- Ví dụ: đường cháy thành than và nước [0.5 điểm]


Câu 3:


Lập đúng các PTHH mỗi PT [0,5 điểm]


a. 2Mg + O2 2MgO



b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


c. 2NaOH + CuCl2 Cu[OH]2 + 2NaCl


d. 2HCl + Mg MgCl2 + H2


e. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3 H2O


f. 4Al + 3O2 2 Al2O3


Câu 4:


QUẢNG CÁO


Ta có: MA = 8 . 2 = 16 [g] [0,5 điểm]


mC = 16. 75% = 12 [g] [0,25 điểm]


nC = 12 /12 = 1 [mol] [0,25 điểm]


mH = 16 12 = 4 [g] [0,25 điểm]



[3]

Công thức hoá học: CH4 [0,5 điểm]


Câu 5:


a. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 [0,5 điểm]


nZn = 13 : 65 = 0,2 [mol] [0,5 điểm]



b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol [0,5 điểm]


Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6[g] [0,5 điểm]


c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 mol [0,5 điểm]



[4]

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án


[Đề 2]



Phần trắc nghiệm



Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:


QUẢNG CÁO


A. Proton và electron


B. Proton và nơtron


C. Nơtron và electron


D. Proton, nơtron và electron.


Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:
A. Na, Ca, CuCl2, Br2.


B. Na, Ca, CO, Cl2


C. Cl2, O2, Br2, N2.



Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2[SO4]3.


Cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:


A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3


Câu 4. Chất khí A có dA/H2 = 14 cơng thức hố học của A là:


A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2


Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:


A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023


Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A[ chưa biết] cần 2 phân tử O2 . Sau phản


ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Cơng thức hố học của hợp chất A là:


QUẢNG CÁO



[5]

Phần tự luận



Câu 1. [3 điểm]: Hoàn thành các phương trình hố học sau:
1. Na + O2 Na2O


2. Na3PO4 + BaCl2 NaCl + Ba3[PO4]2


3. Al2O3 + H2SO4 Al2[SO4]3 + H2O


[ Cân bằng luôn vào các phản ứng phía trên, khơng cần viết lại]



Câu 2. [3 điểm]: Cho a gam nhôm [Al] tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam


axit sunfuric [ H2SO4 ]. Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat [ Al2[SO4]3 ] và khí


hiđro [ H2]


a. Viết phương trình hóa học?


b. Tính a gam nhơm đã tham gia phản ứng?


c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra [ ở đktc]?


Câu 3 [1 điểm]: Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử


và MA = 232 [g/mol]. Tìm cơng thức hố học của A?



[6]

Đáp án và Thang điểm



I. TRẮC NGHIỆM [3 điểm]: Mỗi đáp án đúng [0.5 điểm]


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B C B D A D


II. PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]:


Câu 1 [3đ]: Mỗi phản ứng cân bằng đúng 1đ


1. 4Na + O2 2Na2O



2. 2Na3PO4 + 3BaCl2 6NaCl + Ba3[PO4]2


3. Al2O3 + 3H2SO4 Al2[SO4]3 + 3H2O


Câu 2 [3đ]:


QUẢNG CÁO


a. [ 0,5đ] 2Al + 3H2SO4 Al2[SO4]3 + 3H2


b. [1,25đ] Tính được khối lượng a gam nhơm: 5,4[ gam]


nH2SO4 = 29,4 / 98 = 0,3 mol


Theo pt: nAl = 2/3 . nH2SO4 = 0,3 . 2/3 = 0,2 mol


mAl = 27 . 0,2 = 5,4 g


c. [1,25đ] Tính được thể tích khí H2 sinh ra [đktc]: 6,72 [ lít]


Theo pt: nH2 = nH2SO4 = 0,3 mol


VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 l


Câu 3 [1đ] Xác định được cơng thức hố học của hợp chất A: Fe3O4



[7]

Theo bài ta có: 56x + 16 y = 232


x + y = 7




[8]

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án


[Đề 3]



Phần trắc nghiệm



Câu 1. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất?


QUẢNG CÁO


A. H2, O2, Na, Al


B. CaO, CO2, ZnO, O2


C. H2NO3, H2CO3, H2SO4.


D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.


Câu 2. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
A. C, H2, Cl2, CO2.


B. H2, O2, Al , Zn;


C. CO2, CaO, H2O;


D. Br2, HNO3, NH3.


Câu 3. Biết Al có hóa trị [III] và O có hóa trị [II] nhơm oxit có cơng thức hóa học là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O



Câu 4. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:
A. Muối ăn hịa vào nước.


B. Đường cháy thành than và nước


C. Cồn bay hơi


D. Nước dạng rắn sang lỏng


Câu 5. Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là:



[9]

A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol


Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhơm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi


B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lị.


C. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.


D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.


Câu 7. Trong cơng thức hóa học của hiđrơ sunfua [H2S] và khí sunfurơ [SO2], hóa trị


của lưu huỳnh lần lượt là:


A. I và II B. II và IV C. II và VI D. IV và VI


Câu 8 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :



A. Giữ nguyên B. Tăng C. Giảm dần D. Cả a,b,c


Phần tự luận



Câu 1 [1,5đ]: Trong các cơng thức hố hố học sau, công thức nào đúng? Công thức
nào sai? Hãy sửa lại công thức sai.


a. NaO b. CaCl2 c. Al3O2


Câu 2 [2đ]: Lập phương trình hố học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các
chất trong phản ứng.


a] Al[OH]3 Al2O3 + H2O [nhiệt độ]


b] Fe + HCl FeCl2 + H2


Câu 3 [2,5đ]: Hịa tan hồn toàn 56g sắt bằng dung dịch axit clohiđric[ HCl ], phản ứng


kết thúc thu được muối sắt clorua [ FeCl2] và khí hiđro.


a. Lập phương trình hóa học.



[10]

[11]

Đáp án và Thang điểm



A.Phần trắc nghiệm [4đ]


Đúng mỗi câu được [0.5 điểm]


QUẢNG CÁO



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A C A B D D B C


B. Tự luận [6đ]


Câu 1: [1,5đ] Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm


CTHH đúng: b. CaCl2


CTHH sai: a. NaO sửa: Na2O


CTHH sai: c. Al3O2 sửa : Al2O3


Câu 2: [2đ]


a. 2 Al[OH]3 Al2O3 + 3H2O [1 điểm]


Tỉ lệ: nAl[OH]3 : nAl2O3 : nH2O = 2 : 1 : 3


b. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 [1 điểm]


Tỉ lệ: nFe : nHCl : nFeCl2 : nH2 = 1 : 2 : 1 : 1


Câu 3: [2,5đ]


- Số mol của 56g sắt là:


nFe = m: M = 56 : 56 = 1 [mol] [0.5 điểm]



a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 [0.5 điểm]



[12]

Theo bài ra: 1mol 2mol 1mol [0.5 điểm]


b. Theo pt nHCl = 2.nFe = 2.1 = 2 mol


Khối lượng axit clohiđric [HCl] đã tham gia phản ứng: [0.5 điểm]


mHCl = nHCl . MHCl = 2 . 36,5 = 73 [g]


c. Theo pt nH2 = nFe = 1 mol


Thể tích của hiđro sinh ra là:



[13]

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án


[Đề 4]



Phần trắc nghiệm



Câu 1: Số e trong nguyên tử Al [có số proton = 13], là:


QUẢNG CÁO


A. 10 B. 11 C. 12 D. 13


Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al [có số proton = 13] là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al [có số proton = 13] là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.



Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:


A. 1,9926.10-23g


B. 1,9926g


C. 1,9926.10-23 đvC


D. 1,9926 đvC


Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là:


A. 1,6605.10-23 g


B. 1,6605.10-24 g


C. 6.1023 g


D. 1,9926.10-23 g



[14]

B. Có sinh ra chất mới.


C. Biến đổi về hình dạng.


D. Khối lượng thay đổi.


Câu 7 : Cho biết cơng thức hóa học hợp chất của ngun tố X với O là: XO và hợp


chất của nguyên tố Y với H là: YH3 [X; Y là những nguyên tố nào đó]. Cơng thức hóa



học đúng cho hợp chất X với Y là:


A. X3Y2 B.X2Y3 C.XY3 D.XY


Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:


QUẢNG CÁO


A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.


B. Số phân tử trong mỗi chất.


C. Số phân tử của mỗi chất.


D.Số nguyên tố tạo ra chất.


Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:


A. 40% , 40% , 20%


B. 20% , 40% , 40%


C. 40% , 12% , 48%


D. 10% , 80% , 10%


Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị


là:



A. m.n = x.y B. m.y = n.x C. m.A= n.B D. m.x = n.y


Phần tự luận




[15]

Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi [ CaCO3 ] sinh ra 9g vơi sống và khí cacbonic


a. Viết cơng thức về khối lượng.


b. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.


Câu 2 [2đ]: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Nhơm + Khí ơxi Nhôm ôxit.


b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrơ


Câu 3 [3đ]: Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình


QUẢNG CÁO


Zn + HCl ZnCl2 + H2


a. Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.


b. Tính thể tích khí H2 thốt ra [đktc].


c. Tính khối lượng axit clohiđric [HCl] đã dùng cho phản ứng trên.


[Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5]




[16]

Đáp án và Thang điểm



A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [3 Điểm]


Chọn và khoanh trịn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
0.3đ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D C C A B B A D C D


B. PHẦN TỰ LUẬN : [7 Điểm]


Câu 1: [2đ] Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được [1đ].
Áp dụng :


a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 [0.5 điểm]


b. mCO2 = mCaCO3 mCaO = 10,2 9 = 1,2 g [0.5 điểm]


Câu 2: [2đ]


- Mỗi PTHH viết đúng được [0.5 điểm]


- Mỗi PTHH cân bằng đúng được [0.5 điểm]


a. 4Al + 3O2 2Al2O3


b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2



Câu 3: [3đ]:


QUẢNG CÁO


a. Số mol Zn: nZn = m/M = 0,2 mol [0.5 điểm]


Lập phương trình phản ứng trên.


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 [0.5 điểm]



[17]

0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol


b. nH2 = nZn = 0,2 mol [0.5 điểm]


Thể tích khí H2 thốt ra [đktc]. V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít [0.5 điểm]


c. Khối lượng axit clohiđric [HCl] đã dùng cho phản ứng trên.


nH2 = 2nZn = 0,4 mol [0.5 điểm]



[18]

Đề thi Hóa học lớp 8 học kì 1 chọn lọc, có đáp án [Đề 1]


I. TRẮC NGHIỆM


Chọn một trong những chữ cái A, B, C, D cho đúng nhất.


Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:


QUẢNG CÁO



A. I


B. III, II


C. I, III


D. I, II


Câu 2: Cho các kí hiệu và các cơng thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy


gồm các đơn chất là:


A. Cl, H, O, C


B. CO2, Cl2, H2, O2


C. C, Cl2, H2, O2


D. CO2, Cl, H, O2


Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng


QUẢNG CÁO


A. khối lượng


B. số proton


C. số nơtron



D. cả A, B, C



[19]

B. chất


C. đơn chất


D. hỗn hợp


Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2[SO4]3. Muối nitrat của kim loại M là:


A. M[NO3]3


B. M2[NO3]2


C. MNO3


D. M2NO3


Câu 6: Trong ngun tử ln có:
A. số proton bằng số nơtron


B. số proton bằng số electron


C. số nowtron bằng số electron


D. số proton bằng số electron bằng số nơtron


II. TỰ LUẬN


Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:



Al + S to Al


2S3


NaOH + FeCl3 Fe[OH]3 +NaCl


K + H2O KOH + H2


Fe + Cl2 to FeCl


3


Câu 2: Lập cơng thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.



[20]

Câu 4: Tính thành phần phần trăm [theo khối lượng] các nguyên tố hóa học có trong


các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.


Câu 5:


Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 [ở đktc].


Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.



[21]

Đáp án và hướng dẫn giải


QUẢNG CÁO
I. TRẮC NGHIỆM



Câu 1: chọn B


Hướng dẫn: +] Trong FeCl3 x.I = 3.I x = III


+] Trong FeCl2 y.I = 2.I y = II


Câu 2: chọn C


Hướng dẫn: Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.


Câu 3: chọn B


Câu 4: chọn B


Câu 5: chọn A


Hướng dẫn: Từ M2[SO4]3 a.2 = 3.II a = III Công thức muối nitrat của kim loại M


là M[NO3]3.


Câu 6: chọn B


II. TỰ LUẬN


Câu 1: Cân bằng phản ứng hóa học:


2Al + 3S to Al


2S3



3NaOH + FeCl3 Fe[OH]3 + 3NaCl


2K + 2H2O 2KOH + H2


2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3



[22]

Câu 3:


H2O = 2x1+16 =18 [gam]


Al2O3 = 27x2+16x3 = 102 [gam]


Mg3[PO4]2 = 24x3+95x2 =262 [gam]


Ca[OH]2 = 40+34 =74 [gam]


QUẢNG CÁO
Câu 4:


MgO: %Mg = 24/40 x 100% = 60%


%O = 100% - 60% = 40%


Fe2O3: %Fe = 112/160 x 100% = 70%


%O = 100% - 70% = 30%


Câu 5:


nSO3= 4,48/22,4=0,2 [mol] mSO3= 0,2 x 80 = 16 [gam].




[23]

Đề thi Hóa học lớp 8 học kì 1 chọn lọc, có đáp án [Đề


2]



I. TRẮC NGHIỆM


Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái [A, B, C, D] đứng trước câu trả lời đúng nhất.


Câu 1: Phương pháp chứng cất được dung để tách một hỗn hợp gồm:


QUẢNG CÁO


A. nước với muối ăn


B. nước với rượu


C. cát với đường


D. bột sắt với lưu huỳnh


Câu 2: Cho các cơng thức hóa học của một số chất như sau: oxi O2, bạc clorua AgCl,


magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat KNO3, natri hidroxit NaOH.


Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?


A. 3 đơn chất và 3 hợp chất


B. 1 đơn chất và 5 hợp chất



C. 4 đơn chất và 2 hợp chất


D. 2 đơn chất và 4 hợp chất


Câu 3: hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu hóa học phải có tính chất:


QUẢNG CÁO


A. cùng số elctron trong nhân


B. cùng số nowtron trong nhân


C. cùng số proton trong nhân



[24]

Câu 4: Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?


Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.


Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.


Hợp chất trên có phân tử khối 138 đvC [K=39, c=12, O=16].


Hơp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.


A. 1, 2, 3


B. 2, 3, 4


C. 1, 4



D. 2, 3


Câu 5: Theo hóa trị của sắt trong Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng của hợp


chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử SO4[II].


A. Fe2[SO4]3


B. FeSO4


C. Fe3[SO4]2


D. Fe2SO4


Câu 6: Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số
nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?


A. 29 gam


B. 28 gam


C. 28,5 gam


D. 56 gam



[25]

Câu 7:


Tính hóa trị của nguyên tố P trong hợp chất P2O5.


Lập cơng thức hóa học và tính khối lượng mol của hợp chất gồm Al[III] lien kết với



nhóm SO4[II]. [Al=27, S=32, O=16]


Câu 8: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Al + O2 to Al2O3


P2O5 + H2O H3PO4


KClO3 to KCl + O2


Na + H2O NaOH + H2


H2 + Fe2O3 to Fe + H2O


Mg + HCl MgCl2 + H2


Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.


Câu 9: Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO


2 và cho biết lượng chất trên chiếm thể



[26]

Đáp án và hướng dẫn giải


QUẢNG CÁO
I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: chọn B


Hướng dẫn: Phương pháp chưng cất dung để tách hai chất lỏng ra khỏi nhau [nhiệt độ


sôi khác nhau nhiều].


Câu 2: chọn D


Hướng dẫn: +] Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.


+] Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.


Câu 3: chọn C


Câu 4: chọn D


Câu 5: chọn A


Hướng dẫn: +] Từ Fe2O3 Fe có hóa trị III.


+] Fex[SO4]y. Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có:


III.x = II.y x/y=II/III=2/3


CTHH: Fe2[SO4]3.


Câu 6: chọn B


Hướng dẫn: Ta có: nS = 8/32 = 0,25 [mol]


Số nguyên tử Fe = 2 x số nguyên tử S


nFe = 2 x nS = 2 x 0,25 = 0,5 [mol]



MFe = 0,5 x 56 = 28 [gam]



[27]

Gọi t là hóa trị của P trong P2O5


Theo quy tắc hóa trị: 2 x t = 5 x II t = V


Alx[SO4]y


Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II x/y = II/III= 2/3


x=2, y=3 CTHH: Al2[SO4]3


M = 27.2 + [32 + 16.4].3 = 342 [gam]


Câu 8:


4Al + 3O2 to 2Al2O3


P2O5 + 3H2O 2H3PO4


2KClO3 to 2KCl + 3O2


Na + H2O NaOH + 1/2 H2


3H2 + Fe2O3 to 2Fe + 3H2O


Mg + 2HCl MgCl2 + H2


Câu 9: Ta có: nCO2= [1,8.1023]/[6.1023] = 0,3 [mol]



mCO2=0,3 x 44=13,2 [gam]



[28]

Đề thi Hóa học lớp 8 học kì 1 chọn lọc, có đáp án [Đề


3]



I. TRẮC NGHIỆM


Học sinh hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:


Câu 1: Ở trạng thái bình thường, nguyên tử trung hịa về điện vì:


QUẢNG CÁO


A. số p = số n


B. số n = số e


C. số e = số p


D. tất cả đều đúng


Câu 2: Cơng thức hóa học nào sau đây viết đúng?


A. NaO2


B. CO3


C. AgO


D. Al2O3



Câu 3: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát
được là:


QUẢNG CÁO


A. sủi bọt khí


B. nước vơi trong bị đục


C. nước vơi trong vẫn trong suốt


D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng



[29]

A. một phân tử


B. kí hiệu hóa học


C. cơng thức hóa học


D. phản ứng hóa học


Câu 5: Hai chất khí khác nhau có cùng 1 mol, được đo ở cùng điều kiên nhiệt độ và áp
suất như nhau thì thể tích của hai chất khí này như thế nào?


A. bằng nhau


B. bằng nhau và bằng 22,4 lít


C. khác nhau



D. khơng thể xác định được


Câu 6: Cơng thức hóa học của một chất cho ta biết:
A. Phân tử khối của chất.


B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.


C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.


D. Tất cả đều đúng.


Câu 7: Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt[III] sunfat Fe2[SO4]3 lần lượt là:


A. 197 và 342


B. 100 và 400


C. 197 và 234


D. 400 và 100


II. PHẦN TỰ LUẬN



[30]

_____ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi
là _____, còn _____ mới sinh ra gọi là _____. Trong úa trình phản ứng, lượng chất
_____ giảm dần, cịn lượng chất_____ tang dần.


Câu 2: Tính khối lượng của:



0,15 mol CuSO4 [Cho Cu=64, S=32, O=16]


5,6 lít khí CO2 [đktc] [Cho C=12, O=16]


Câu 3: Hãy lập các phương trình hóa học sau đây:
Fe + Cl2 to FeCl3


P2O5 + H2O H3PO4


CO2 + KOH K2CO3 + H2O


Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O


Câu 4: Hịa tan hồn toàn 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl có chứa 7,3
gam HCl [vừa đủ]. Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm clorua và 0,2 gam khí
hidro.


Lập cơng thức hóa học của muối kẽm clorua. Biết kẽm clorua do hai nguyên tố là Zn
và Cl tạo ra.



[31]

Đáp án và hướng dẫn giải


QUẢNG CÁO
I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: chọn C


Hướng dẫn: Số proton mang điện dương và số electron mang điện âm.


Câu 2: chọn D



Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc hóa trị để suy ra cơng thức đúng.


Câu 3: chọn B


Hướng dẫn: Trong hơi thở có khí CO2 nên làm đục nước vơi trong theo phản ứng:


CO2 + Ca[OH]2 CaCO3 + H2O


Câu 4: chọn D


Câu 5: chọn A


Hướng dẫn: Các khí khác nhau được ở cùng điều kiện về: nhiệt độ và áp suất thì có
cùng số mol => thể tích bằng nhau.


Câu 6: chọn D


Câu 7: chọn B


Hướng dẫn: +] CaCO3 : 40 + 12 + 16 x 3 = 100 đvC


+] Fe2[SO4]3 : 56 x 2 + [32 + 16 x 4] x 3 = 400 đvC


II. TỰ LUẬN
Câu 1:



[32]

a] Khối lượng của CuSO4: m = n.M = 0,15.160 = 24 [gam]


b] Số mol CO2: n =V/22,4= 5,6/22,4 = 0,25 [mol]



Khối lượng của CO2: m = n.M = 0,25.44 = 11 [gam]


Câu 2: Các phương trình hóa học :


2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3


P2O5 + 3H2O 2H3PO4


CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O


Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O


Câu 3:


a] Lập cơng thức hóa học của muối kẽm clorua: ZnCl2



[33]

Đề thi Hóa học lớp 8 học kì 1 chọn lọc, có đáp án [Đề


4]



I. TRẮC NGHIỆM


Khoanh trịn chữ cái cho câu trả lời.


Câu 1: Trong cơng thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?


QUẢNG CÁO


A. FeO



B. Fe2O3


C. Fe3O4


D. FeO hoặc Fe3O4


Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Nước đá tan chảy


B. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối


C. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


D. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit


Câu 3: Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng
có thể tích:


QUẢNG CÁO


A. bằng nhau


B. 22 lít


C. 22,4 lít


D. 24 lít



[34]

A. từ một chất duuy nhất



B. từ một nguyên tố hóa học


C. từ nhiều chất khác nhau


D. từ hơn một ngun tố hóa học


Câu 5: Trong cơng thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của


lưu huỳnh lần lượt là:


A. I và II


B. II và IV


C. IV và II


D. đều là II


Câu 6: Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?
A. Fe, Cu, Al


B. Fe, S, Cu


C. Fe, C, Al


D. Fe, Cu, H


II. TỰ LUẬN


Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng háo học sau:



Na + Cl2 to NaCl


SO2 + O2 to SO3


Fe + HCl FeCl2 + H2


Al[OH]3 to Al2O3 + H2O



[35]

8 gam đồng oxit [CuO].


300 gam sắt [III] sunfat [Fe2[SO4]3].


Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:


2 mol khí hidro.


16 gam khí oxi.


Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố hóa học:


S=32, O=16, Cu=64, Fe=56.


Câu 3: Áp dụng cơng thức tính tỉ khối, hãy tính:


Tỉ khối của khí oxi [O2] đối với khí hidro [H2].


Khối lượng mol khí A có tỉ khối đối với khơng khí là 2,207.


Câu 4: Đốt cháy 24 gam magie [Mg] với oxi [O2] trong khơng khí thu được 40 gam



magie oxit [MgO]. Phản ứng hóa học có phương trinh chữ như sau:


Magie + oxi magie oxit


Lập phương trình hóa học và viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.



[36]

javascript:;


Đáp án và hướng dẫn giải


QUẢNG CÁO
I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: chọn B


Hướng dẫn: +] FeO : a x 1 = II x 1 a = II [loại]


+] Fe2O3 : b x 2 = II x 3 b = III [nhận]


+] Fe3O4 : c x 3 = II x 4 c = 8/3 [loại]


Câu 2: chọn D


Hướng dẫn: Quá trình biễn đổi chất này thành chất khác gọi là hiện tượng hóa học.


Câu 3: chọn A


Câu 4: chọn D



Hướng dẫn: Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.


Câu 5: chọn B


Hướng dẫn: +] Trong H2S: I x 2 = a x 1 a = II


+] SO2: b x 1 = II x 2 b = IV


Câu 6: chọn A


II. TỰ LUẬN


Câu 1: Cân bằng các phản ứng hóa học:


2Na + Cl2 to 2NaCl


2SO2 + O2 to 2SO3



[37]

2Al[OH]3 to Al


2O3 + 3H2O


Câu 2: Tính số mol trong các lượng chất:
8 gam đồng oxit: n = m/M= 8/80 = 0,1 [mol]


300 gam Fe2[SO4]3: n = m/M= 300/400 = 0,75 [mol]


2 mol khí hidro: V = n.22,4 = 2.22,4 = 44,8 [lít]


16 gam khí oxi: n = m : M = 16 : 32 = 0,5 [mol]



V = n.22,4 = 0,5.22,4 = 11,2 [lít]


Câu 3: Áp dụng cơng thức tính tỉ khối, ta có:


Tỉ khối của khí oxi [O2] đối với khí hidro [H2]:


Khối lượng mol khí A có tỉ khối với khơng khí là 2,207:


dA/kk = MA/29 MA = d.29 = 2,207.29 = 64 [gam]


Câu 4:


Lập phương trình hóa học và viết công thức về khối lượng của các chất trong phản


ứng: 2Mg + O2 2MgO


mMg+ mO2= mMgO



[38]

Đề thi Hóa học lớp 8 học kì 1 chọn lọc, có đáp án [Đề


5]



I. TRẮC NGHIỆM


Hãy khhoanh trịn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.


Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu đúng.


QUẢNG CÁO



A. Nguên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các
electron mang điện tích âm.


B. Ngun tử là những hạt vơ cùng nhỏ, trung hịa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân
mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.


C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nowtron, electron.


D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nowtron.


Câu 2: Cho các chất có cơng thức hóa học như sau:
1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3 5. SO2 6. N2 7. H2O


Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:


A. 1, 3, 5, 7


B. 2, 4, 6, 5


C. 2, 3, 5, 6


D. 3, 4, 5, 7


QUẢNG CÁO


Câu 3: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở
đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:


A. 0,25




[39]

C. 0,15


D. 0,20


Câu 4: Cơng thức hóa học hợp chất của ngun tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là


X2[SO4]3. Cơng thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.


Cơng thức hóa học hợp chất của ngun tố X và nguyên tố Y là:


A. XY2


B. XY3


C. XY


D. X2Y3


Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng [Cu] trong bình chứa oxi [O2] thu được 16


gam đồng [II] oxit [CuO]. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:


A. 6,4 gam


B. 4,8 gam


C. 3,2 gam


D. 1,67 gam



Câu 6: Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là:


A. 10 gam Mg; 12 gam CO2


B. 13 gam Mg; 15 gam CO2


C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2


D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2


[Cho Mg = 24; O = 16; C = 12].



[40]

___Al + ___H2SO4 Al2[SO4]3 + ___H2


A. 2, 3, 1, 3


B. 3, 2, 1, 3


C. 2, 2, 1, 3


D. 2, 3, 3, 1


Câu 8: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:


A. 11,2 lít


B. 22,4 lít


C. 4,48 lít



D. 15,68 lít


II. TỰ LUẬN
Câu 9:


1] Tính khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lít SO2 và 3,36 lít O2.


2] Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2.


3] Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.


Câu 10: Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy [đèn cồn trong phịng thí nghiệm] là


Rượu etylic [C2H5OH] + oxi cacbonic [CO2] + nước


1] Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.


2] Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.


3] Tính tỉ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.



[41]

[42]

Đáp án và hướng dẫn giải


QUẢNG CÁO
I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: chọn B


Câu 2: chọn D



Câu 3: chọn C


Hướng dẫn: nO2= 1,12/22,4 = 0,05 [mol]


nCO2= 2,24/22,4 = 0,1 [mol]


nhhX = nO2+ nCO2= 0,05 + 0,1 = 0,15 [mol]


Câu 4: chọn C


Hướng dẫn: * X2[SO4]3 : a x 2 = II x 3 a = III


* H3Y : I x 3 = b x 1 b = III CTHH: XY


Câu 5: chọn C


Hướng dẫn: Áp dụng ĐLBTKL, ta có:


mCu+ mO2= mCuO mO2= mCuO- mCu= 16 12,8 = 3,2 [gam]


Câu 6: chọn C


Hướng dẫn: +] mMg = 0,5.24 = 12 [gam]


+] mCO2= 0,3.44 = 13,2 [gam]


Câu 7: Hướng dẫn: 2Al + 3H2SO4 Al2[SO4]3 + 3H2. Chọn A


Câu 8: chọn D



Hướng dẫn: Vhh = [0,5+0,2] x 22,4 = 15,68 [lít]



[43]

Câu 9:


Câu 10:


C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O [1]


Tỉ lệ số phân tử C2H5OH: số phân tử O2: số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1 : 3 : 2 : 3


mC2H5OH mO2 mCO: mH2O = 46 : [3x32] : [2x44] : [3x18]


= 46 : 96 : 88 : 54


Ta có : nC2H5OH= 4,6/46 = 0,1 [mol]


Từ [1] nCO2=0,2 [mol] VCO2= 0,2.22,4 = 4,48 [lít]



[44]

ĐỀ THI THỬ
Đề số 2


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN HĨA HỌC LỚP
8


Thời gian làm bài: 150 phút


Câu I [1,5 điểm]


1] Cho hình vẽ sau



- Hình vẽ trên mơ tả thí nghiệm nào đã được học?


- Cho biết tên gọi và cơng thức hóa học lần lượt các chất A,B,C
- Viết phương trình hóa học của thí nghiệm trên


- Người ta thu khí C bằng phương pháp gì như hình vẽ? Dựa vào tính chất gì của khí C
ta có thể dùng phương pháp trên?


- Em hãy nêu tính chất hóa học của chất C


2] Khí oxi có vai trị quan trọng trong cuộc sống: nó duy trì sự cháy và sự sống. Trong
hô hấp của người và động vật oxi kết hợp với hemoglobin [kí hiệu Hb] trong máu để
biến màu đỏ sẫm thành máu đỏ tươi đi ni cơ thể.


Câu II [2,5 điểm]


1] Hồn thành và xác định các chất có trong sơ đồ sau:


Na Na2O NaOH Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 NaCl NaNO3.


2] Không được dùng thêm một hoá chất nào khác, hãy nhận biết 5 lọ bị mất nhãn sau


đây. NaHCO3, NaHSO4, Mg[HCO3]2, K2SO3, Ca[HCO3]2.


3] Phân loại và gọi tên các chất sau:


Fe2[SO4]3, Na2HPO4, Ba[HCO3]2, N2O5, KMnO4, KClO3, H2CO3, HClO


Câu III [2,5 điểm]



1] Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2g tác dụng vừa đủ với


62,4 dung dịch BaCl2 thì cho ra 69,9 g kết tủa BaSO4 và 2 muối khan. Tìm khối



[45]

2] Khi cho SO3 hợp nước được dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế


được khi cho 40kg SO3 hợp nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.


Câu IV [1,5 điểm]


Cho 4,48 lít khí CO [đktc] từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g FexOy xảy ra phản


ứng hồn tồn theo sơ đồ sau:


FexOy + CO Fe + CO2


Sau khi phản ứng xong người ta thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H2 bằng 20


a] Cân bằng phương trình phản ứng hóa học trên


b] Tính % thể tích CO2 có trong hỗn hợp khí


Câu V [3 điểm]


1] Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe chiếm 46,289% khối lượng hỗn hợp. Tính
a] Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


b] Thể tích khí H2 [đktc] sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch



axit clohidic


c] Khối lượng các muối tạo thành


2] Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch H2SO4 20% đun nóng [lượng vừa đủ]. Sau


đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính khối lượng tinh thể CuSO


4.5H2O đã tách khỏi



[46]

Hướng dẫn làm đề thi học sinh giỏi



Câu I. [1,5 điểm]


1] Hình vẽ trên mơ tả thí nghiệm điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm.


Tên gọi và cơng thức hóa học lần lượt các chất:
A: HCl axit clohdric


B: Zn Kẽm
C: H2 hidro


Viết phương trình hóa học của thí nghiệm trên


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


Người ta thu khí C bằng phương pháp đẩy nước


Nêu tính chất hóa học của H2 [học sinh tự làm]



2] Hiện tượng hơ hấp là hiện tượng hóa học vì đã có phản ứng hóa học để chuyển đỏ


sẫm thành màu đỏ tươi. Sơ đồ chuyển hóa được biểu diễn như sau:


Hb + O2 HbO2


Câu II. [2,5 diểm]
1]


[1]: O2


[2] H2O


[3] CO2


[4] CO2+ H2O


[5] Phân hủy


[6] HCl


[7] AgNO3


2] Chia thành 2 nhóm mẫu thử


Nhóm 1: bị nhiệt phân hủy: NaHCO3, Mg[HCO3]2 và Ca[HCO3]2


Nhóm 2: khơng bị nhiệt phân hủy: K2SO3 và NaHSO4


2NaHCO3 Na2CO3+ CO2 + H2O



Mg[HCO3]2 MgCO3 + CO2 + H2O


Ca[HCO3]2 CaCO3 + CO2 + H2O


Sau khi nhiệt phân dung dịch nào có chất kết tủa xuất hiện là: Mg[HCO3]2 và


Ca[HCO3]2, không tạo kết tủa là dd NaHCO3


Lọc tách hai kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được hai chất rắn, đem hai


chất rắn hòa tan vào nước nếu tạo dung dịch là CaO của kết tủa CaCO3 còn lại là kết


tủa MgCO3 của dd Mg[HCO3]2


MgCO3 MgO + CO2


CaCO3 BaO + CO2


CaO + H2O Ca[OH]2


Cho nhóm hai tác dụng với dd Ba[OH]2 dư


K2SO3 + Ba[OH]2 BaSO3 + 2KOH


2NaHSO4 + Ba[OH]2 BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O


Sau khi phản ứng với Ba[OH]2 đều tạo kết tủa, lọc tách kết tủa lấy dung dịch thu được


cho tác dụng tiếp với dd Ba[OH]2 nếu có kết tủa là dd Na2SO4 của dd NaHSO4 còn lại là



dd K2SO3


Na2SO4 + Ba[OH]2 BaSO4 + 2NaOH



[47]

Ba[HCO3]2: bari hidrocacbonat


Na2HPO4: natri hidrophotphat


KMnO4: kali penmanganat


H2CO3: axit cacbonic


KClO3: kali clorat


HClO: hipoclorơ


Fe2[SO4]3: Sắt [III] sunfat


N2O5: đinito pentaoxit


Câu III


a] Số mol các chất có trong hỗn hợp


b] Tách hỗn hợp khí CO2 và O2


Cho hỗn hợp lội qua nươc vôi trong dư, khí CO2 tác dụng với Ca[OH]2 tạo kết tủa trắng


CaCO3. Phương trình phản ứng:



Ca[OH]2 + CO2 CaCO3 + H2O


Thu lại khí CO2 từ CaCO3 bằng cách lọc lấy kết tủa CaCO3. Cho CaCO3 tác dụng với


H2SO4. Chất khí bay ra là khí CO2


CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O


Câu IV [1,5 điểm]


Theo đầu bài ta có: Dung dịch A có nồng độ 3x%, dung dịch B có nồng độ x%


Lấy dung dịch B là m gam, dung dịch A: 2,5m


mNaOH trong m gam B: ; trong 2,5m gam A:


Giải ra ta được: x = 8,24%; 3x = 24,7%


C% dung dịch A = 24,7%; C% dung dịch B: 8,24%


Câu V [2 điểm]
1]


a] 75ml nước = 75g. Gọi m là khối lượng dung dịch ban đầu.
- Khối lượng của dung dịch sau khi làm bay hơi nước: [m - 75]
- Ta có phương trình khối lượng chất tan:


Giải ra được m = 375g



b] Làm lạnh 137g dung dịch bão hịa [từ 50oC xuống 0oC] thì khối lượng dung dịch giảm


37- 35 = 2g. Như vậy có 2g kết tinh


137 gam dung dịch NaCl [từ 50oC xuống 0oC] kết tinh 2g


548 gam dung dịch NaCl [từ 50oC xuống 0oC] kết tinh xg


x = 8g



[48]

mdd HCl 36% cần dùng là:


2]


CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O


0,2 0,2 0,2


Khối lượng nước có trong dung dịch H2SO4 là 98 - 19,6 = 78,4g


Gọi khối lượng nước sau phản ứng là: 78,4 + 3,6 = 82g


Gọi khối lượng CuSO4.5H2O thoát ra khỏi dung dịch là a


Khối lượng CuSO4 kết tinh là: 0,64a


Khối lượng CuSO4 ban đầu là: 0,2 x 160 = 32g


Khối lượng CuSO4 còn lại: 32 - 0,64a



Khối lượng nước kết tinh là: 0,36a
Khối lượng nước còn lại là: 82 - 0,36a





Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề