Chip Tiếng Anh là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chip
[tip]
|
danh từ|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cả
danh từ
vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
chỗ sứt, chỗ mẻ
mảnh vỡ
khoanh mỏng, lát mỏng [quả, khoai tây...]
[ số nhiều] [thông tục] khoai tây rán
[từ lóng] tiền
the chips
tiền đồng
[đánh bài] thẻ [để đánh bạc]
nan [để đan rổ, đan mũ]
a chip off the old block
[xem] block
I don't care a chip
[xem] care
as dry as a chip
nhạt như nước ốc
to hand [pass in ] one's chips
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] thanh toán
chết
to have [carry , wear , go about with ] a chip on one's shoulder
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
in the chip
[từ lóng] giàu có, nhiều tiền
little chips light great fires
vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung
when the chips are down
khi đã đạt tới cao điểm của khủng hoảng
have had one's chips
thất bại, chết
ngoại động từ
đẽo, bào
làm sứt, làm mẻ
to chip the edge of the glass
làm sứt mép gương
đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
mổ vỡ [vỏ trứng] [gà con]
đục, khắc [tên vào đâu]
xắt, thái thành lát mỏng
to chip potatoes
xắt khoai
[thông tục] chế giễu, chế nhạo
to chip at someone
chế nhạo ai
nội động từ
sứt, mẻ
china chips easily
đồ sứ dễ mẻ
mổ vỡ vỏ trứng [gà con]
chip off
tróc từng mảng [sơn]
chip in
nói xen vào
góp tiền đánh bạc, góp vốn
danh từ
[thể dục,thể thao] miếng khoèo, miếng ngáng chân [đấu vật]
ngoại động từ
khoèo, ngáng chân
Chuyên ngành Anh - Việt
chip
[tip]
|
Hoá học
vụn, mảnh vụn
Kỹ thuật
phoi, mạt; vỏ bào [gỗ]; chiều dày dày phoi, lát cắt; chỗ sứt mẻ; miệng khuyết; mảnh [vỡ]; nan [đan]; cắt phoi, bào, đẽo, đục, thái [lát]; làm sứt mẻ, [đập] vỡ; chip, vi mạch
Sinh học
lát mỏng
Tin học
Loại mạch điện tử siêu nhỏ được sản xuất hàng loạt trên cơ sở một mảnh silic nhỏ. Loại mạch điện tử này bắt đầu xuất hiện từ năm 1947, cùng với thời kỳ phát sinh ra transitor, một linh kiện đảo trạng thái và khuyến đại, dùng thay thế cho các đèn điện tử cồng kềnh, tốn điện và không tin cậy. Cũng như Transitor, trình độ kỹ thuật thời đó đã không giải quyết được một vấn đề khó khăn lớn, mà bất kỳ hãng nào cũng gặp, là việc mắc nối tất cả các linh kiện vào với nhau ở bên trong. Người ta đã xây dựng nhiều quy trình tự động khác nhau, nhưng cuối cùng cũng có một vài dây nối và mối hàn phải làm bằng tay, nên các linh kiện điện tử phức hợp rất đắt tiền. Trong những năm cuối của thập kỷ 50, Jack Kilby [một kỹ sư của hãng Texas Instruments] và Robert Noyce [một kỹ sư của hãng Fairchild Semiconductor] đã chế tạo được mạch tích hợp, một chip sản xuất từ các vật liệu bán dẫn, có thể sao đúng chức năng của một số transistor và các linh kiện điện tử khác. Các mạch tích hợp đầu tiên chỉ chứa dăm ba phần tử mạch, nhưng với phương pháp công nghệ như vậy, hiện nay đã có thể chế tạo được mười sáu triệu phần tử trên một chip nhỏ đến mức có thể đặt trên đầu ngón tay. Quan trọng hơn nhiều về mặt kinh tế xã hội so với việc rút nhỏ kích thước chip là khả năng chế tạo hàng loạt lớn với giá thấp. Bộ vi xử lý Pentium của Intel hiện nay là một ví dụ, bán với giá 1. 000 đồng nhưng về mặt điện tử nó tương đương với một máy tính lớn giá vài triệu đôla mới chỉ cách 20 năm trước. Những thành quả của công nghệ chế tạo chip đã tạo khả năng cho kỹ thuật máy tính thâm nhập sâu rộng vào xã hội. Xem Integrated circuit Microprocessor
Toán học
chip, vi mạch
Xây dựng, Kiến trúc
phoi, mạt; vỏ bào [gỗ]; chiều dày dày phoi, lát cắt; chỗ sứt mẻ; miệng khuyết; mảnh [vỡ]; nan [đan]; cắt phoi, bào, đẽo, đục, thái [lát]; làm sứt mẻ, [đập] vỡ
Từ điển Anh - Anh
chip
|

chip

chip [chip] noun

See integrated circuit.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chip
|
chip
chip [n]
  • piece, bit, crumb, flake, chunk, morsel
  • mark, damage, imperfection, flaw, blemish
  • token, counter, marker, playing piece, poker chip
  • chip [v]
  • break off, fragment, hew, flake, whittle, pare, chisel
  • damage, disfigure, mark, blemish, notch
  • Video liên quan

    Chủ Đề