Cấp phối vữa xây mác 75 PC40

Định mức cấp phối vữa xâycho 1m3 bê tôngvà vữa xây theoTCVNthể hiện đầy đủ tỷ lệ cát đá xi măng có trong bê tông từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400.Để tìm hiểu sâu hơn, hãy cùng Thành Phát Huy tham khảo những thông tin sau đây.

Nội dung

  1. Định mức vữa xây là gì?
  2. Các loại vữa xây phổ biến hiện nay
  3. Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2021
    1. Định mức vữa xây mác 75 PC40
    2. Định mức vữa xây mác 50
  4. Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa
    1. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
    2. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
    3. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
    4. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

Định mức vữa xây là gì?

Định mức vữa xâyhiểu đơn giản là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của vật liệu vữa xây nhằm đạt các tiêu chuẩn chất lượng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế sử dụng.

Các loại vữa xây phổ biến hiện nay

Trong xây dựng vữa đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công ở bất kỳ hạng mục công trình nào. Giúp liên kết các thành phần nguyên liệu thành một thể thống nhất. Trong đó vữa xi măng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Vữa xây được chia thành các loại sau:

Chỉ tiêuCác loại vữa xây trong xây dựngVữa vôiVữa xi măngVữa tam hợpVữa thạch caoCấu tạoCát, vôi, nước, xi măng trộn với nhau.Xi măng trộn với nước hoặc với cátLoại vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và thêm xi măngThạch cao trộn với nước.Ưu điểmChi phí khá rẻChịu nước tốtTính dẻo, cần thiết dễ thi công và có thời gian đông cứng hợp lý.dễ dàng thi côngỨng dụngNhà cấp 4 hay những thiết kế nhà 3 gian truyền thốngĐánh màu, chống thấm cho bể chứa nước, bể xí, mái bằng,xây các công trình khácXây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi nơi.Để xây, trát, làm gờ chỉ, thi công nội thất, ngoại thất ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt.

>>> Xem thêm: Bảng giá vật liệu xây dựng năm 2021

Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2021

Ta cùng tìm hiểu 2 loại mác vữa sau: mác 75, mác 50

Định mức vữa xây mác 75 PC40

Cấp phối vữa xây mác 75 được thống kê theo bảng sau:

Vật LiệuXi măngCátNướcÁp dụngVữa xây mác 752201221220Vữa xâyVữa xây mác 1003151079268

Định mức vữa xây mác 50

Cấp phối vữa xây mác 50 được thống kê theo bảng sau:

Vật LiệuXi măngVôi cụcCát vàngVữa xây mác 50 [vữa tam hợp cát vàng]207,374,461,11

Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa

Cấp phối vữa xây theo từng loại vữa được phân chia như sau:

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng

Bao gồm có: Xi măng, vôi cục,cát vàngmô đun ML>2

Loại vữaMác vữaVật liệu cho 1m3 vữaXi măng [kg]Vôi cục [kg]Cát vàng [m3]Vữa tam hợp cát vàng1065,07109,41,1725112,0182821,1450207,374,461,1175291,03511,09100376,0429,581,06

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn

Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1 m3 vữaXi măng [Kg]Vôi cục [Kg]Cát mịn [m3]Vữa tam hợp cát mịn1071,07106,081,1625121,0192,821,1350225,0267,321,175319,2644,881,07

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

Cát có mô đun độ lớn ML > 2

Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1 m3 vữaXi măng [Kg]Cát vàng [m3]Vữa xi măng cát vàng25116,011,1950213,021,1575296,031,12100385,041,09125462,051,05

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1 m3 vữaXi măng [Kg]Cát mịn [m3]Vữa xi măng cát mịn25124,011,1650230,021,1275320,031,09100410,041,05

Như vậy chúng ta đã điểm qua định mức cấp phối vữa xây các mác thông dụng. Chúc các bạn dễ dàng tra cứu và thực hiện một cách phù hợp nhất.

4.6/5 - [7 bình chọn]
Bài viết liên quan
  • Tiêu chuẩn thiết kế bê tông thủy công có yêu cầu gì?
  • TCVN là gì? So sánh TCVN và QCVN
  • Đá hộc là gì? Đặc điểm, ứng dụng, kích thước, định
  • Đặc tính, định mức, tỉ lệ trộn, công dụng bê tông mac 200.
  • Bê tông mác 250 là gì? Định mức và tỉ lệ trộn.
  • Tuyển dụng NVKD vật liệu xây dựng hoàn thiện.

Video liên quan

Chủ Đề