Bài viết dưới đây giúp bạn đọc cách xác định hóa trị của nguyên tố một cách chính xác và dễ hiểu.
- Lý thuyết về hóa trị
Xem thêm: Các dạng bài tập chất - nguyên tử - phân tử
TÍNH HÓA TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ
Phương pháp
-Gọi a là hóa trị của nguyên tố cần tìm.
-Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.
Giải đẳng thức trên®Tìm a
Chú ý: - H và O đương nhiên đã biết hóa trị: H[I], O[II].
- Kết quả phải ghi số La Mã.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính hóa trị của C trong hợp chất CO và CO2.
Hướng dẫn giải
* CO
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy C có hóa trị II trong CO
* CO2
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 2 . II
=>a = IV
Vậy C có hóa trị II trong CO2
Ví dụ 2: Tính hóa trị của N trong N2O5
Hướng dẫn giải
Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 5. II
=> a = 10 / 2 = V
Vậy N có hóa trị V trong N2O5
Ví dụ 3: Tính hóa trị của Fe trong FeSO4và Fe2[CO3]3với SO4[II], CO3[II]
Hướng dẫn giải
* FeSO4
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=>a = II
Vậy Fe có hóa trị II trong FeSO4
[Chú ý: Lỗi hs hay mắc phải là, lúc này nên hiểu hóa trị II của nhóm SO4phải nhân với chỉ số nhóm của SO4là 1, còn số 4 là chỉ số của oxi, không được đem nhân].
* Fe2[CO3]3
Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 3 . II
=> a = 6 / 2 = III
Vậy Fe có hóa trị III trong Fe2[CO3]3
Bài tập vận dụng
Bài 1
Tính hóa trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau:
a] Na2O g] P2O5
b] SO2 h] Al2O3
c] SO3 i] Cu2O
d] N2O5 j] Fe2O3
e] H2S k] SiO2
f] PH3 l] FeO
Bài 2
Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3; Fe[OH]3; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?
Bài 3
Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.
1.CaO2.SO3 3.Fe2O34. CuO 5.Cr2O3
6.MnO2 7.Cu2O 8.HgO 9.NO210.FeO
11.PbO2 12.MgO 13.NO 14.ZnO 15.PbO
16.BaO 17.Al2O3 18.N2O 19.CO 20.K2O
21.Li2O 22.N2O323.Hg2O 24.P2O3 25.Mn2O7
26.SnO2 27.Cl2O728.SiO2
Hướng dẫn
Bài 1
ĐS:
a] Na [I] b] S [IV] c] S [VI] d] N [V]
e] S [II] f] P [III] g] P [V] h] Al [III]
i] Cu [I] j] Fe [III] k] Si [IV] l] Fe [II]
Bài 2
ĐS:
Fe có hóa trị II trong FeO và FeCl2
Fe có hóa trị III trong Fe2O3và Fe[OH]3.
Bài 3
1. Ca [II] 2. S [VI] 3. Fe [III] 4. Cu [II] 5. Cr [III]
6. Mn [IV] 7. Cu [I] 8. Hg [II] 9. N[IV] 10. Fe [II]
11. Pb [IV] 12. Mg [II] 13. N [II] 14. Zn [II] 15. Pb[II]
16. Ba [II] 17. Al [III] 18. N [I] 19. C [II] 20. K [I]
21. Li [I] 22. N [III] 23. Hg [I] 24. P [III] 25.Mn [VII]
26.Sn [IV] 27. Cl [VII]28. Si [IV]
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
Tải về
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 8 - Xem ngay