Trọng lượng thép xây dựng có ý nghĩa đặc biệt ?
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.
Mục lục
- Trọng lượng thép xây dựng có ý nghĩa đặc biệt ?
- Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina
- Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
- Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
- Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
- Bảng trọng lượng thép Pomina
- Bảng tra trọng lượng thép i
- Bảng tra trọng lượng thép hộp
- Bảng tra trọng lương thép tròn
- Khối lượng riêng của thép là gì ?
- Trọng lượng riêng của thép là gì ?
- Công thức tính khối lượng thép xây dựng
- Thông tin cần biết về thép xây dựng
- Tỷ trọng thép xây dựng
- Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
- Định mức thép xây dựng
- Câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng
- Tiêu chuẩn thép xây dựng ?
- 1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?
- chiều dài 1 cây thép xây dựng là bao nhiêu ?
- 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
STT | Chủng loại | Trọng lượng [ kg / cây ] | Đơn giá [ VNĐ ] | |
Theo kg | Theo cây | |||
1 | Thép cuộn phi 6 | |||
2 | Thép cuộn phi 8 | |||
3 | Thép cây phi 10 | 7.22 | 14.900 | 109.744 |
4 | Thép cây phi 12 | 10.39 | 15.200 | 154.811 |
5 | Thép cây phi 14 | 14.16 | 14.900 | 210.984 |
6 | Thép cây phi 16 | 18.49 | 14.900 | 275.501 |
7 | Thép cây phi 18 | 23.4 | 14.900 | 348.660 |
8 | Thép cây phi 20 | 28.9 | 14.900 | 430.610 |
9 | Thép cây phi 22 | 34.87 | 14.900 | 519.563 |
10 | Thép cây phi 25 | 45.05 | 14.900 | 671.245 |
11 | Thép cây phi 28 | 56.63 | 14.900 | 843.787 |
12 | Thép cây phi 32 | 78.83 | 14.900 | 1.100.067 |
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Mét / cây | Khối lượng / mét | Khối lượng / cây | Số cây / Bó | Khối lượng / Bó [ tấn ] |
TR 19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.633 |
TR 22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.650 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
TR 28 | 2 | 11.7 | 4.84 | 56.63 | 48 | 2.718 |
TR 32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
TR 35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 3.650 |
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
STT | Chủng loại | Số cây / bó | Đơn trọng [ kg / cây ] | Chiều dài [ m / cây ] |
1 | Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11.7 |
2 | Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11.7 |
3 | Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11.7 |
4 | Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11.7 |
5 | Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.40 | 11.7 |
6 | Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.90 | 11.7 |
7 | Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11.7 |
8 | Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11.7 |
9 | Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11.7 |
10 | Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11.7 |
Bảng trọng lượng thép Pomina
Bảng tra trọng lượng thép i
Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . |
|||||
H [mm] | B [mm] | t1[mm] | t2 [mm] | L [mm] | W [kg/m] |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Qui cách | Độ dày | Kg/cây |
Thép hộp vuông 12 × 12 | 1.0 | 1kg70 |
Thép hộp vuông 14 × 14 | 0.9 | 1kg80 |
1.2 | 2kg55 | |
Thép hộp vuông [16 × 16] | 0.9 | 2kg25 |
1.2 | 3kg10 | |
Thép hộp vuông [20 × 20] | 0.9 | 2kg70 |
1.2 | 3kg60 | |
1.4 | 4kg70 | |
Thép hộp vuông [25 × 25] | 0.9 | 3kg30 |
1.2 | 4kg70 | |
1.4 | 5kg90 | |
Thép hộp vuông [30 × 30] | 0.9 | 4kg20 |
1.2 | 5kg50 | |
1.4 | 7kg00 | |
1.8 | 9kg20 | |
Thép hộp vuông [40 × 40] | 1.0 | 6kg20 |
1.2 | 7kg40 | |
1.4 | 9kg60 | |
1.8 | 12kg00 | |
2.0 | 14kg20 | |
Thép hộp vuông [50 × 50] | 1.2 | 9kg60 |
1.4 | 12kg20 | |
1.8 | 15kg00 | |
2.0 | 18kg00 | |
Thép hộp vuông [75 × 75] | 1.4 | 18kg20 |
1.8 | 22kg00 | |
2.0 | 27kg00 | |
Thép hộp vuông [90 × 90] | 1.4 | 22kg00 |
1.8 | 27kg00 | |
2 | 31kg |
Thép hộp mạ kẽm [13 × 26] | 0.9 | 2kg60 |
1.2 | 3kg60 | |
Théphộp mạ kẽm [20 × 40] | 0.9 | 4kg30 |
1.2 | 5kg50 | |
1.4 | 7kg00 | |
Théphộp mạ kẽm [25 × 50] | 0.9 | 5kg20 |
1.2 | 7kg20 | |
1.4 | 9kg10 | |
Théphộp mạ kẽm [30 × 60] | 0.9 | 6kg30 |
1.2 | 8kg50 | |
1.4 | 10kg80 | |
1.8 | 14kg00 | |
2.0 | 16kg80 | |
Théphộp mạ kẽm [30 × 90] | 1.2 | 11kg50 |
1.4 | 14kg50 | |
Thép hộp mạ kẽm [40 × 80] | 1.2 | 11kg40 |
1.4 | 14kg40 | |
1.8 | 18kg00 | |
2.0 | 21kg50 | |
Sắt hộp mạ kẽm [50× 100] | 1.2 | 14kg40 |
1.4 | 18kg20 | |
1.8 | 22kg00 | |
2.0 | 27kg00 | |
Thép hộp mạ kẽm [60× 120] | 1.4 | 22kg00 |
1.8 | 27kg00 | |
2.0 | 32kg50 |
Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
Bảng tra trọng lương thép tròn
Khối lượng riêng của thép là gì ?
Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.
Trọng lượng riêng của thép là gì ?
Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:
Trọng lượng riêng= Khốilượng riêngx 9,81.
Khốilượng riêngcó đơn vị tínhlàKG [kilogam]
Trọng lượng riêngcó đơn vị tínhlàN/m3 [Niuton trên mét khối]
Công thức tính khối lượng thép xây dựng
Công thức tính khối lượng thép xây dựng:
M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616
Trong đó:
+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài
+ Pi = 3.14
+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện
+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối
Thông tin cần biết về thép xây dựng
Tỷ trọng thép xây dựng
Tỷ trọng thép xây dựng phụ thuộc vào từng loại thép là khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.
Đường kính danh nghĩa | Thiết diện danh nghĩa | Đơn trọng | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5.5 | 23.76 | 0.187 | ||
6 | 28.27 | 0.222 | ||
6.5 | 33.18 | 0.26 | ||
7 | 38.48 | 0.302 | ||
7.5 | 44.19 | 0.347 | ||
8 | 50.27 | 0.395 | ||
8.5 | 56.75 | 0.445 | ||
9 | 63.62 | 0.499 | ||
9.5 | 70.88 | 0.557 | ||
10 | 10 | 10 | 78.54 | 0.617 |
Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:
m = [ 7850 x L x 3.14 x d2 ] / 4
Cụ thể:
m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg
L là chiều dài cây thép, thường là 11.7
7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép
d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.
Định mức thép xây dựng
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thép để tạo nên thành phẩm là gì mà có mức định mức khác nhau. Sau đây là công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh và thép tấm.
Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh
DM btpth = [ q x L ] / [ ktd x n ]
Ktd = [ L lh ] / L = [ lbtp x n ] / L : hệ số sử dụng
DM btpth : định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm [ kg ]
q : trọng lượng tính cho 1 m dài
L: chiều dài thanh thép
Lbtp : chiều dài 1 chi tiết bán thành phẩm
Lh : chiều dài hao hụt
Công thức tính định mức vật liệu cho thép tấm
F bán thành phẩm = F1 + F2 +F3 + + Fn
Hệ số sử dụng của tấm thép là: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho