Cách nhận biết các ion cùng tồn tại trong một dung dịch

NHẬN BIẾT CÁC ION TRONG DUNG DỊCH

Ion cần

nhận biết

Thuốc thử

Hiện tượng

Phương trình

phản ứng

Li+

Tẩm trên dây Pt rồi đốt trên đèn khí

Ngọn lửa đỏ tía

Na+

Ngọn lửa vàng

K+

Ngọn lửa tím

NH4+

Kiềm [đặc]

NH3[mùi khai]

NH4+ + OH- NH3 + H2O

Ba2+

dd H2SO4

trắng

Ba2+ + SO42- BaSO4

dd Na2­CO3

trắng

Ba2+ + CO32- BaCO3

Ca2+

dd Na2­CO3

trắng

Ca2+ + CO32- CaCO3

Mg2+

dd OH-

trắng

Mg2+ + 2OH- Mg[OH]2

Cu2+

xanh

Cu2+ + 2OH- Cu[OH]2

Fe2+

trắng xanh

Fe2+ + 2OH- Fe[OH]2

Fe3+

đỏ nâu

Fe3+ + 3OH- Fe[OH]3

Ag+

dd OH-

Ag2O nâu đen

Ag+ + OH- AgOH

2AgOH Ag2O + H2O

dd HCl

trắng

Ag+ + Cl- AgCl

Cd2+

dd H2S

vàng [tan trong axit mạnh]

Cd2+ + S2- CdS

Pb2+

dd H2S

đen

Pb2+ + S2- PbS

Pb2+

Cho từ từ dd OH- đến dư

trắng, tan ngay trong dd OH- dư

Pb2+ + 2OH- Pb[OH]2

Pb[OH]2 + 2OH- PbO22- + 2H2O

Al3+

Al3+ + 3OH- Al[OH]3

Al[OH]3 + OH- AlO2- + 2H2O

Zn2+

Zn2+ + 2OH- Zn[OH]2

Zn[OH]2 + 2OH- ZnO22- + 2H2O

Be2+

Be2+ + 2OH- Be[OH]2

Be[OH]2 + 2OH- BeO22- + 2H2O

Cr3+

xám, tan ngay trong dd OH- dư

Cr3+ + 3OH- Cr[OH]3

Cr[OH]3 + OH- CrO2- + 2H2O

Cl-

dd AgNO3

trắng

Ag+ + Cl- AgCl

Br-

vàng nhạt

Ag+ + Br- AgBr

I-

vàng

Ag+ + I- AgI

PO43-

vàng [tan trong HNO3]

3Ag+ + PO43- Ag3PO4

S2-

dd AgNO3

đen

2Ag+ + S2- AgS

dd Pb[NO3]2

đen

Pb2+ + S2- PbS

SO42-

dd BaCl2

trắng

Ba2+ + SO42- BaSO4

SO32-

dd H+

SO2

SO32- + 2H+ SO2 + H2O

HSO3-

SO2

HSO3- + H+ SO2 + H2O

CO32-

CO2

CO32- + 2H+ CO2 + H2O

HCO32-

CO2

HCO3- + H+ CO2 + H2O

SiO32-

keo trắng

SiO32- + 2H+ H2SiO3

NO3-

H2SO4đ, vụn Cu

NO2 nâu, dd xanh

Cu + 4HNO3 Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O

NO2-

H2SO4 l, t0, k khí

NO2 nâu

3NO2- + 2H+ NO3- + 2NO + H2O

2NO + O2 2NO2

Video liên quan

Chủ Đề