Các ngành trường Đại học công nghiệp Thái Nguyên

Một trong những tiêu chí được nhiều học sinh quan tâm khi lựa chọn ngành học và trường đại học phù hợp chính là cơ hội việc làm lúc ra trường. Thông tin về top 10 ngành học dễ có việc nhất Đại học Công nghiệp Thái Nguyên [Hay Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên] mà chúng tôi sẽ giới thiệu đến các em dưới đây chắc chắn sẽ rất hữu ích cho các em. 

Những điều cần biết về Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Đại học Công nghiệp Thái Nguyên [hay còn gọi là Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên] được quyết định thành lập năm 1965, chính thức trở thành một trong những cơ sở đào tạo thuộc sự quản lý của Đại học Thái Nguyên. Ngay từ khi mới thành lập, trường đã khẳng định được vị thế hàng đầu về nghiên cứu lĩnh vực kỹ thuật lớn nhất khu vực Trung du miền núi Bắc Bộ.

Trường nằm gần khu vực gần quốc lộ 3, thuận lợi cho giao thông, đi lại. Cơ sở vật chất được đầu tư, diện tích toàn trường lên đến 50ha, gồm 06 giảng đường chính phục vụ cho việc học tập lý thuyết và 02 xưởng thực hành về cơ khí, điện tử,…

Hiện nay, trường tuyển sinh theo 02 phương thức: theo kết quả học tập THPT được đánh giá trong học bạ và kết quả tại kỳ thi THPT Quốc gia. Trường đào tạo các hệ đại học chính quy, thạc sĩ, tiến sĩ. Trong đó, hệ đại học chính quy đào tạo 15 ngành với 28 chuyên ngành. Mức học phí tại trường hiện tại là 9.800.000 VND đến 11.700.000 VND/năm đối với hệ đại trà và 19.800.000 VND/năm đối với Chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế.

Top 10 ngành học có cơ hội việc làm cao nhất tại trường Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Đối với chương trình tiên tiến đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

  • Ngành Kỹ thuật Cơ khí [Mã ngành: 7905218_CTTT]

Kỹ Thuật Cơ khí là một ngành hot, đặc biệt trong thời điểm máy móc đang được đưa vào sản xuất, hỗ trợ con người ngày càng nhiều. Điều này đưa ra lượng công việc lớn và đòi hỏi số lượng nhân lực nhiều, được đào tạo bài bản. Với chương trình tiên tiến được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh thì cơ hội việc làm của sinh viên theo học khi ra trường là tuyệt đối. 

  • Ngành Kỹ thuật Điện [Mã ngành: 7905228_CTTT]

Ngành Kỹ thuật Điện thuộc chương trình tiên tiến đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh cũng là ngành học rất có tương lai. Tại đây, các sinh viên không chỉ được tiếp cận những kiến thức mới, tiến bộ trong nước và quốc tế; rèn luyện phong thái làm việc chuyên nghiệp. Sau khi hoàn thiện chương trình, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về cơ hội việc làm của mình.

Đối với chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao

  • Kỹ thuật Cơ – Điện tử [Mã ngành: 7520114_CLC]

Khác với chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao tại Đại học Công nghiệp Thái Nguyên chú tâm hơn vào đào tạo kiến thức chuyên môn và nâng cao ngoại ngữ cho sinh viên. Ngành Kỹ thuật Cơ – Điện tử được mở ra nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển các loại máy móc, kỹ thuật trong nước nên đảm bảo được tỉ lệ có việc làm đầu ra cực kỳ cao.

  • Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [Mã ngành: 7520216_CLC]

Ngày nay, Điều khiển và tự động hóa phát triển mạnh mẽ, trở thành nhóm ngành hot với cơ hội việc làm rất cao. Đại học Công nghiệp Thái Nguyên cũng đào tạo ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa theo chương trình chất lượng cao, đảm bảo chất lượng học tập và đầu ra. 

Đối với chương trình đào tạo hệ đại trà 

  • Ngành Kỹ thuật cơ khí [Mã ngành: 7520103]

Ngành học này được xây dựng trên nhu cầu thực tế của thị trường, chương trình đào tạo sát với thực tế nên rất sinh viên ra trường rất dễ tìm việc làm.

  • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực [Mã ngành: 7500116]

Bên cạnh đó, ngành Kỹ thuật cơ khí động lực cũng rất được săn đón. Sinh viên theo học ngành này không chỉ dễ dàng tìm việc mà còn phát huy được hầu hết các kiến thức lý thuyết, kỹ năng thực hành được đào tạo tại trường. 

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô [Mã ngành: 7510205]

Chất lượng cuộc sống và mức sống của người dân ngày càng nâng cao kéo theo việc nhiều hơn các gia đình, cá nhân sở hữu ô tô riêng. Đó cũng là lý do nhu cầu về việc làm của Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô tăng lên vượt trội, đòi hỏi bước tiến lớn của ngành này và chất lượng đào tạo cũng như nguồn nhân lực giỏi. 

  • Ngành Kỹ thuật Cơ –  Điện tử [Mã ngành: 7520114]

Ngành Kỹ thuật Cơ – Điện tử là ngành hot và có cơ hội việc làm rất cao với lượng công việc và nhu cầu nhân lực lớn tại các xí nghiệp, công ty. 

  • Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [Mã ngành: 7520207]

Điện tử – Viễn thông ngày càng phát triển và có bước tiến lớn. Do đó, số lượng việc làm tăng lên không ngừng. Đây cũng là ngành học dễ có việc làm. 

  • Ngành Công nghệ chế tạo máy [Mã ngành: 7510202]

Một ngành học khác có cơ hội việc làm lớn không kém là Công nghệ chế tạo máy. Các em học sinh có thể cân nhắc ngành học này vì lượng việc làm và nhu cầu hiện tại về nhân lực của lĩnh vực chế tạo máy đang rất lớn. 

Lựa chọn trường đại học là một bước tiến quan trọng trong hành trình trưởng thành của mỗi chúng ta. Chúng tôi với bài viết Top 10 ngành học dễ có việc làm nhất Đại học Công nghiệp Thái Nguyên hy vọng sẽ giúp các sĩ tử có thêm cơ sở để có quyết định đúng đắn nhất!

TT Ngành học Chỉ tiêu [dự kiến] Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo đại học                      

1.1

Ngôn ngữ Anh 7220201 30 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ

1.2

Kỹ thuật máy tính 7480106 50 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Tin học công nghiệp

1.3

Công nghệ chế tạo máy 7510202 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt

1.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 140 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô

1.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điệ

1.6

Quản lý công nghiệp 7510601 40 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp

1.7

Kinh tế công nghiệp 7510604 40 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

1.8

Kỹ thuật cơ khí 7520103 325 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực

1.9

Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 280 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Cơ điện tử

1.10

Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Kỹ thuật Cơ khí động lực

1.11

Kỹ thuật điện 7520201 260 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện

1.12

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông

1.13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 325 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển

1.14

Kỹ thuật môi trường 7520320 40 1 A00 HO A01 TO B00 SI D07 HO
Kỹ thuật môi trường

1.15

Kỹ thuật xây dựng 7580201 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

1.16

Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến] 7905218 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh

1.17

Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến] 7905228 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
    Tổng: 2.020 17                

Video liên quan

Chủ Đề