ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 - Như I. Trắc nghiệm : Dựa bảng sau để trả lời câu hỏi từ 1 đến 6 [1,5 điểm] Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài[x] 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai [n] 8 12 3 5 5 3 2 2 5 Câu 1: Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 C. Thống kê số từ dùng sai của học sinh lớp 7A D. Thống kê số bài sai Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 40 B. 45 C. 55 D. 50 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 Câu 4: Mốt của dấu hiệu là : A. 0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 45 B. 148 C. 142 D. 50 Câu 6: Tần số của giá trị 6 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 6 Câu 7: Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác vuông A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 : Tổng góc ngoài của tam giác bằng A. Tổng hai góc trong B. Tổng hai góc tương ứng C. Tổng hai góc trong không kề với nó D. Tổng hai góc đối diện Câu 9 : Để biết tam giác đó có phải là tam giác vuông hay không ta dựa vào định lý nào ? A. Định lý Py – ta – go B. Định lý Ơ – clit C. Định lý Vi – et D.Định lý Ta – let Câu 10 : Cho hình vẽ sau, tính cạnh BH A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 11 : Hai tam giác bằng nhau có A. Các cạnh tương ứng bằng nhau B. Các góc tương ứng bằng nhau C. Các cạnh và các góc bằng nhau D. Các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau Câu 12 : Mỗi góc của tam giác đều bao nhiêu độ A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 180 0 II. Tự luận Câu 1 Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 5 7 9 5 8 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a]Dấu hiệu ở đây là gì ? b]Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c]Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm [x] 5 6 9 10 Tần số [n] 2 5 N 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D. Trên BC lấy điểm E sao cho BA = BE a] Chứng minh tam giác ADB bằng EDB b] Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = EC. Chứng minh MD = CD c] Chứng minh M, D, E thẳng hàng ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 - Trâm I. Trắc nghiệm : Dựa bảng sau để trả lời câu hỏi từ 1 đến 6 [1,5 điểm] Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài[x] 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai [n] 8 12 3 5 5 3 2 2 5 Câu 1: Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 C. Thống kê số từ dùng sai của học sinh lớp 7A D. Thống kê số bài sai Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 40 B. 45 C. 55 D. 50 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 Câu 4: Mốt của dấu hiệu là : A. 0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 45 B. 148 C. 142 D. 50 Câu 6: Tần số của giá trị 6 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 6 Câu 7: Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác vuông A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 : Tổng góc ngoài của tam giác bằng A. Tổng hai góc trong B. Tổng hai góc tương ứng C. Tổng hai góc trong không kề với nó D. Tổng hai góc đối diện Câu 9 : Để biết tam giác đó có phải là tam giác vuông hay không ta dựa vào định lý nào ? A. Định lý Py – ta – go B. Định lý Ơ – clit C. Định lý Vi – et D.Định lý Ta – let Câu 10 : Cho hình vẽ sau, tính cạnh BH A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 11 : Hai tam giác bằng nhau có A. Các cạnh tương ứng bằng nhau B. Các góc tương ứng bằng nhau C. Các cạnh và các góc bằng nhau D. Các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau Câu 12 : Mỗi góc của tam giác đều bao nhiêu độ A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 180 0 II. Tự luận Câu 1 Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 9 8 8 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 5 7 8 6 10 a]Dấu hiệu ở đây là gì ? b]Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c]Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm [x] 5 6 9 10 Tần số [n] 2 5 N 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D. Trên BC lấy điểm E sao cho BA = BE a] Chứng minh tam giác ADB bằng EDB b] Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = EC. Chứng minh MD = CD c] Chứng minh M, D, E thẳng hàng ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các đề thi toán lớp 7 giữa học kì 2
Bài Viết Liên Quan
Toplist mới
#1
Top 9 toán lớp 6 bài 5 trang 17 18 19 2023
6 tháng trước#2
Top 7 nội dung câu chuyện những con sếu bằng giấy 2023
6 tháng trước#3
Top 13 tuổi quý mùi mua xe màu gì hợp 2023
6 tháng trước#4
Top 5 vai ác luôn đối ta chảy nước dãi ba thước 2023
6 tháng trước#5
#6
Top 7 quy định về giao tiếp ứng xử với người bệnh 2023
6 tháng trước#8
Top 10 trắc nghiệm văn tế nghĩa sĩ cần giuộc 2023
6 tháng trước#9
Top 9 liên thông trái ngành đại học kinh tế 2023
6 tháng trướcBài mới nhất
Chủ Đề
Toplist
Địa Điểm Hay
Hỏi Đáp
Là gì
Mẹo Hay
programming
Học Tốt
Nghĩa của từ
Công Nghệ
Khỏe Đẹp
mẹo hay
bao nhiêu
Top List
Bao nhiêu
Sản phẩm tốt
Xây Đựng
Bài Tập
Tiếng anh
đánh giá
Ngôn ngữ
Bài tập
Ở đâu
So Sánh
Hướng dẫn
bao nhieu
So sánh
Đại học
hướng dẫn
Tại sao
Máy tính
Dịch
Món Ngon
Bao lâu
Thế nào
Khoa Học
Hà Nội