Bố giáp tý mẹ mậu thìn sinh con năm nào năm 2024

Việc lựa chọn năm sinh con trai chồng Giáp Tý vợ Mậu Thìn năm 2024 có tốt hay không đang là vấn đề đang được quan tâm. Hai người đang phân vân, lo lắng không biết sinh con năm nào thì tốt nhất? Để em bé được sinh ra khỏe mạnh, ngoan ngoãn, gia đình hạnh phúc. Bài viết này sẽ đánh giá và cho ra kết quả chi tiết.

Mục lục

Tử vi bố Giáp Tý mẹ Mậu Thìn và con trai sinh 2024

Thông tin Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Tuổi Giáp Tý 1984 Mậu Thìn 1988 Giáp Thìn 2024 Mệnh Hải Trung Kim Đại Lâm Mộc Phú Đăng Hỏa Cung Đoài Chấn Chấn Thiên mệnh Kim Mộc Mộc

Xung khắc tuổi bố Giáp Tý mẹ Mậu Thìn và con trai tuổi Giáp Thìn 2024

Chồng 1984 vợ 1988 muốn biết năm 2024 sinh con trai tốt hay xấu thì cần dựa vào các yếu tố Cung, Mệnh, Can Chi và Thiên mệnh năm sinh. Qua đó sẽ biết được mức độ hợp khắc ra sao để có quyết định nên sinh con trai không. Bởi nếu hợp thì con sinh ra sẽ rất ngoan ngoãn, dễ nuôi cũng như giúp bố mẹ làm ăn phát đạt hơn. Cụ thể:

Xung khắc mệnh giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha con Tuổi Mẹ con Kim - Hỏa => Tương khắc [Rất xấu] Mộc - Hỏa => Tương sinh [Rất tốt]

Xung khắc thiên can giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha con Tuổi Mẹ con Giáp - Giáp => Bình [Không xung khắc] Mậu - Giáp => Tương khắc [Rất xấu]

Xung khắc địa chi giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha con Tuổi Mẹ con Tý - Thìn => Tam hợp [Rất tốt] Thìn - Thìn => Tam hình [Xấu]

Xung khắc cung phi giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha con Tuổi Mẹ con Đoài - Chấn => Tuyệt mệnh [không tốt] Chấn - Chấn => Phục vị [tốt]

Xung khắc thiên mệnh giữa cha mẹ và con

Tuổi Cha con Tuổi Mẹ con Kim - Mộc => Tương khắc [Rất xấu] Mộc - Mộc => Tương sinh [Rất tốt]

Đánh giá sinh bé trai năm 2024 có hợp tuổi bố Giáp Tý mẹ Mậu Thìn

4

Năm 2024 là năm không tốt để vợ chồng sinh bé trai. Bạn hãy chọn năm khác để sinh con

Như vậy, dựa vào kết quả trên cho thấy cặp vợ 1988 chồng 1984 sinh con trai năm 2024 là tốt hay xấu, nên hay không nên. Khi xem xong bố mẹ sẽ có kế hoạch để sinh con sao cho hợp tuổi bố mẹ và mang đến những điều tốt nhất cho đứa con của mình.

Theo tử vi, khi chọn năm sinh con hợp tuổi bố Giáp Tý 1984 mẹ Mậu Thìn 1988 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.

Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Giáp Tý 1984 mẹ Mậu Thìn 1988 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

Năm sinh của bố: 1984 Năm âm lịch: Giáp Tí Niên mệnh:Kim – Hải Trung Kim [Vàng trong biển] Năm sinh của mẹ: 1988 Năm âm lịch: Mậu Thìn Niên mệnh: Mộc – Đại lâm Mộc [Gỗ trong rừng] Năm sinh dự kiến của con: 2017 Năm âm lịch: Đinh Dậu Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả [ Lửa chân núi]

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Mậu, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Dậu, bố là Tí, mẹ là Thìn, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10 Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2018 Năm âm lịch: Mậu Tuất Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng]

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Mậu, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Tuất, bố là Tí, mẹ là Thìn, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2019 Năm âm lịch: Kỷ Hợi Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng]

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Mậu, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Hợi, bố là Tí, mẹ là Thìn, như vậy: Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2020 Năm âm lịch: Canh Tí Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ [Ðất trên vách]

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Mậu, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Tí, bố là Tí, mẹ là Thìn, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tí của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2021 Năm âm lịch: Tân Sửu Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ [Ðất trên vách]

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Mậu, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Sửu, bố là Tí, mẹ là Thìn, như vậy: Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10 Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2022 Năm âm lịch: Nhâm Dần Niên mệnh: Kim – Bạch Kim [Bạch kim]

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Kim, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Mậu, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Dần, bố là Tí, mẹ là Thìn, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Chủ Đề