Bấy giờ là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəj˧˧ zə̤ː˨˩ɓəj˧˥ jəː˧˧ɓəj˧˧ jəː˨˩
ɓəj˧˥ ɟəː˧˧ɓəj˧˥˧ ɟəː˧˧

Phó từSửa đổi

bây giờ

  1. Khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này. Bây giờ là tám giờ.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: now
  • Tiếng Hà Lan: nu
  • Tiếng Pháp: maintenant

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bấy giờ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bấy giờ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bấy giờ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bấy giờ đã canh hai.

2. Bấy giờ đã quá trưa.

3. Bấy giờ tôi mới 33 tuổi!

4. Bấy giờ họ đều sẽ kinh hoảng.

5. 3 Môi-se bấy giờ 80 tuổi.

6. Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt!

7. Bấy giờ là mùa xuân năm 33 CN.

8. Bấy giờ là mùa xuân năm 29 CN.

9. Kinh đô Ayutthaya bấy giờ đã hoang tàn.

10. Bấy giờ Bắc Nhung lại phát triển mạnh.

11. “Bấy giờ tôi nói: Khốn-nạn cho tôi!

12. Phản ứng trước thử thách thời bấy giờ

13. Bấy giờ thì tôi đã rất là bẩn.

14. Bấy giờ mọi ngả đường đều sáng tỏ

15. Ông này lúc bấy giờ cho bầu Leo IX.

16. Lúc bấy giờ, Sergio là giáo sư đại học.

17. Quá lạc hậu so với khẩu vị bấy giờ.

18. Lúc bấy giờ ngoài trời rất tối và lạnh.

19. 8 Bấy giờ trái đất rúng động lay chuyển;+

20. Bấy giờ, tôi là quan dâng rượu của vua.

21. Bấy giờ là thời điểm nho chín đầu mùa.

22. Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không?

23. 22 Bấy giờ, họ đến thành Bết-sai-đa.

24. Sưu thuế bấy giờ thường thu trước nhiều tháng.

25. Bấy giờ tôi chạy xông vào trong thang lầu.

26. 13 “Bấy giờ, trinh nữ hân hoan nhảy múa;

27. Bấy giờ, tôi làm việc trong một mỏ than.

28. Bấy giờ Đức Chúa Trời đóng cửa tàu lại.

29. Đó là số tiền rất lớn thời bấy giờ.

30. Bấy giờ là mùa xuân và lúa đã đơm hạt.

31. Bấy giờ quan dâng rượu chợt nhớ đến Giô-sép.

32. Bấy giờ Người mới vào và ở lại với họ.

33. Bấy giờ là cực điểm của phép báp têm ấy.

34. 17 Bấy giờ em của Líp tên là Si Giơ.

35. Lúc bấy giờ trái đất quả thật là “tốt lành”.

36. Bấy giờ Đức Giê-hô-va làm một điều lạ.

37. 6 Bấy giờ, người bị què sẽ nhảy như nai,+

38. Lúc bấy giờ, tôi đang điều hành một hộp đêm.

39. Lúc bấy giờ quân lính được nghỉ ngơi, ăn Tết.

40. “... Bấy giờ Phi E Rơ lại cất tiếng nói rằng:

41. Các cuộc biểu tình lúc bấy giờ thường ôn hòa.

42. + Bấy giờ, dân Ca-na-an đang sống trong xứ.

43. Bấy giờ sự cuối cùng sẽ đến” [Mat 24:14].

44. Bấy giờ cảm xúc dành cho chàng bỗng dâng trào.

45. Bấy giờ, thần của Sa Gô Ren là mặt trời.

46. Bấy giờ, người Nhật bắt đầu thâm nhập Đông Dương.

47. Bấy giờ tại Trung Quốc, nhà Thanh đang cường thịnh.

48. Lúc bấy giờ tiếng Nhật chưa có dạng chữ viết.

49. Lúc bấy giờ chỉ có 1.124 Nhân Chứng ở Nhật.

50. [Giăng 5:28, 29] Bấy giờ, người đàn bà bật khóc.

Ý nghĩa của từ Bấy giờ là gì:

Bấy giờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Bấy giờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bấy giờ mình


1

  2


khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó bấy giờ các con còn b&e [..]


0

  5


Ai biết từ đó đâu chời! Tui biết từ “ bấy giờ” có nghĩa là gì thì tui lên google search làm gì! Mắc.. cừi.. hà! Hứ

AliceCzennie - Ngày 19 tháng 1 năm 2022



Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề