Bao nhiêu nhân tố có thể cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài tập trắc nghiệm trang 270-271 sgk Sinh học 12 nâng cao: Hãy chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu hỏi 7 [trang 271 – Sinh học 12 nâng cao]: Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là

A. quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.

B. quá trình đột biến và các cơ chế cách li.

C. quá trình đột biến và biến động di truyền.

D. quá trình đột biến và quá trình giao phối.

Lời giải:

Quảng cáo

Đáp án D.

Quảng cáo

Xem tiếp các bài Giải bài tập Sinh học lớp 12 nâng cao khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

bai-65-on-tap-phan-sau-tien-hoa-va-phan-bay-sinh-thai-hoc.jsp

Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là


A.

quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.

B.

quá trình đột biến và các cơ chế cách li.

C.

quá trình đột biến và biến động di truyền.

D.

quá trình đột biến và quá trình giao phối.

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

45 điểm

Trần Tiến

Nhân tố cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa: A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên. B. Quá trình đột biến và cơ chế cách li. C. Quá trình đột biến và biến động di truyền.

D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.

Tổng hợp câu trả lời [1]

D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Ở vi khuẩn E.Coli, giả sử có 5 chủng đột biến Chủng 1. Đột biến ở vùng khởi động làm gen điều hòa R không phiên mã. Chủng 2. Gen điều hòa R đột biến làm prôtêin do gen này tông hợp mất chức năng, Chủng 3. Đột biến ở vùng khởi động của opreron Lac làm mất chức năng vùng này Chủng 4. Đột biến ở vùng vận hành của opreron Lac làm mất chức năng vùng này, Chủng 5. Gen cấu trúc Z đột biến làm prôtêin do gen này quy định mất chức năng, Các chủng đột biến có operon Lac luôn hoạt động trong môi trường có hoặc không có lactôzơ là A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 5.
  • Trong 64 mã bộ ba di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Đó là các bộ ba: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UAA, UGA C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UGA, UAG
  • Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch. B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất. D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô
  • Thầy/cô dựa vào những tiêu chí đánh giá nào để lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một chủ đề trong môn Sinh học?
  • Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên? [1] Chúng đều là các nhân tố tiến hóa. [2] Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên. [3] Chúng đều dẫn đến sự thích nghi. [4] Chúng đều làm giảm sự đa dạng di truyền. [5] Chúng đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định. [6] Chúng đều làm thay đổi tần số alen một cách rất chậm chạp. Câu trả lời đúng là : A. [1], [2], [5]. B. [1], [4]. C. [2], [3], [6]. D. [3], [4], [5].
  • Cho cây lai F1 lần lượt giao phấn với với các cây khác, thu được kết quả như sau: Với cây thứ nhất có cùng bố mẹ thu được tỉ lệ 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả vàng. Với cây thứ hai thu được ti lệ 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả vàng : 1 cây thấp, quả vàng. Với cây thứ ba thu được tỉ lệ 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả vàng. Dựa vào kết qủa trên hãy cho biết có bao nhiêu kết quả đúng trong các phát biểu sau: a] Cây F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo. b] Cây thứ hai chứa một alen trội trong kiểu gen quy định quả đỏ. c] Đem lai phân tích cây thứ ba thu được ti lệ đời con 1 cây cao, quả vàng : 1 cây thấp, quả vàng. d] Đem lai phân tích một trong các cây ở đời con có tính trạng trội ở phép lai thứ ba sẽ không thu được kết quả đồng tính. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  • Thế nào là cặp alen? A. 2 alen thuộc các gen khác nhau cùng có mặt trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. B. 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. C. 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. D. 2 alen giống nhau hoặc khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
  • Gen đột biến nào sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là: A. Gen quy định bệnh bạch tạng B. Gen quy định bệnh mù màu C. Gen quy định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm D. Gen quy định máu khó đông
  • Cho các đặc điểm sau: [1] Đây là một mối quan hệ giữa hai loài trong quần xã sinh vật. [2] Trong đó, một loài có lợi, một loài bị hại. [3] Số lượng loài bị hại luôn ít hơn số lượng loài có lợi. [4] Dinh dưỡng của loài có lợi không phụ thuộc hoàn toàn vào dinh dưỡng của loài bị hại. Những đặc điểm trên đang nói về: A. Quan hệ bán ký sinh. B. Quan hệ ký sinh hoàn toàn. C. Quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
  • Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn ở những điểm nào sau đây? 1. Chọn lọc tự nhiên không tác động riêng lẽ đối với từng gen mà đối với toàn bộ vốn gen, trong đó các gen tương tác thống nhất. 2. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động tới từng cá thể riêng lẽ mà tác động đối với cả quần thể, trong đó các cá thể quan hệ ràng buộc với nhau. 3. Chọn lọc tự nhiên dựa trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật. 4. Làm rõ vai trò của chọn lọc tự nhiêu theo khía cạnh là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa. A. 2,3,4. B. 2,3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề