Báo giá cấp phối đá dăm tại Hà Nội

Skip to content

Đá base hiện nay là dòng sản phẩm đang rất được ưa chuộng ngày nay. Vậy đá base là gì? Có bao nhiêu loại trong xây dựng? Báo giá đá base chính xác nhất hiện nay để hạch toán cho công trình? Cấp phối đá base như thế nào để đạt tiêu chuẩn chất lượng? Mua đá base ở đâu để đảm bảo đúng giá, đúng tiêu chuẩn tại TpHCM. Mời bạn tham khảo ngày bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất.

Hỗn hợp đá base [đá bây] là loại hỗn hợp có sự kết hợp giữa đá mi và đá dăm, loại đá này có kích thước khá nhỏ chỉ từ 0 đến 5cm. Loại đá này dùng cho cấp phối, san lấp nền móng nhà xưởng, nhà ở, kho bãi, đường giao thông,…có tác dụng tạo độ bền chắc, có tính kết dính cao khi gặp nước.

Đá Base hay còn gọi là đá làm đường, là hỗn hợp giữa đá mi bụi và đa dăm
  • Đá bây được sử dụng nhiều trong việc cấp phối nền móng đường xá
  • Chuyên làm mới hoặc cải tạo cả một tuyến đường quốc lộ
  • Xây cầu cảng, đường sân bay,…
  • San lấp nền móng cho 1 số loại công tình như: khu xí nghiệp, công ty, trường học, bệnh viện, nhà dân dụng,…
  • Thi công sửa chữa hoặc làm mới các công trình cũ
Sử dụng đá bây trong thi công mặt đường

Hiện nay trên thị trường tồn tại 2 loại đá base được sử dụng phổ biến: đá base loại A và đá base loại B.

Đá base a
Đặc tính Đvt Đá base A
Tên khác đá base A hay đá base loại 1
Hình thành khi sản xuất đá 1×2
Kích thước hạt mm 0.075-40
Khối lượng riêng kg/cm3 2200-2500
Độ ẩm % 4-4,49
Hàm lượng thoi dẹt % < 22
Cỡ hạt danh định lớn nhất mm 37.5
Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 7572-13:2006, TCVN 7572-11:2006
Cường độ chịu nén trong xi lanh % 12,7
Độ đầm chặt tiêu chuẩn g/cm3 2.36
Stt Đặc tính Đvt Đá base B
1 Tên khác đá base B hay đá base loại 2
2 Hình thành sản xuất các loại đá khác
3 Kích thước hạt  mm 0-50
4 Khối lượng riêng kg/cm3 2707
5 Độ ẩm  % 4.89
6 Hàm lượng thoi dẹt % < 22
7 Cỡ hạt danh định lớn nhất mm 37.5
8 Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 7572-13:2006, TCVN 7572-11:2006
9 Cường độ chịu nén trong xi lanh % 12,7
10 Độ đầm chặt tiêu chuẩn  g/cm3 2.36

Đá base hiện nay cũng như các loại đá khác, được sử dụng khá phổ biến tại thị trường nước ta, với ứng dụng đa dạng cùng mức độ ưa chuộng rộng rãi như hiện nay, mức giá đá base thường sẽ không cố định, ít nhiều phụ thuộc vào thị trường VLXD trong nước cũng như chịu ảnh hưởng bởi đơn đặt hàng của quý khách.

Bảng giá đá base mới nhất

Công ty VLXD Vạn Thành Công xin gửi đến quý khách hàng bang báo giá đá base các loại mới nhất hiện nay được cập nhật liên tục tại website: vlxdvanthanhcong.vn. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua đường dây nóng để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Stt Các loại đá base ĐVT Đơn giá 
1 Đá base loại A VNĐ/m3 235.000
Stt Các loại đá base ĐVT Đơn giá 
1 Đá base loại B VNĐ/m3 210.000
  • Bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
  • Chưa bao gồm chi phí vận chuyển 
  • Chỉ áp dụng cho khu vực TpHCM
  • Miễn phí vận chuyển tại các quận thuộc TpHCM
  • Hỗ trợ giao hàng đi tỉnh với chi phí rẻ
  • Hệ thống xe tải đa dạng
  • Nguồn hàng đảm bảo chất lượng, với số lượng có sẵn

Cập nhật giá đá xây dựng các loại khác hiện nay

  • Giá đá mi
  • Giá đá 1×2
  • Giá đá 2×4
  • Giá đá 3×4
  • Giá đá 4×6
  • Giá đá chẻ
  • Giá đá hộc

Như bạn đã biết, đá base là loại đá hỗn hợp được cấp phối giữa 2 thành phần [đá dăm và đá bụi]. Do đó khi cấp phối loại đá này bạn cần tuân thủ bảng cấp phối riêng biệt từng loại theo tiêu chuẩn như sau:

Stt Chỉ tiêu Đá base loại 1
1 Nguồn gốc Nghiền từ đá nguyên khai
2 Kích cỡ 0,1- 25mm
3 Phạm vi sử dụng Thi công móng trên kết cấu mặt đường 
4 Độ kháng nén đá gốc  >80 Mpa
5 Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu [LA] >=35%
6 Chỉ số CBR tại độ chặt K98 và ngâm nước trong 96 giờ >=100%
7 Giới hạn chảy [WL]

Chủ Đề