Bài tập về lũy thừa lớp 6 có đáp án

ÔN TẬP TOÁN LỚP 6 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO [BUỔI 1]

CHỦ ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a]     37.275.813

b]    1006.10005.100003

c]     365 : 185

d]    24.55 + 52.53

e]     1254 : 58

f]     81.[27 + 915] : [35 + 332]

Giải:

a] 37.275.813 = 37.[33]5.[34]3 = 37.315.312 = 37+15+12 = 334.

b] Tương tự.

c] 365 : 185 = [36 : 18]5 = 25 = 32.

d] 55 + 52.53 = 24.55 + 55 = 55.[24 + 1] = 55.25 = 55.52 = 57.

e] 1254 : 58 = [53]4 : 58 = 512 : 58 = 512-8 = 54 = 625.

f] 81.[27 + 915] : [35 + 332] = 34.[33 + 330] : [35[1 + 327]]

= 34.33.[1 + 327] : [35.[1 + 327]]

= 37 : 35 = 37-5 = 32 = 9.

Hoặc: 81.[27 + 915] : [35 + 332] = 34.[33 + 330] : [35 + 332]

= 32.[33.32 + 330.32] : [35 + 332]

= 32[35 + 332] : [35 + 332]

= 32 = 9.

Bài 2: Tính giá trị biểu thức [Thu gọn các tổng sau]:

a] A = 2 + 22 + 23 + … + 22017

b] B = 1 + 32 + 34 + … + 32018

c] C = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018

Giải:

a] Ta có: A = 2 + 22 + 23 + … + 22017

  • 2A = 2.[ 2 + 22 + 23 + … + 22017]
  • 2A = 22 + 23 + 24 + … + 22018
  • 2A – A = [22 + 23 + 24 + … + 22018] – [2 + 22 + 23 + … + 22017]
  • A = 22018 – 2

b] B = 1 + 32 + 34 + … + 32018

  • 32.B = 32.[ 1 + 32 + 34 + … + 32018]
  • 9B = 32 + 34 + 36 + … + 32020
  • 9B – B = [32 + 34 + 36 + … + 32020] – [1 + 32 + 34 + … + 32018]
  • 8B = 32020 – 1
  • B = [32020 – 1] : 8.

c] C = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018

  • 5C = 5.[ – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018]
  • 5C = -52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019
  • 5C + C = [-52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019] + [- 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018]
  • 6C = 52019 – 5
  • C = [52019 – 5] : 6

Bài 3: So sánh:

a] 536 và 1124

b] 32n và 23n [n ∈ N*]

c] 523 và 6.522

d] 213 và 216

e] 2115 và 275.498

f] 7245 – 7244 và 7244 – 7243

Giải:

a] 536 = 512 [53]12 = 12512; 1124 = 112.12 = [112]12 = 12112

Mà 12512 > 12112 => 536 > 12112

b] Tương tự

c] Ta có: 523 = 5.522 < 6.522

d] Tương tự.

e] 2115 = [7.3]15 = 715.315

275.498 = [33]5.[72]8 = 315.716 = 7.315.715 > 315.715 = 2115

=> 275.498 > 2115.

f] 7245 – 7244 = 7244.[72 – 1] = 7244.71

7244 – 7243 = 7243.[72 – 1] = 7243.71

Mà 7243.71 < 7244.71 nên suy ra: 7244 – 7243 < 7245 – 7244

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a]     1 + 3 + 5 + … + x = 1600 [x là số tự nhiên lẻ].

Tự giải.

b]    2x + 2x + 3 = 144

Giải:

Ta có: 2x + 2x + 3 = 144

=> 2x + 2x.23 = 144

=> 2x.[1 + 8] = 144

=> 2x.9 = 144

=> 2x = 144 : 9 = 16 = 24

=> x = 4.

c] [x – 5]2016 = [x – 5]2018

=> [x – 5]2018 – [x – 5]2016 = 0

=> [x – 5]2016.[[x – 5]2 – 1] = 0

=>   x – 5 = 0 hoặc x – 5 = 1 hoặc x – 5 = -1

=>  x =  5 hoặc x = 6 hoặc x = 4 [Thỏa mãn x ∈ N].

Đ/s: x ∈ {4; 5; 6}.

d]     [2x + 1]3 = 9.81

Tự trình bày.

Bài 5: Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết rằng lũy thừa 52x – 1 thỏa mãn điều kiện:

100 < 52x – 1 < 56.

Giải:

Ta có: 100 < 52x – 1 < 56

=> 52 < 100 < 52x-1 < 56

=> 2 < 2x – 1 < 6

=> 2 + 1 < 2x < 6 + 1

=> 3 < 2x < 7

Vì x ∈ N nên suy ra: x ∈ {2; 3} là thỏa mãn.

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN TOÁN LỚP 6

Mọi thông tin về đặt mua tài liệu và học tập trực tuyến vui lòng liên hệ trực tiếp tới Thầy Thích theo:

XEM TRỰC TIẾP TRÊN TRANG SLIDESHARE:

Toán lớp 6 – Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a] 37.275.813

b] 1006.10005.100003

c] 365: 185

d] 24.55+ 52.53

e] 1254: 58

f] 81.[27 + 915] : [35+ 332]

Giải:

a] 37.275.813= 37.[33]5.[34]3= 37.315.312= 37+15+12= 334.

b] Tương tự.

c] 365: 185= [36 : 18]5= 25= 32.

d] 55+ 52.53= 24.55+ 55= 55.[24 + 1] = 55.25 = 55.52= 57.

e] 1254: 58= [53]4: 58= 512: 58= 512-8= 54= 625.

f] 81.[27 + 915] : [35+ 332] = 34.[33+ 330] : [35[1 + 327]]

= 34.33.[1 + 327] : [35.[1 + 327]]

= 37: 35= 37-5= 32= 9.

Hoặc: 81.[27 + 915] : [35+ 332] = 34.[33+ 330] : [35+ 332]

= 32.[33.32+ 330.32] : [35+ 332]

= 32[35+ 332] : [35+ 332]

= 32= 9.

Bài 2: Tính giá trị biểu thức [Thu gọn các tổng sau]:

a] A = 2 + 22+ 23+ … + 22017

b] B = 1 + 32+ 34+ … + 32018

c] C = – 5 + 52– 53+ 54– … – 52017+ 52018

Giải:

a] Ta có: A = 2 + 22+ 23+ … + 22017

2A = 2.[ 2 + 22+ 23+ … + 22017]

2A = 22+ 23+ 24+ … + 22018

2A – A = [22+ 23+ 24+ … + 22018] – [2 + 22+ 23+ … + 22017]

A = 22018– 2

b] B = 1 + 32+ 34+ … + 32018

32.B = 32.[ 1 + 32+ 34+ … + 32018]

9B = 32+ 34+ 36+ … + 32020

9B – B = [32+ 34+ 36+ … + 32020] – [1 + 32+ 34+ … + 32018]

8B = 32020– 1

B = [32020– 1] : 8.

c] C = – 5 + 52– 53+ 54– … – 52017+ 52018

5C = 5.[ – 5 + 52– 53+ 54– … – 52017+ 52018]

5C = -52+ 53– 54+ 55– … – 52018+ 52019

5C + C = [-52+ 53– 54+ 55– … – 52018+ 52019] + [- 5 + 52– 53+ 54– … – 52017+ 52018]

6C = 52019– 5

C = [52019– 5] : 6

Bài 3: So sánh:

a] 536và 1124

b] 32nvà 23n[n∈ N*]

c] 523và 6.522

d] 213và 216

e] 2115và 275.498

f] 7245– 7244và 7244– 7243

Giải:

a] 536= 512[53]12= 12512; 1124= 112.12= [112]12= 12112

Mà 12512> 12112=> 536> 12112

b] Tương tự

c] Ta có: 523= 5.522< 6.522

d] Tương tự.

e] 2115= [7.3]15= 715.315

275.498= [33]5.[72]8= 315.716= 7.315.715> 315.715= 2115

=> 275.498> 2115.

f] 7245– 7244= 7244.[72 – 1] = 7244.71

7244– 7243= 7243.[72 – 1] = 7243.71

Mà 7243.71 < 7244.71 nên suy ra: 7244– 7243< 7245– 7244

Bài 4: Tìmsố tự nhiênx, biết rằng:

a] 1 + 3 + 5 + … + x = 1600 [x là số tự nhiên lẻ].

Tự giải.

b] 2x+ 2x + 3= 144

Giải:

Ta có: 2x+ 2x + 3= 144

=> 2x+ 2x.23= 144

=> 2x.[1 + 8] = 144

=> 2x.9 = 144

=> 2x= 144 : 9 = 16 = 24

=> x = 4.

c] [x – 5]2016= [x – 5]2018

=> [x – 5]2018– [x – 5]2016= 0

=> [x – 5]2016.[[x – 5]2– 1] = 0

=> x – 5 = 0 hoặc x – 5 = 1 hoặc x – 5 = -1

=> x = 5 hoặc x = 6 hoặc x = 4 [Thỏa mãn x∈ N].

Đ/s: x∈ {4; 5; 6}.

d] [2x + 1]3= 9.81

Tự trình bày.

Bài 5:Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết rằng lũy thừa 52x – 1thỏa mãn điều kiện:

100 < 52x – 1< 56.

Giải:

Ta có: 100 < 52x – 1< 56

=> 52< 100 < 52x-1< 56

=> 2 < 2x – 1 < 6

=> 2 + 1 < 2x < 6 + 1

=> 3 < 2x < 7

Vì x∈ N nên suy ra: x∈ {2; 3} là thỏa mãn.

Video liên quan

Chủ Đề