Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tuần 14 trang 70

Chính tả – Tuần 14 trang 70 Vở bài tập [VBT] Tiếng Việt 3 tập 1 – 1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống :- câ… lingocard.vn
lingocard.vn

1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống :

– cây s…….. , – ch…….. giã gạo

– d…….. học , – ngủ d………

Đang xem: Vở bài tập tiếng việt lớp 3 tập 1 trang 70

– số b…….. , – đòn b………

2. Điền vào chỗ trống :

a] l hoặc n:

Trưa ….ay bà mệt phải …ằm

Thương bà, cháu đã giành phần ….ấu cơm

Bà cười: vừa ….át vừa thơm.

Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần?

b] i hoặc :

Kiến xuống suối t….m nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì d….m chết nó. Ch….m Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây, thoát h….m

3. Tìm và viết lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ .

– Bắt đầu bằng l:…………………………

– Bắt đầu bằng n :……………………….

Xem thêm: Các Khóa Học Toefl Online – Tự Học Toefl Qua 7 Trang Web Cực Kỳ Hiệu Quả

TRẢ LỜI:

1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống :

– cây sậy, dạy học, số bảy,

– chày giã gạo, ngủ dậy, đòn bẩy

2. Điền vào chỗ trống :

a] l hoặc n:

Trưa nay bà mệt phải nằm

Thương bà, cháu đã giành phần nấu cơm

Bà cười : vừa nát vừa thơm

Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần ?

b] i hoặc :

Kiến xuống suối, tìm nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì dìm chết nó. Chim Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây, thoát hiểm.

2.

Xem thêm: Khóa Học Tiếng Anh Giao Tiếp Thương Mại Online, Khóa Học Tiếng Anh Thương Mại

Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ :

– Bắt đầu bằng l: liên lạc, lúa, lững [thững], lên

– Bắt đầu bằng n : Nùng, nào

Học Tốt – Giải Bài Tập Offline

Đã có app HỌC TỐT trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Diệt sạch Virus – Tăng tốc điện thoại – Tải Ngay

Các bài học liên quan

Chính tả – Tuần 14 trang 72 Vở bài tập [VBT] Tiếng Việt 3 tập 1

Chính tả – Tuần 14 trang 70 Vở bài tập [VBT] Tiếng Việt 3 tập 1

Từ khóa Sách giáo khoa Sách bài tập Môn tự nhiên Môn xã hội Giải bài tập Tài liệu Môn học Lời giải chi tiết Để học tốt Môn học Toán Tiếng việt Lịch sử Ngữ văn Hóa học Vật lý Công nghệ Tin học Sinh học

Để học tốt, hướng dẫn giải bài tập, tổng hợp lời giải hay soạn văn, văn mẫu các môn Toán, Lý, Hoá, Sinh, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD, Công nghệ, Tin học… từ lớp 1 – 12

Kiến xuống suối t….m nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì d….m chết nó. Ch….m Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây, thoát h….m

1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống :

– cây s…….. , -ch…….. giã gạo

– d…….. học , -ngủ d………

– số b…….. , -đòn b………

2. Điền vào chỗ trống :

a]l hoặc n:

Trưa ….ay bà mệt phải ằm

Thương bà, cháu đã giành phần ….ấu cơm

Bà cười: vừa ….át vừa thơm.

Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần?

b] i hoặc :

Kiến xuống suối t….m nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì d….m chết nó. Ch….m Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây, thoát h….m

3. Tìm và viết lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ .

– Bắt đầu bằng l:…………………………

– Bắt đầu bằng n :……………………….

TRẢ LỜI:

1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống :

– cây sậy, dạy học, số bảy,

– chày giã gạo, ngủ dậy, đòn bẩy

2. Điền vào chỗ trống :

a] l hoặc n:

Trưa nay bà mệt phải nằm

Thương bà, cháu đã giành phần nấu cơm

Bà cười : vừa nát vừa thơm

Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần ?

b] i hoặc :

Kiến xuống suối, tìm nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì dìm chết nó. Chim Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến.Kiến bám vào cành cây, thoát hiểm.

Xem thêm:  Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 105 sách giáo khoa hóa học 11

2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ :

– Bắt đầu bằng l: liên lạc, lúa, lững [thững], lên

– Bắt đầu bằng n :Nùng, nào

Video liên quan

1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống:

– cây s……..,                  – ch…….. giã gạo

– d…….. học,                 – ngủ d………

– số b……..,                   – đòn b………

2. Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n:

      Trưa….ay bà mệt phải …ằm

Thương bà, cháu đã giành phần….ấu cơm

      Bà cười: vừa….át vừa thơm.

Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần?

b] i hoặc :

Kiến xuống suối t….m nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì d….m chết nó. Ch….m Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây, thoát h….m

3. Tìm và viết lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ.

–  Bắt đầu bằng l:…………………………

–  Bắt đầu bằng n:……………………….

TRẢ LỜI:

1. Điền ay hoặc ây vào chỗ trống:

– cây sậy,                          dạy học,             số bảy,

– chày giã gạo,                  ngủ dậy,             đòn bẩy

2. Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n:

       Trưa nay bà mệt phải nằm

Thương bà, cháu đã giành phần nấu cơm

       Bà cười: vừa nát vừa thơm

Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần?

b] i hoặc :

Kiến xuống suối, tìm nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì dìm chết nó. Chim Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây, thoát hiểm.

2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ:

– Bắt đầu bằng l: liên lạc, lúa, lững [thững], lên

– Bắt đầu bằng n: Nùng, nào

Video liên quan

Chủ Đề