Thì tương lai đơn và tiếp diễn là hai thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh. Dưới đây là một số dạngbài tập tiếng Anhvề hai thì này được chúng tôi tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả tốt trong việc học tập Tiếng Anh của mình.
- Bài tập viết câu tiếng Anh lớp 7 unit 10
- Bài tập thì tương lai tiếp diễn tiếng Anh lớp 7 unit 10
- Bài tập điền từ vào chỗ trống tiếng Anh lớp 7 unit 10
Contents
- 1 Bài tập thì tương lai đơn và tiếp diễn tiếng Anh lớp 7 unit 10
- 1.1 Bài tập thì tương lai đơn
- 1.1.1 3 dạng bài tập tiếng Anh cơ bản của thì tương lai đơn:
- 1.1.1.1 Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.
- 1.1.1.2 Dạng 2: Hoàn thành câu.
- 1.1.1.3 Dạng 3: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
- 1.1.2 ĐÁP ÁN
- 1.1.2.1 Dạng 1
- 1.1.2.2 Dạng 2
- 1.1.2.3 Dạng 3
- 1.1.1 3 dạng bài tập tiếng Anh cơ bản của thì tương lai đơn:
- 1.2 Bài tập thì tương lai tiếp diễn
- 1.2.1 3 dạng cơ bảnbài tậpthì tương lai tiếp diễn:
- 1.2.1.1 Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.
- 1.2.1.2 Dạng 2: Hoàn thành câu.
- 1.2.1.3 Dạng 3: Hoàn thành đoạn hội thoại.
- 1.2.2 ĐÁP ÁN
- 1.2.2.1 Dạng 1:
- 1.2.2.2 Dạng 2:
- 1.2.2.3 Dạng 3:
- 1.2.1 3 dạng cơ bảnbài tậpthì tương lai tiếp diễn:
- 1.1 Bài tập thì tương lai đơn
Bài tập thì tương lai đơn và tiếp diễn tiếng Anh lớp 7 unit 10
Bài tập thì tương lai đơn
Đối với thì tương lai đơn, các em cần nắm vững kiến thức ngữ pháp sau đó vận dụng vào làmbài tập tiếng Anhđể đạt được kết quả tốt nhất cho việchoc tieng anh co ban cho tre em
3 dạng bài tập tiếng Anh cơ bản của thì tương lai đơn:
Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.- My father [call] you in 6 minutes.
- I promise I [return] school on time.
- If it not rains, he [play] football.
- You [take] me to the park this weekend?
- I think he [not come] back his hometown.
- The film _________ at 10:30 pm. [end]
- I _________ your email address. [not/ remember]
- Why _________ me your car? [you/not/ lend]
- _________ the window, please? I cant reach. [you/ open]
- Where is your ticket? The train _________ any minute. [arrive]
- She/ hope/ that/ John/ come/ party/ tomorrow.
- I/ finish/ my deadline/ 3 days.
- If/ you/study/ hard, you/pass/ final/ exam.
- You/ look/ not good,/ so/ I/ bring/ you/ something/ drink.
- Oliver/ please/ give/ me/ lift/ station?
ĐÁP ÁN
Dạng 1- will call
- will return
- will play
- Will you take
- wont come
- will end
- will not remember
- will you not lend
- Will you open
- will arrive
- She hopes that John will come to the party tomorrow.
- I will finish my deadline in three days.
- If you study hard, you will pass the final exam.
- You look not good, so I will bring you something to drink.
- Will Oliver please give me a lift to the station.
Bài tập thì tương lai tiếp diễn
Đối vớibài tậpvề thì tương lai tiếp diễnnày các em hãy chú ý đến những ngữ pháp và cách sử dụng của thì cũng như những dấu hiệu nhận biết nhé.
3 dạng cơ bảnbài tậpthì tương lai tiếp diễn:
Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.- When Kane [come] tonight, we[play] BIA together.
- My parents[visit] Japan at this time next week
- Daisy[sit] on the train at 8.30am tomorrow.
- He[play] with his son at 8 oclock tonight.
- He[work] at this moment tomorrow.
- This time next month I [live] ______ in Dubai.
- At 7.30 AM tomorrow I [eat] _________ breakfast with my friends.
- She [study] _________ at home tonight.
- [Jimmy/wait] ______ at the cinema when he arrives?
- [He/visit] ________ his aunt again this week?
Daisy: Just think, next month at this time, I [lie]_____1_____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple.
Jane: While you are luxuriating on the beach, I [stress]_____2____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard?
Daisy: Ill manage somehow.
Jane: Youre terrible. Cant you take me with you?
Daisy: No. But I [send]____3_____ you a postcard of a beautiful, white sand beach.
Jane: Great, that [make]_____4_____ me feel much better.
ĐÁP ÁN
Dạng 1:come will be swimming
will be visiting
will be sitting
will be playing
will be working
Dạng 2:will be living
will be eating
will be studying
will she be waiting
will he be visiting
Dạng 3:will be lying
will be stressing
will send
will make
Để có thểtự học tiếng Anh trẻ em tại nhànhanh và hiệu quả các em hãy luyện tập thường xuyên các dạngbài tập tiếng Anhcủa từng thì tại Alokiddy nhé. Chúc các em sẽ đạt nhiều kết quả tốt trong quá trình học tập tiếng Anh nhé.