At night nghĩa là gì

Đặt câu với từ "late at night"

1. Anyway, friends come here late at night?

Khuya khoắt mà tới nơi này à?

2. Eyring review a manuscript late at night.

Eyring duyệt lại một bản thảo vào đêm khuya.

3. Not a street you wanna walk alone late at night, hm?

Khu này ban đêm ai dám ra ngoài đường, đúng không?

4. Why add to it by cramming for a test late at night?

Sao còn tự tạo thêm áp lực bằng cách thức khuya và cố nhồi nhét kiến thức vào đầu?

5. Now she dials this number late at night, you talk for hours.

Cô ta gọi số này vào đêm khuya nói chuyện hàng giờ liền.

6. Late at night, after work, he surfed the net, looking for ways to study.

Đêm khuya, sau khi tan ca, anh lướt net tìm cách để học.

7. Years later I received a similar call late at night in a hotel in Japan.

Nhiều năm về sau, tôi nhận được một cú điện thoại tương tự lúc đêm khuya trong một khách sạn ở Nhật Bản.

8. I had no idea that I would get criticized even more this late at night.

Nhưng tôi thật không ngờ là đến tối thế này vẫn còn bị người ta mắng chửi.

9. They whispered in dark corners... and went out late at night... and conspired, and conspired.

Họ thì thầm nơi những góc tối... và lẻn đi vào ban đêm... và âm mưu... họ âm mưu.

10. Sometimes I receive a text message really late at night, says a young man named Richard.

Một anh tên là Richard nói: Đôi khi mình nhận được tin nhắn vào lúc rất khuya.

11. Her father liked to go to her room late at night... when his wife was asleep.

Bố con bé hay đến phòng của em vào buổi tối... khi vợ của hắn ta đã ngủ.

12. This meant that the elder often had to be at the hospital very late at night.

Điều này có nghĩa là anh trưởng lão thường phải đến bệnh viện thật trễ buổi tối.

13. Many toil from early in the morning to late at night and barely eke out a living.

Nhiều người chịu lao nhọc từ tảng sáng tinh sương đến đêm hôm khuya khoắt mà chỉ đủ sống qua ngày.

14. Places and times may vary and may not always be convenient, some meetings being held late at night.

Địa điểm và giờ giấc có thể thay đổi và có thể không luôn luôn thuận lợi, vì vài buổi nhóm họp được tổ chức vào lúc đêm hôm khuya khoắt.

15. He traveled extensively, worked from early in the morning until late at night, and eventually laid down his life in sacrifice.

Ngài đi lại rất nhiều, làm việc từ sáng sớm đến tận khuya, rồi cuối cùng hy sinh mạng sống làm giá chuộc.

16. Every day, he had to leave early in the morning, and we returned to our place of lodging late at night.

Mỗi ngày, anh phải đi từ sáng sớm và đến khuya chúng tôi mới trở về chỗ trọ.

17. And we were outside, it was late at night, and we were sort of wondering where we were going, we were lost.

Và chúng tôi ở ngoài trong đêm bơ vơ tự hỏi đâu là đâu, chúng tôi đã bị lạc.

18. The three stories start the same way, with a businessman or a traveling salesman driving along an unnamed road late at night.

Ba câu chuyện bắt đầu theo cùng một cách, với một doanh nhân hoặc một người bán hàng du lịch lái xe dọc theo một con đường vô danh vào đêm hôm khuya khoắt.

19. Although most of them worked hard in their fields, they made every effort to attend meetings held late at night in various homes.

Dù đa số phải làm việc cực nhọc ngoài đồng, nhưng họ ra sức cố gắng đến dự các buổi họp được tổ chức vào đêm khuya tại nhiều nhà khác nhau.

20. He had three and a half years to finish his ministry, and he worked hard from early in the morning until late at night.

Ngài chỉ có ba năm rưỡi để hoàn thành thánh chức, thế nên ngài làm việc rất siêng năng từ sáng sớm cho đến tận khuya [Lu-ca 21:37, 38; Giăng 3:2].

21. It was very late at night, and at age 80, he was typing a 70- page public interest litigation against corruption in a road project.

Lúc đó đã khuya lắm rồi, ở cài tuổi 80, ông vẫn đang ngồi soạn thảo bản trang tụng lợi ích công cộng dài 70 trang chống lại nạn tham những trong một dự án đường bộ.

Video liên quan

Chủ Đề