An tiếng anh nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˧aːŋ˧˥aːŋ˧˧
aːn˧˥aːn˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Từ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn.

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “an”

  • 䀂: an
  • 安: yên, an
  • 案: án, an
  • 鞍: yên, an
  • 鞌: an
  • 桉: án, an
  • 侒: an
  • 媕: am, an, yểm
  • 殷: ẩn, yên, an, ân
  • 氨: an
  • 铵: an
  • 胺: át, an
  • 銨: an

Phồn thểSửa đổi

  • 安: an
  • 胺: án, át, an
  • 鞍: an
  • 殷: ẩn, an, ân

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 安: yên, an
  • 案: yên, an, án
  • 鞍: yên, an
  • 鞌: an
  • 桉: an, án
  • 侒: an
  • 铵: an
  • 鮟: an, án
  • 氨: an
  • 胺: ươn, an, át, ườn
  • 銨: an
  • 𩽾: an

Tính từSửa đổi

an

  1. Yên, yên ổn. Tình hình lúc an lúc nguy. Bề nào thì cũng chưa an bề nào. [Truyện Kiều]

Từ liên hệSửa đổi

  • An Nam

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng AnhSửa đổi

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
one so me hạng 41: an we who said

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /æn/ [trọng âm], /ən/ [không trọng âm]

Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới][æn]

Từ đồng âmSửa đổi

  • Ann
  • en [địa phương]
  • in [địa phương]

Từ nguyênSửa đổi

mạo từ Từ tiếng Anh cổ ān. liên từ Từ tiếng Anh trung cổ an.

Mạo từSửa đổi

an

  1. [Dùng trước nguyên âm] Xem a.

Giới từSửa đổi

an

  1. [Dùng trước nguyên âm] Xem a. twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ

Đồng nghĩaSửa đổi

  • per

Liên từSửa đổi

an

  1. [Cổ; thông tục, địa phương] Nếu.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Từ đồng âmSửa đổi

  • en
  • han

Danh từSửa đổi

an

  1. Năm. vingt ans après — hai mươi năm sau l’an dernier — năm ngoái l’an prochain — năm tới Nouvel An — năm mới jour de l’an — mồng một tết l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
  2. Tuổi. Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi. être chargé d’ans — rất lớn tuổi
  3. [Số nhiều; thơ ca] Tuổi đời, tuổi già.

Thành ngữSửa đổi

bon an, mal an năm hơn bù năm kém Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Na UySửa đổi

Phó từSửa đổi

an

  1. Gần, tiếp cận. Hun slo an en akkord på pianoet. Det går an. — Có thể được. å slå an — 1] Được phổ thông. 2] Dạo nhạc. å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì. å legge an på noen — Hướng dẫn ai. å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu. å gripe an — Tìm phương thức giải quyết. Det kommer an på... — Việc đó tùy thuộc vào... Kom an! — Đến đây!, tới đây!
  2. Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn. An fem kilo poteter: kr. 21,-.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề