Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈflɑːk/
Hoa Kỳ[ˈflɑːk]
Danh từSửa đổi
flock /ˈflɑːk/
- Cụm, túm [bông, len].
- [Số nhiều] Len phế phẩm, bông phế phẩm [để nhồi nệm].
- Bột len, bột vải [để rắc lên giấy dán tường].
- [Số nhiều] [hoá học] kết tủa xốp, chất lẳng xốp.
Ngoại động từSửa đổi
flock ngoại động từ /ˈflɑːk/
- Nhồi [nệm... ] bằng bông len phế phẩm.
Chia động từSửa đổi
flock
to flock | |||||
flocking | |||||
flocked | |||||
flock | flock hoặc flockest¹ | flocks hoặc flocketh¹ | flock | flock | flock |
flocked | flocked hoặc flockedst¹ | flocked | flocked | flocked | flocked |
will/shall²flock | will/shallflock hoặc wilt/shalt¹flock | will/shallflock | will/shallflock | will/shallflock | will/shallflock |
flock | flock hoặc flockest¹ | flock | flock | flock | flock |
flocked | flocked | flocked | flocked | flocked | flocked |
weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock |
flock | lets flock | flock |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
flock /ˈflɑːk/
- Đám đông. to come in flocks đến từng đám đông
- Đàn, bầy. a flock of ducks một đàn vịt the teacher and his flock giáo viên và học sinh của ông
- Các con chiên, giáo dân.
Thành ngữSửa đổi
- there's a black in every flock: Đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ.
Nội động từSửa đổi
flock nội động từ /ˈflɑːk/
- Tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông.
- Lũ lượt kéo đến. crowds of people flocked to the theatre từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
Thành ngữSửa đổi
- birds of a feather flock together: Xem Bird.
Chia động từSửa đổi
flock
to flock | |||||
flocking | |||||
flocked | |||||
flock | flock hoặc flockest¹ | flocks hoặc flocketh¹ | flock | flock | flock |
flocked | flocked hoặc flockedst¹ | flocked | flocked | flocked | flocked |
will/shall²flock | will/shallflock hoặc wilt/shalt¹flock | will/shallflock | will/shallflock | will/shallflock | will/shallflock |
flock | flock hoặc flockest¹ | flock | flock | flock | flock |
flocked | flocked | flocked | flocked | flocked | flocked |
weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock | weretoflock hoặc shouldflock |
flock | lets flock | flock |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]