25 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiều âm

  • Lịch âm
  • Năm 2023
  • Tháng 1
  • Ngày 25

Xem lịch âm ngày 25/1/2023 [Thứ Tư], lịch vạn niên ngày 25/1/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 25/1/2023.

  • Ngày dương lịch : 25/1/2023

  • Ngày âm lịch : 4/1/2023

  • Là ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão, tiết Đại hàn [Rét đậm]
  • Thuộc ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Ngày 25/1/2023 tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Xấu với các tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Lịch âm Ngày 25 tháng 1 năm 2023

Dương lịch

Ngày 25 tháng 1 năm 2023

25

Âm lịch

Ngày 4 tháng 1 năm 2023

4

Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Đại hàn [Rét đậm]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Dần [3:00-4:59] Mão [5:00-6:59] Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59] Tuất [19:00-21:59] Hợi [21:00-23:59]

Âm lịch hôm nay

Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.

Giờ Mặt Trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05 giờ 25 phút 18 giờ 42 phút 12 giờ 07 phút
Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
19 giờ 06 phút 05 giờ 01 phút 00 giờ 03 phút
Độ dài ban đêm: 9 giờ 55 phút

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 25/1/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong

ngày 25/1/2023

một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 25/1/2023

  • Dương lịch: 25/1/2023 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 4/1/2023 - Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Đại hàn [Rét đậm]
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ [Các tuổi này khá hợp với ngày 25/1/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 25/1/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá
  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
  • Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can [Thổ, Thủy], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Phổ hộ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Xúc thủy long.
  • Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Bích.
  • Ngũ hành: Thủy.
  • Động vật: Du.
  • Diễn giải:

- Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát [ Kiêng cữ như trên ].

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Xem nhanh

Chủ Đề