1g bằng bao nhiêu Micrôgam

Có bao nhiêu hạt được giải phóng trong một giờ từ 1 micrôgam đồng...

Có bao nhiêu hạt được giải phóng trong một giờ từ 1 micrôgam đồng vị , biết rằng đồng vị đó phóng xạ với chu kì bán rã T = 15 giờ, Câu 9.15 trang 58 sách bài tập Vật lí 12 Nâng cao – CHƯƠNG IX: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Advertisements [Quảng cáo]

Có bao nhiêu hạt \[{\beta ^ – }\] được giải phóng trong một giờ từ 1 micrôgam \[\left[ {{{10}^{ – 6}}\,\,g} \right]\] đồng vị \[{}_{11}^{24}Na\], biết rằng đồng vị đó phóng xạ \[{\beta ^ – }\] với chu kì bán rã T = 15 giờ,

Lượng \[{}^{24}Na\] còn lại:

            \[m = {m_0}.{e^{ – \lambda t}},\] với \[\lambda  = {{0,693} \over {15}} = 0,0462\] [giờ]-1; t = 1 giờ.

Phần hạt nhân \[{}^{24}Na\] còn lại sau một giờ:

            \[{m \over {{m_0}}} = {e^{ – \lambda t}} \approx 0,9548 = 95,48\% \]

Advertisements [Quảng cáo]

Phần hạt nhân \[{}^{24}Na\] bị phân rã sau một giờ: 100% – 95,48% = 4,52%.

\[1\mu g\] đồng vị  \[{}^{24}Na\] có: \[N = {{{N_A}m} \over A} = 2,{51.10^{16}}\] nguyên tử

Mỗi hạt nhân \[{}^{24}Na\] bị phân ra phóng ra một hạt \[{\beta ^ – }\]. Số hạt \[{\beta ^ – }\] được giải phóng sau một giờ bằng số hạt nhân \[{}^{24}Na\] bị phân rã sau một giờ: \[2,{51.10^{16}}.4,52\%  \approx 1,{134.10^{15}}\] hạt.

Trong hệ mét, một microgram [µg; ở Hoa Kỳ khuyến nghị khi truyền đạt thông tin y tế dùng: mcg] là một đơn vị khối lượng bằng một phần triệu [1×10−6] của một gram, hoặc một phần nghìn [1×10−3] của một miligram. Ký hiệu đơn vị là µg theo Hệ đo lường quốc tế. Trong µg, ký hiệu tiền tố cho micro- là chữ cái Hy Lạp µ [Mu].

Vì trong bảng chữ cái Hy Lạp thường, chữ "μ" [Mu] trong ký hiệu microgram không có, nó đôi khi - mặc dù không chính xác - được thay thế bởi chữ cái Latin thường "u".

Viện an toàn dược phẩm Hoa Kỳ [ISMP] và Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ [FDA] đã khuyến cáo không nên sử dụng ký hiệu µg khi truyền đạt thông tin y tế do nguy cơ có thể đọc nhầm tiền tố µ [micro-] thành tiền tố m [milli-], hậu quả là gây ra quá liều gấp ngàn lần. Ký hiệu phi SI mcg được đề nghị sử dụng thay thế.

Tuy nhiên, chữ viết tắt mcg lại là ký hiệu của đơn vị đo lường lỗi thời CGS là millicentigram, tức là bằng 10 microgram.

Gamma [ký hiệu:γ] là một đơn vị phi SI của khối lượng bằng một microgram. Cách sử dụng ít thấy này bị phản đối.

Ug là viết tắt của microgram [mcg], đơn vị đo lường khối lượng trong hệ đo lường SI [hệ đo lường quốc tế], tương đương với một triệu phần của một gram [1 µg = 0.000001 g]. Đơn vị đo lường này thường được sử dụng để đo lường lượng nhỏ của các chất dinh dưỡng và thuốc trong thực phẩm chức năng và trong lĩnh vực y tế.

 

Các loại vitamin được ký hiệu bằng µg [microgram] bao gồm:

  • Vitamin A [retinol]
  • Vitamin E [tocopherol]
  • Vitamin K [phylloquinone, menaquinone]
  • Folate [acid folic]
  • Vitamin B12 [cobalamin]
  • Vitamin B1 [thiamine]
  • Vitamin B2 [riboflavin]
  • Vitamin B3 [niacin]
  • Vitamin B5 [pantothenic acid]
  • Vitamin B6 [pyridoxine]
  • Biotin [vitamin B7]

 

  • 1µg [microgam] bằng bao nhiêu mg?

    1 µg [microgram] ≈ 0.001 mg [miligram].

 

  • 1 mg bằng bao nhiêu gam?

    1 mg [miligram] ≈ 0.001 g [gam].

 

  • 1 mg bằng bao nhiêu microgam [µg]?

    1 mg [miligram] ≈ 1000 µg [microgram].

 

  • 1 mg bằng bao nhiêu IU?

Chuyển đổi giữa đơn vị vitamin ug [microgram] và IU [International Units] khá phức tạp, do các loại vitamin có các tỷ lệ chuyển đổi khác nhau. Dưới đây là bảng tỷ lệ chuyển đổi giữa một số loại Vitamin thường gặp:

  • Vitamin A [1 ug ≈ 3.33 IU]
    • 1 IU = 0.3 mcg retinol
    • 1 mcg retinol = 3.33 IU
  • Vitamin D [1 ug ≈ 40 IU]
    • 1 IU = 0.025 mcg cholecalciferol [D3]
    • 1 mcg cholecalciferol [D3] = 40 IU
  • Vitamin E [1 ug ≈ 1.49 IU]
    • 1 IU = 0.67 mg alpha-tocopherol
    • 1 mg alpha-tocopherol = 1.49 IU

Lưu ý: rằng tỷ lệ chuyển đổi này chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn và hãng sản xuất. Vì vậy, nếu bạn cần chuyển đổi giữa đơn vị vitamin ug và IU, hãy tham khảo thông tin trên nhãn sản phẩm hoặc tìm kiếm thông tin từ nguồn đáng tin cậy.

 

Ký hiệu đơn vị là µg theo Hệ đo lường quốc tế. Trong µg, ký hiệu tiền tố cho micro- là chữ cái Hy Lạp µ [Mu].

Chủ Đề