18 8 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng Ngaydep.com tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé!  

Xem thêm

Ngày 18/8/2023 dương lịch là ngày 3/7/2023 âm lịch [ ngày 3 tháng 7 năm 2023 âm lịch là ngày 18 tháng 8 năm 2023 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 3/7/2023 Tức ngày Mậu Thân, tháng Canh Thân, năm Quý Mão

Tiết khí: Lập Thu

Ngày 18 tháng 8 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 18/8/2023 dương lịch [ngày 3/7/2023 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 18/8/2023 dương lịch [3/7/2023 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Sao tốt

Sao xấu

Thiên đức hợp* - Thiên Xá * - Minh Tinh - Mãn Đức Tinh - Phúc Hậu

Thổ Phủ - Lục Bất thành - Dương Thác

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Đổ trần, lợp mái nhà - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 18/08/2023
Ngày Âm Lịch 03/07/2023 - Ngày Mậu Thân, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
Nạp âm: Đại Trạch Thổ [Đất nền nhà] - Hành Thổ
Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên lao


Ngày Hắc đạo Thiên lao:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần
Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến
Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú
Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.


Nhị thập bát tú: Sao Quỷ
Việc nên làm: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.
Việc không nên làm: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.
Ngoại lệ: Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Sao Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi thuyền.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tam nương*: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2023 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chủ Đề