100.000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Yên Nhật [biểu tượng: ¥; ISO 4217: PY;J cũng được viết tắt là JP¥] là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Đồng Yên cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.

Khái niệm đồng yên là một thành phần của chương trình hiện đại hóa của chính phủ Minh Trị đối với nền kinh tế Nhật Bản, trong đó quy định việc thành lập đồng tiền thống nhất trong cả nước, được mô phỏng theo hệ thống tiền tệ thập phân châu Âu. Trước khi có Minh Trị duy tân, những khu vực cát cứ phong kiến của Nhật Bản đều phát hành tiền riêng của họ, với một loạt các mệnh giá không tương thích. Đạo luật tiền tệ mới năm 1871 đã loại bỏ những loại tiền này và thiết lập đồng Yên, được định nghĩa là 1,5 g [0,048 ounce troy] vàng, hoặc 24,26 g [0,780 ounce troy] bạc, là đơn vị tiền tệ thập phân mới. Các cựu khu vực cát cứ đã trở thành các tỉnh và các kho sản xuất tiền đã trở thành các ngân hàng tư nhân cấp tỉnh, ban đầu vẫn giữ quyền in tiền. Để chấm dứt tình trạng này, Ngân hàng Nhật Bản được thành lập vào năm 1882 và độc quyền kiểm soát nguồn cung tiền.

100.000 Yên và 10.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

10000 Yên Nhật bằng 2.065.600 tiền Việt Nam với tỷ giá bán ra,

  • Và với tỷ giá mua chuyển khoản 10.000 Yên Nhật = 1.972.700 đồng Việt Nam 
  • Với tỷ giá mua tiền mặt 10.000 Yên Nhật [JPY] = 1.953.000 đồng Việt Nam

100.000 Yên Nhật bằng 20.656.000 tiền Việt Nam với tỷ giá bán ra,

  • Và với tỷ giá mua chuyển khoản 100.000 Yên Nhật = 10.972.700 đồng Việt Nam 
  • Với tỷ giá mua tiền mặt 100.000 Yên Nhật [JPY] = 10.953.000 đồng Việt Nam

Quy đổi 1000 Yên – 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu VNĐ

1.000 Yên = 206.560 Đồng2.000 Yên = 413.120 Đồng3.000 Yên = 619.680 Đồng4.000 Yên = 826.240 Đồng5.000 Yên = 1.032.800 Đồng6.000 Yên = 1.239.360 Đồng7.000 Yên = 1.445.920 Đồng8.000 Yên = 1.652.480 Đồng9.000 Yên = 1.859.040 Đồng10.000 Yên = 2.065.600 Đồng20.000 Yên = 4.131.200 Đồng30.000 Yên = 6.196.800 Đồng40.000 Yên = 8.262.400 Đồng50.000 Yên = 10.328.000 Đồng60.000 Yên = 12.393.600 Đồng70.000 Yên = 14.459.200 Đồng80.000 Yên = 16.524.800 Đồng90.000 Yên = 18.590.400 Đồng10.0000 Yên = 20.656.000 Đồng200.000 Yên = 41.312.000 Đồng300.000 Yên = 61.968.000 Đồng400.000 Yên = 82.624.000 Đồng500.000 Yên = 103.280.000 Đồng600.000 Yên = 123.936.000 Đồng700.000 Yên = 144.592.000 Đồng800.000 Yên = 165.248.000 Đồng900.000 Yên = 185.904.000 Đồng1.000.000 Yên = 206.560.000 Đồng2.000.000 Yên = 413.120.000 Đồng3.000.000 Yên = 619.680.000 Đồng4.000.000 Yên = 826.240.000 Đồng5.000.000 Yên = 1.032.800.000 Đồng6.000000 Yên = 1.239.360.000 Đồng7.000.000 Yên = 1.445.920.000 Đồng8.000.000 Yên = 1.652.480.000 Đồng9.000.000 Yên = 1.859.040.000 Đồng10.000.000 Yên = 2.065.600.000 Đồng20.000.000 Yên = 4.131.200.000 Đồng30.000.000 Yên = 6.196.800.000 Đồng40.000.000 Yên = 8.262.400.000 Đồng50.000.000 Yên = 10.328.000.000 Đồng60.000.000 Yên = 12.393.600.000 Đồng70.000.000 Yên = 14.459.200.000 Đồng80.000.000 Yên = 16.524.800.000 Đồng90.000.000 Yên = 18.590.400.000 Đồng100.000.000 Yên = 20.656.000.000 Đồng200.000.000 Yên = 41.312.000.000 Đồng300.000.000 Yên = 61.968.000.000 Đồng400.000.000 Yên = 82.624.000.000 Đồng500.000.000 Yên = 103.280.000.000 Đồng600.000.000 Yên = 123.936.000.000 Đồng700.000.000 Yên = 144.592.000.000 Đồng800.000.000 Yên = 165.248.000.000 Đồng900.000.000 Yên = 185.904.000.000 Đồng1.000.000.000 Yên = 206.560.000.000 Đồng

Theo tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank hôm nay, 1 tỷ Yên Nhật bằng khoảng 206 tỷ tiền Việt Nam.

Tỷ giá Yên Nhật của các ngân hàng hiện nay

Ngân hàngTỷ giá mua tiền mặtTỷ giá mua chuyển khoảnTỷ giá bán tiền mặtTechcombank195,46198,78208,13Public Bank195,00197,00208,00VietCapitalBank195,47197,45207,06TPBannk195,60197,41206,92MB Bank196197,19206,77BIDV196,51197,70206,65Vietcombank195,3197,27206,56PVcomBank196,78194,81206,47SCB199,40200,60206,40SeABank196,34198,24206,29ABBank197,25198,04206,05Lienvietpostbank198,69199,19205,99OceanBank198,69199,19205,99MSB200,48205,83VietinBank196,04196,04205,64VPBank197,52198,97205,53Sacombank198,95200,45205,35UOB195,25197,77204,93Nam Á197,12200,12204,67ACB199,68201205VietABank198,53200,23204,27VRB197,37199,36203,97NCB197,81199,01203,88HSBC195,92198,04203,85SHB197,57198,57203,57KienlongBank199,02200,32203,53VIB197,32199,11203,43Hong Leong197,18198,88203HDBank198,68199,12203Eximbank198,93199,53203,03Agribank197,89198,68202,94Indovina Bank197,26199,45202,70Saigonbank198,35199,35202,65PGBank199,91202,62DongABank196,20200,10202,30OCB195,88196,88201,96GPBank198,22201

Như vậy tại các ngân hàng khác nhau, tỷ giá quy đổi Yên Nhật sang Tiền Việt Nam đồng có sự chênh lệch nhỏ. Tùy theo mục đích sử dụng hãy lựa chọn ngân hàng quy đổi tiền Yên phù hợp nhất.

100.000 tỷ yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Lịch sử tỷ giá 100,000 JPY [Yên Nhật] đổi sang Đồng Việt Nam [VND] 7 ngày qua.

1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

4. 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

1 triệu Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1.000.000 JPY = 172.470.000 VND 1 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

10 Yên Nhật đổi ra tiền Việt Nam được bao nhiêu?

Quy đổi 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

Chủ Đề