Billboard Hot 100 là BXH xếp hạng các bài hát phổ biến nhất ở Mỹ ở tất cả các thể loại âm nhạc và dựa trên số liệu lượt stream, phát sóng radio và doanh số bán ca khúc. Vì đây là sân chơi của Mỹ nên lẽ đương nhiên các nghệ sĩ châu Á sẽ không dễ dàng để được xuất hiện trong BXH này, kể cả là làn sóng Kpop vốn dĩ đã khuynh đảo từ chục năm về trước.
Nếu như là ở trước đây, không nhiều netizen Hàn có thói quen theo dõi BXH Billboard Hot 100 để tìm kiếm nghệ sĩ nước nhà. Thành công của PSY là khởi đầu tốt đẹp, nhưng cũng phải mất đến nhiều năm sau thì Kpop mới có thêm những đại diện khác xuất hiện. Tuy số nghệ sĩ Hàn Quốc lọt vào BXH vẫn còn rất ít ỏi, nhưng những gì họ làm được thì thật đáng tự hào.
Mới đây nhất, BTS với ca khúc 'Butter' đã trở thành bài hát của nghệ sĩ châu Á có nhiều lần đạt No.1 BXH Hot 100 nhất [4 lần], phá vỡ kỷ lục vốn từng được nắm giữ bởi một nghệ sĩ Nhật Bản. Điều này đã đánh dấu cột mốc quan trọng cho thấy nghệ sĩ Hàn Quốc giờ đây đã thật sự dẫn đầu châu Á khi chinh chiến tại thị trường Mỹ. Nhân dịp này, netizen Hàn đã cùng nhìn lại tất cả các bài hát từ Hàn Quốc đã từng lọt vào BXH Billboard Hot 100.
Lưu ý:
- Peak: Thứ hạng cao nhất mà bài hát từng đạt được trên Billboard Hot 100.
- Danh sách sẽ được xếp thứ tự theo peak, từ peak thấp nhất đến peak cao nhất của từng bài hát.
- Danh sách được tính đến hết ngày 22/6/2021.
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 100 đến 91
Daddy - PSY ft. CL
Peak: Hạng 97
Số tuần trụ hạng: 1
Lifted - CL
Peak: Hạng 94
Số tuần trụ hạng: 1
Kiss and Make Up - Dua Lipa ft. BLACKPIMK
Peak: Hạng 93
Số tuần trụ hạng: 1
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 90 đến hạng 81
Waste It On Me - Steve Aoki ft. BTS
Peak: Hạng 89
Số tuần trụ hạng: 1
Filter - BTS [Jimin solo]
Peak: Hạng 87
Số tuần trụ hạng: 1
My Time - BTS [Jungkook solo]
Peak: Hạng 84
Số tuần trụ hạng: 1
Chicken Noodle Soup - J-Hope [BTS] ft. Becky G
Peak: Hạng 81
Số tuần trụ hạng: 1
Film Out - BTS
Peak: Hạng 81
Số tuần trụ hạng: 1
Chú thích: Ca khúc tiếng Nhật
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 80 đến hạng 71
Nobody - Wonder Girls
Peak: Hạng 76
Số tuần trụ hạng: 1
Daechwita - Agust D [Suga BTS]
Peak: Hạng 76
Số tuần trụ hạng: 1
Make it Right - BTS ft. Lauv
Peak: Hạng 76
Số tuần trụ hạng: 2
Chú thích: Debut ở hạng 95. Trong tuần 2 đạt peak ở hạng 76.
Dis-ease - BTS
Peak: Hạng 72
Số tuần trụ hạng: 1
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 70 đến hạng 61
On The Ground - Rosé [BLACKPINK]
Peak: Hạng 70
Số tuần trụ hạng: 1
Telepathy - BTS
Peak: Hạng 70
Số tuần trụ hạng: 1
Fly to My Room - BTS
Peak: Hạng 69
Số tuần trụ hạng: 1
DNA - BTS
Peak: Hạng 67
Số tuần trụ hạng: 4
Chú thích: Debut ở hạng 85. Trong tuần thứ 2 đạt peak hạng 67.
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 60 đến hạng 51
Lovesick Girls - BLACKPINK
Peak: Hạng 59
Số tuần trụ hạng: 1
Black Swan - BTS
Peak: Hạng 57
Số tuần trụ hạng: 1
DDU-DU DDU-DU - BLACKPINK
Peak: Hạng 55
Số tuần trụ hạng: 1
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 50 đến hạng 41
Kill This Love - BLACKPINK
Peak: Hạng 41
Số tuần trụ hạng: 4
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 40 đến hạng 31
Sour Candy - Lady Gaga, BLACKPINK
Peak: Hạng 33
Số tuần trụ hạng: 2
How You Like That - BLACKPINK
Peak: Hạng 33
Số tuần trụ hạng: 2
Baby Shark - Pink Fong
Peak: Hạng 32
Số tuần trụ hạng: 20
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 30 đến hạng 21
Mic Drop - BTS [Steve Aoki Remix]
Peak: Hạng 28
Số tuần trụ hạng: 10
Hangover - PSY ft. Snoop Dog
Peak: 26
Số tuần trụ hạng: 1
Stay - BTS
Peak: 22
Số tuần trụ hạng: 1
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 20 đến hạng 11
Blue & Grey - BTS
Peak: 13
Số tuần trụ hạng: 1
Ice Cream - BLACKPINK with Selena Gomez
Peak: 13
Số tuần trụ hạng: 8
IDOL - BTS
Peak: 11
Số tuần trụ hạng: 3
⋆ Các bài hát Peak từ hạng 10 đến hạng 1
Fake Love - BTS
Peak: 10
Số tuần trụ hạng: 6
Boy with Luv - BTS ft. Halsey
Peak: 8
Số tuần trụ hạng: 8
Gentleman - PSY
Peak: Hạng 5
Số tuần trụ hạng: 15
Chú thích: Debut ở hạng 12. Trong tuần thứ 2 đạt peak ở hạng 5.
ON - BTS
Peak: Hạng 4
Số tuần trụ hạng: 2
Gangnam Style - PSY
Peak: Hạng 2
Số tuần trụ hạng: 31
Chú thích: Debut ở hạng 64. Từng đạt hạng 2 trong 7 tuần liên tiếp.
Savage Love [BTS Remix] - Jason Derulo, Jawsh 685, BTS
Peak: Hạng 1
Số tuần trụ hạng: 1
Chú thích: Bài hát gốc đạt peak hạng 1 nhờ vào bản remix của BTS.
Life Goes On - BTS
Peak: Hạng 1
Số tuần trụ hạng: 3
Butter - BTS
Peak: Hạng 1
Số tuần trụ hạng: 4 [*vẫn còn đang tiếp tục lọt vào BXH]
Chú thích: Từ khi debut ở hạng 1 thì liên tiếp No.1 trong suốt 4 tuần. Là bài hát của nghệ sĩ châu Á có nhiều No.1 Hot 100 nhất.
Dynamite - BTS
Peak: Hạng 1
Số tuần trụ hạng: 32
Chú thích: Là bài hát của nghệ sĩ Hàn Quốc trụ hạng lâu nhất trên BXH Billboard Hot 100.
Thống kê chung số bài hát [nếu feat thì chỉ tính bài hát cho nghệ sĩ nếu được Billboard công nhận]
CL: 1 bài
Agust D [Suga BTS]: 1 bài
J-Hope [BTS]: 1 bài
Rosé [BLACKPINK] 1 bài
Wonder Girls: 1 bài
Pink Fong: 1 bài
PSY: 4 bài
BLACKPINK: 7 bài
BTS: 21 bài
BTS khiến netizen trầm trồ với số lượng bài hát áp đảo trên BXH Billboard Hot 100
Một số bình luận của Knet về danh sách nói trên:
- Nếu tính cả solo thì có đến 23 trong số 38 bài là của BTS đó.
- Bangtan và BLACKPINK thật sự rất giỏi!!!
- YG có đến 3 đại diện là CL, PSY và BLACKPINK kìa!!
- Hahaha, nhìn thấy 'Baby Shark' thật sự rất hài hước đó!!
- Có đến bao nhiêu bài hát của BTS ở đó? Wow thật điên đảo!!!
- BTS đứng đầu BXH, nhưng BLACKPINK nếu chỉ hát một mình thì peak của họ là 33 thôi .. Từ quan điểm là một fan BTS, tôi mong các bạn không so sánh 2 nhóm vì không có liên quan gì cả.
- Nhìn thì cũng hiểu vì sao có rất nhiều người ghét BTS và BLACKPINK đó, ai bảo họ thành công quá làm chi!!!
- Nhìn thế này thì chứng minh được BTS và BLACKPINK đang là những nhóm nhạc hàng đầu thế giới.
- Thật điên rồ khi có 'Daechwita', bản mixtape tiếng Hàn mà cũng lọt vào Hot 100 luôn.
- Hahaha, 'Baby Shark' đỉnh thật đó!!
- CL rất tuyệt vời đó, mọi người đã đánh giá thấp cô ấy rồi.
- Wow, bây giờ nhìn lại mới thấy BTS có rất nhiều bài b-side lọt top!
- BLACKPINK chỉ chart cao nhất khi feat với Selena thôi, những bài còn lại của nhóm đều peak cao nhất chỉ ở hạng 33. Tôi không thích cách mọi người so sánh BLACKPINK ngang hàng với BTS đâu.
- Nghĩ lại thì BTS và BLACKPINK thật tuyệt vời!!
- Wonder Girls cũng xuất sắc thật. Đó là lần đầu tiên có nhóm chart ở Billboard Hot 100 nhưng lúc đó Youtube hay bất cứ thì tương tự đều không phổ biến như bây giờ.
- Wow, BTS làm sao thế nhỉ? Hát tiếng Nhật cũng vào, hát solo cũng vào, hát b-side cũng vào, hát feat chung cũng vào luôn?!!! Đúng là đẳng cấp mà.
Còn bạn, bạn ấn tượng nhất với thành tích của nghệ sĩ nào? Có bài hát nào khiến bạn bất ngờ khi xuất hiện trong BXH Billboard Hot 100 không? Hãy chia sẻ ý kiến của mình nhé.
1 | "Tôi sẽ luôn yêu bạn" từ Biểu đồ nhạc phim Vệ vệ chạy: 28 - 14 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 2 - 5 - 9 - 13 - 22 - 30 - 33 - TẮTI Will Always Love You" from The Bodyguard soundtrackARC chart run: 28 - 14 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 2 - 5 - 9 - 13 - 22 - 30 - 33 - off | Whitney Houston | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[11] | 21 |
2 | "Đó là cách tình yêu đi" từ biểu đồ LP Janet.arc chạy: 9 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 5 - 6 - 5 - 7 - 13 - 22 - 29 - 32 - TẮTThat's The Way Love Goes" from the LP janet. ARC chart run: 9 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 5 - 6 - 5 - 7 - 13 - 22 - 29 - 32 - off | Janet Jackson | Amazon.mp3 | 1[8] | 18 |
3 | Dreamlover từ biểu đồ Boxarc LPMusic chạy: 34 - 12 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 5 - 9 - 11 - 19 - 25 - 35 - TẮT from the LP Music BoxARC chart run: 34 - 12 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 5 - 9 - 11 - 19 - 25 - 35 - off | Mariah Carey | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[8] | 18 |
4 | Một lần nữa từ biểu đồ lpjanet.arc chạy: 37 - 30 - 24 - 18 - 14 - 8 - 6 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 2 - 1 - 2 - 2 - 3 - 5 - 6 - 8 - 15 - 22 - 34 - TẮT from the LP janet.ARC chart run: 37 - 30 - 24 - 18 - 14 - 8 - 6 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 2 - 1 - 2 - 2 - 3 - 5 - 6 - 8 - 15 - 22 - 34 - off | Janet Jackson | Amazon.mp3 | 1[4] | 23 |
5 | Dreamlover từ biểu đồ Boxarc LPMusic chạy: 34 - 12 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 5 - 9 - 11 - 19 - 25 - 35 - TẮT from the LP It's About TimeARC chart run: 36 - 28 - 15 - 11 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 12 - 17 - 32 - off | Mariah Carey | Amazon.mp3 | 1[2] | 20 |
6 | Một lần nữa từ biểu đồ lpjanet.arc chạy: 37 - 30 - 24 - 18 - 14 - 8 - 6 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 2 - 1 - 2 - 2 - 3 - 5 - 6 - 8 - 15 - 22 - 34 - TẮT from the LPPromises And Lies ARC chart run: 40 - 30 - 22 - 15 - 12 - 7 - 4 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 4 - 6 - 11 - 17 - 25 - 35 - off | Yếu từ LPIT về biểu đồ Timearc chạy: 36 - 28 - 15 - 11 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 12 - 17 - 32 - TẮT | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[5] | 19 |
7 | SWV from the LPJade To The Max ARC chart run: 39 - 36 - 29 - 23 - 20 - 16 - 12 - 11 - 8 - 6 - 4 - 3 - 2 - 5 - 8 - 10 - 13 - 14 - 16 - 25 - 28 - 33 - 40 - off | Không thể không rơi vào tình yêu từ các lppromise và Liesarc Biểu đồ chạy: 40 - 30 - 22 - 15 - 12 - 7 - 4 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 4 - 6 - 11 - 17 - 25 - 35 - Tắt | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 23 |
8 | UB40 from the LP Lose Control ARC chart run: 36 - 28 - 24 - 20 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 3 - 5 - 7 - 9 - 12 - 19 - 25 - 34 - off | Đừng đi bộ từ LPJADE đến biểu đồ Maxarc chạy: 39 - 36 - 29 - 23 - 20 - 16 - 12 - 11 - 8 - 6 - 4 - 3 - 2 - 5 - 8 - 10 - 13 - 14 - 16 - 25 - 28 - 33 - 40 - TẮT | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[1] | 20 |
9 | Ngọc from the LP Music Box ARC chart run: 31 - 16 - 10 - 5 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 2 - 3 - 3 - 6 - 16 - 26 - 38 - off | Mariah Carey | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[5] | 17 |
10 | Một lần nữa từ biểu đồ lpjanet.arc chạy: 37 - 30 - 24 - 18 - 14 - 8 - 6 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 2 - 1 - 2 - 2 - 3 - 5 - 6 - 8 - 15 - 22 - 34 - TẮTfrom The Bodyguard soundtrack ARC chart run: 40 - 31 - 26 - 20 - 14 - 7 - 3 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 3 - 6 - 8 - 11 - 13 - 16 - 25 - 31 - off | Whitney Houston | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[4] | 20 |
11 | Yếu từ LPIT về biểu đồ Timearc chạy: 36 - 28 - 15 - 11 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 12 - 17 - 32 - TẮT from the Beverly Hills 90210soundtrackARC chart run: 40 - 35 - 31 - 26 - 22 - 17 - 12 - 8 - 6 - 4 - 3 - 2 - 1 - 2 - 4 - 6 - 9 - 11 - 22 - 28 - 35 - off | SWV & Brian McKnight | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[1] | 21 |
12 | Không thể không rơi vào tình yêu từ các lppromise và Liesarc Biểu đồ chạy: 40 - 30 - 22 - 15 - 12 - 7 - 4 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 4 - 6 - 11 - 17 - 25 - 35 - Tắt from the LP janet. ARC chart run: 38 - 30 - 17 - 10 - 7 - 4 - 1 - 2 - 2 - 2 - 2 - 3 - 5 - 8 - 12 - 12 - 15 - 23 - 30 - off | Janet Jackson | Amazon.mp3 | 1[1] | 19 |
13 | Dreamlover từ biểu đồ Boxarc LPMusic chạy: 34 - 12 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 5 - 9 - 11 - 19 - 25 - 35 - TẮT from the LP 12 Inches Of Snow ARC chart run: 30 - 24 - 17 - 12 - 5 - 2 - 1 - 1 - 4 - 4 - 5 - 7 - 8 - 10 - 13 - 23 - 27 - 31 - off | Mariah Carey | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[2] | 18 |
14 | Một lần nữa từ biểu đồ lpjanet.arc chạy: 37 - 30 - 24 - 18 - 14 - 8 - 6 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 2 - 1 - 2 - 2 - 3 - 5 - 6 - 8 - 15 - 22 - 34 - TẮTfrom the Aladdin soundtrack ARC chart run: 40 - 27 - 19 - 10 - 7 - 6 - 2 - 2 - 1 - 1 - 3 - 5 - 8 - 10 - 14 - 19 - 24 - 34 - off | Yếu từ LPIT về biểu đồ Timearc chạy: 36 - 28 - 15 - 11 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 12 - 17 - 32 - TẮT & Regina Belle | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[2] | 18 |
15 | SWV from the Beverly Hills 90201soundtrack ARC chart run: 39 - 34 - 29 - 25 - 20 - 17 - 14 - 11 - 7 - 5 - 4 - 4 - 4 - 3 - 8 - 10 - 11 - 19 - 25 - 36 - off | Không thể không rơi vào tình yêu từ các lppromise và Liesarc Biểu đồ chạy: 40 - 30 - 22 - 15 - 12 - 7 - 4 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 4 - 6 - 11 - 17 - 25 - 35 - Tắt | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 20 |
16 | UB40from The Bodyguard soundtrack ARC chart run: 38 - 29 - 23 - 15 - 9 - 7 - 5 - 4 - 3 - 2 - 1 - 6 - 6 - 6 - 13 - 18 - 22 - 40 - off | Whitney Houston | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[1] | 18 |
17 | Đừng đi bộ từ LPJADE đến biểu đồ Maxarc chạy: 39 - 36 - 29 - 23 - 20 - 16 - 12 - 11 - 8 - 6 - 4 - 3 - 2 - 5 - 8 - 10 - 13 - 14 - 16 - 25 - 28 - 33 - 40 - TẮT from the LPIt's About Time ARC chart run: 36 - 28 - 23 - 19 - 15 - 12 - 10 - 6 - 5 - 5 - 4 - 2 - 4 - 6 - 9 - 10 - 21 - 29 - 36 - off | Mariah Carey | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 19 |
18 | Một lần nữa từ biểu đồ lpjanet.arc chạy: 37 - 30 - 24 - 18 - 14 - 8 - 6 - 5 - 2 - 1 - 1 - 1 - 2 - 1 - 2 - 2 - 3 - 5 - 6 - 8 - 15 - 22 - 34 - TẮT Won't Do That]I'm So Into You from the LPBat Out Of Hell II: Back Into Hell ARC chart run: 30 - 15 - 13 - 5 - 3 - 3 - 2 - 1 - 2 - 3 - 5 - 7 - 16 - 28 - 40 - off | Yếu từ LPIT về biểu đồ Timearc chạy: 36 - 28 - 15 - 11 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 12 - 17 - 32 - TẮT | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[1] | 15 |
19 | SWV from the LPShow Me Love ARC chart run: 40 - 33 - 28 - 23 - 19 - 12 - 7 - 4 - 4 - 5 - 4 - 3 - 2 - 4 - 10 - 19 - 24 - 36 - off | Không thể không rơi vào tình yêu từ các lppromise và Liesarc Biểu đồ chạy: 40 - 30 - 22 - 15 - 12 - 7 - 4 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 4 - 6 - 11 - 17 - 25 - 35 - Tắt | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 18 |
20 | UB40 from the LP Cooleyhighharmony ARC chart run: 29 - 17 - 11 - 8 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 3 - 3 - 4 - 5 - 7 - 10 - 21 - 38 - off | Đừng đi bộ từ LPJADE đến biểu đồ Maxarc chạy: 39 - 36 - 29 - 23 - 20 - 16 - 12 - 11 - 8 - 6 - 4 - 3 - 2 - 5 - 8 - 10 - 13 - 14 - 16 - 25 - 28 - 33 - 40 - TẮT | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 18 |
21 | Ngọc from the LP The Bliss Album...? ARC chart run: 28 - 18 - 9 - 7 - 5 - 4 - 4 - 3 - 3 - 2 - 2 - 7 - 9 - 19 - 27 - 35 - off | Freak Me từ LP LOSE Control Story Run: 36 - 28 - 24 - 20 - 9 - 5 - 4 - 3 - 2 - 2 - 2 - 1 - 3 - 5 - 7 - 9 - 12 - 19 - 25 - 34 - tắt | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 16 |
22 | Lụa from the LP It's About Time ARC chart run: 37 - 31 - 25 - 20 - 17 - 11 - 8 - 7 - 4 - 3 - 3 - 2 - 2 - 4 - 14 - 17 - 21 - 34 - off | Anh hùng từ LP Music Boxarc Chart Run: 31 - 16 - 10 - 5 - 3 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 2 - 3 - 3 - 6 - 16 - 26 - 38 - TẮT | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 18 |
23 | Tôi không có gì từ Biểu đồ âm nhạc Vệ thủ chạy: 40 - 31 - 26 - 20 - 14 - 7 - 3 - 2 - 1 - 1 - 1 - 1 - 3 - 6 - 8 - 11 - 13 - 16 - 25 - 31 - tắtfrom LP MTV Uptown Unpluggedcompilation ARC chart run: 30 - 22 - 17 - 12 - 8 - 6 - 4 - 3 - 5 - 10 - 11 - 13 - 12 - 11 - 10 - 16 - 30 - 39 - off | Tình yêu là từ biểu đồ Beverly Hills 90210SoundTrackarc chạy: 40 - 35 - 31 - 26 - 22 - 17 - 12 - 8 - 6 - 4 - 3 - 2 - 1 - 2 - 4 - 6 - 9 - 11 - 22 - 28 - 35 - Tắt | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 18 |
24 | Vanessa Williams & Brian McKnight from the LP 3 Years, 5 Months And 2 Days In The Life Of... ARC chart run: 40 - 34 - 29 - 26 - 25 - 23 - 17 - 13 - 11 - 10 - 9 - 6 - 6 - 4 - 4 - 12 - 21 - 27 - 29 - 34 - off | IFFROM LP JANET.ARC Biểu đồ chạy: 38 - 30 - 17 - 10 - 7 - 4 - 1 - 2 - 2 - 2 - 2 - 3 - 5 - 8 - 12 - 12 - 15 - 23 - 30 - TẮT | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 4 | 20 |
25 | Thông tin từ LP 12 inch của biểu đồ Snowarc chạy: 30 - 24 - 17 - 12 - 5 - 2 - 1 - 1 - 4 - 4 - 5 - 7 - 8 - 10 - 13 - 23 - 27 - 31 - TẮT from the LP River Of Dreams ARC chart run: 38 - 27 - 20 - 14 - 9 - 6 - 5 - 4 - 4 - 3 - 2 - 3 - 10 - 12 - 21 - 27 - 36 - off | Billy Joel | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 17 |
26 | Thế giới thông thường từ LP Duran Duran [Album đám cưới] Biểu đồ ARC Run: 38 - 28 - 18 - 15 - 6 - 3 - 3 - 2 - 1 - 3 - 7 - 7 - 12 - 14 - 16 - 21 - 39 - TẮT from the LP Duran Duran [The Wedding Album] ARC chart run: 38 - 28 - 18 - 15 - 6 - 3 - 3 - 2 - 1 - 3 - 7 - 7 - 12 - 14 - 16 - 21 - 39 - off | Duran Duran | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 1[1] | 17 |
27 | Hai Princesrom Túi LP đầy biểu đồ KryptoniteArc chạy: 34 - 27 - 19 - 15 - 12 - 8 - 5 - 3 - 3 - 4 - 6 - 8 - 12 - 21 - 22 - 28 - 33 - 40 - TẮT from the LP Pocket Full Of Kryptonite ARC chart run: 34 - 27 - 19 - 15 - 12 - 8 - 5 - 3 - 3 - 4 - 6 - 8 - 12 - 21 - 22 - 28 - 33 - 40 - off | Bác sĩ spin | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 18 |
28 | Tất cả những gì cô ấy muốn từ LP Biểu đồ SignArc chạy: 25 - 15 - 4 - 2 - 2 - 3 - 4 - 4 - 7 - 7 - 9 - 10 - 15 - 26 - 38 - TẮT from the LP The Sign ARC chart run: 25 - 15 - 4 - 2 - 2 - 3 - 4 - 4 - 7 - 7 - 9 - 10 - 15 - 26 - 38 - off | Ace của cơ sở | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 15 |
29 | Whoomp! Ở đó nó là từ LP whoomp! . from the LP Whoomp! [There It Is] ARC chart run: 28 - 21 - 13 - 6 - 6 - 4 - 3 - 2 - 6 - 14 - 17 - 19 - 28 - 35 - 33 - 39 - off | Nhóm thẻ | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 16 |
30 | Tôi đã nói với bạn rằng từ LP không được cắm ... và SITEDARC Biểu đồ chạy: 36 - 24 - 15 - 10 - 8 - 6 - 3 - 3 - 3 - 2 - 5 - 10 - 16 - 23 - 32 - TẮTfrom the LP Unplugged... And
Seated ARC chart run: 36 - 24 - 15 - 10 - 8 - 6 - 3 - 3 - 3 - 2 - 5 - 10 - 16 - 23 - 32 - off | Rod Stewart | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 15 |
31 | Sâu hơn và sâu hơn từ biểu đồ khiêu dâm LP chạy: 21 - 15 - 12 - 6 - 4 - 3 - 3 - 2 - 2 - 2 - 4 - 9 - 19 - 30 - TẮT from the LP Erotica ARC chart run: 21 - 15 - 12 - 6 - 4 - 3 - 3 - 2 - 2 - 2 - 4 - 9 - 19 - 30 - off | Madonna | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 2 | 14 |
32 | Xin hãy tha thứ cho tôi | Bryan Adams | 2 | 14 | |
33 | Hít thở lại từ biểu đồ LP Toni Braxtonarc chạy: 35 - 29 - 18 - 14 - 12 - 11 - 9 - 8 - 6 - 5 - 3 - 3 - 4 - 6 - 12 - 20 - 37 - 40 - TẮT TẮT from the LP Toni Braxton ARC chart run: 35 - 29 - 18 - 14 - 12 - 11 - 9 - 8 - 6 - 5 - 3 - 3 - 4 - 6 - 12 - 20 - 37 - 40 - off | Toni Braxton | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 18 |
34 | Em yêu anh là của em | Shai | 4 | 16 | |
35 | 7 Từ Album LP [Biểu tượng tình yêu] Biểu đồ ARC chạy: 38 - 31 - 25 - 22 - 19 - 14 - 8 - 6 - 5 - 3 - 4 - 5 - 10 - 18 - 26 - 38 - TẮTfrom the LP
[The Love Symbol Album] ARC chart run: 38 - 31 - 25 - 22 - 19 - 14 - 8 - 6 - 5 - 3 - 4 - 5 - 10 - 18 - 26 - 38 - off | Hoàng tử & N.P.G. | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 16 |
36 | Nuthin 'Nhưng A G Thăng | Tiến sĩ Dre | iTunes | 2 | 15 |
37 | Tàu chạy trốn | Nơi trú ngụ của linh hồn | 3 | 15 | |
38 | Một bài hát tình yêu buồn khác từ biểu đồ LP Toni Braxtonarc chạy: 40 - 35 - 30 - 24 - 20 - 15 - 12 - 7 - 5 - 4 - 3 - 13 - 16 - 23 - 35 - TẮT from the LP Toni Braxton ARC chart run: 40 - 35 - 30 - 24 - 20 - 15 - 12 - 7 - 5 - 4 - 3 - 13 - 16 - 23 - 35 - off | Toni Braxton | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 15 |
39 | Em yêu anh là của em | Shai | 2 | 15 | |
40 | 7 Từ Album LP [Biểu tượng tình yêu] Biểu đồ ARC chạy: 38 - 31 - 25 - 22 - 19 - 14 - 8 - 6 - 5 - 3 - 4 - 5 - 10 - 18 - 26 - 38 - TẮT | Duran Duran | 4 | 13 | |
41 | Hoàng tử & N.P.G. | H-Town | 2 | 14 | |
42 | Nuthin 'Nhưng A G Thăng | Shai | 6 | 18 | |
43 | 7 Từ Album LP [Biểu tượng tình yêu] Biểu đồ ARC chạy: 38 - 31 - 25 - 22 - 19 - 14 - 8 - 6 - 5 - 3 - 4 - 5 - 10 - 18 - 26 - 38 - TẮT | Hoàng tử & N.P.G. | 3 | 12 | |
44 | Nuthin 'Nhưng A G Thăng from the LP Erotica ARC chart run: 39 - 32 - 27 - 21 - 15 - 11 - 8 - 6 - 5 - 3 - 6 - 6 - 12 - 22 - 32 - off | Madonna | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 3 | 15 |
45 | Xin hãy tha thứ cho tôi | Bryan Adams | 3 | 13 | |
46 | Hít thở lại từ biểu đồ LP Toni Braxtonarc chạy: 35 - 29 - 18 - 14 - 12 - 11 - 9 - 8 - 6 - 5 - 3 - 3 - 4 - 6 - 12 - 20 - 37 - 40 - TẮT TẮT | Toni Braxton | 2 | 13 | |
47 | Em yêu anh là của emfrom the LPVery
Necessary ARC chart run: 38 - 30 - 20 - 13 - 9 - 7 - 5 - 4 - 4 - 4 - 7 - 10 - 16 - 28 - 36 - off | Salt-N-Pepa | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 4 | 15 |
48 | Shai | 7 Từ Album LP [Biểu tượng tình yêu] Biểu đồ ARC chạy: 38 - 31 - 25 - 22 - 19 - 14 - 8 - 6 - 5 - 3 - 4 - 5 - 10 - 18 - 26 - 38 - TẮT | 5 | 14 | |
49 | Hoàng tử & N.P.G. | Nuthin 'Nhưng A G Thăng | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 6 | 16 |
50 | Tiến sĩ Dre | iTunes | 5 | 13 | |
51 | Tàu chạy trốn | Nơi trú ngụ của linh hồn | 4 | 14 | |
52 | Một bài hát tình yêu buồn khác từ biểu đồ LP Toni Braxtonarc chạy: 40 - 35 - 30 - 24 - 20 - 15 - 12 - 7 - 5 - 4 - 3 - 13 - 16 - 23 - 35 - TẮT | Nếu tôi không có cướp bóc | Tony! Toni! Tấn! | 8 | 14 |
53 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 9 | 15 |
54 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 6 | 14 |
55 | Đến hoàn tác from the LP Get A Grip ARC chart run: 30 - 23 - 16 - 13 - 9 - 7 - 7 - 6 - 15 - 19 - 27 - 36 - off | Knockin 'da Boots | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 6 | 12 |
56 | An ủi | Chỉ cần đá nó | Tony! Toni! Tấn! | 7 | 13 |
57 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 5 | 13 |
58 | An ủi | Chỉ cần đá nó | Tony! Toni! Tấn! | 8 | 16 |
59 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 5 | 12 |
60 | An ủi | Chỉ cần đá nó | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 7 | 12 |
61 | Xscape | Mưa từ biểu đồ LP Eroticaarc Run: 39 - 32 - 27 - 21 - 15 - 11 - 8 - 6 - 5 - 3 - 6 - 6 - 12 - 22 - 32 - TẮT | Tony! Toni! Tấn! | 13 | 16 |
62 | Đến hoàn tác | Bác sĩ spin | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 7 | 13 |
63 | Knockin 'da Boots | An ủi | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 8 | 13 |
64 | Chỉ cần đá nó | Xscape | Tony! Toni! Tấn! | 7 | 12 |
65 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 9 | 13 |
66 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 6 | 12 |
67 | Đến hoàn tác | Nơi trú ngụ của linh hồn | 5 | 11 | |
68 | Một bài hát tình yêu buồn khác từ biểu đồ LP Toni Braxtonarc chạy: 40 - 35 - 30 - 24 - 20 - 15 - 12 - 7 - 5 - 4 - 3 - 13 - 16 - 23 - 35 - TẮT | Nếu tôi không có cướp bóc | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 13 | 14 |
69 | Tony! Toni! Tấn! | Đến hoàn tác | Tony! Toni! Tấn! | 11 | 13 |
70 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 9 | 12 |
71 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 6 | 10 |
72 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | 8 | 11 | |
73 | An ủi | Shai | Tony! Toni! Tấn! | 6 | 10 |
74 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 8 | 11 |
75 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 10 | 11 |
76 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 7 | 12 |
77 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 7 | 10 |
78 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 14 | 14 |
79 | Đến hoàn tác | Tiến sĩ Dre | Tony! Toni! Tấn! | 8 | 10 |
80 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 8 | 11 |
81 | Đến hoàn tác | R.E.M. | Tony! Toni! Tấn! | 6 | 10 |
82 | Đến hoàn tác | 2Pac | Tony! Toni! Tấn! | 8 | 10 |
83 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 12 | 11 |
84 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 10 | 11 |
85 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 11 | 11 |
86 | An ủi | Chỉ cần đá nó | Tony! Toni! Tấn! | 9 | 11 |
87 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 7 | 11 |
88 | Đến hoàn tác | An ủi | Tony! Toni! Tấn! | 7 | 10 |
89 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 9 | 10 |
90 | An ủi [unplugged] | Rod Stewart | Tony! Toni! Tấn! | 11 | 11 |
91 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 10 | 11 |
92 | An ủifrom the LPRemixes N The Key Of
B ARC chart run: 39 - 30 - 20 - 15 - 11 - 8 - 14 - 25 - 34 - 39 - off | Chỉ cần đá nó & Whitney Houston | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 8 | 10 |
93 | Xscape | Mưa từ biểu đồ LP Eroticaarc Run: 39 - 32 - 27 - 21 - 15 - 11 - 8 - 6 - 5 - 3 - 6 - 6 - 12 - 22 - 32 - TẮT | Tony! Toni! Tấn! | 9 | 10 |
94 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots The Fresh Prince | Tony! Toni! Tấn! | 10 | 10 |
95 | Đến hoàn tác | Xscape | Tony! Toni! Tấn! | 13 | 10 |
96 | Đến hoàn tác | Knockin 'da Boots | Tony! Toni! Tấn! | 10 | 8 |
97 | Đến hoàn tác from the LP Strictly 4 My N.I.G.G.A.Z. ARC chart run: 31 - 20 - 14 - 13 - 12 - 10 - 19 - 29 - 36 - off | 2Pac | iTunesAmazon.mp3 Amazon.mp3 | 10 | 9 |
98 | Đó là một ngày tốt | Khối đá | 14 | 12 | |
99 | Gangsta Lean | Tiến sĩ | & nbsp; | 6 | 9 |
100 | Bỏ đi | Bobby Brown | 8 | 9 | |
Trang tiếp theo >>> >>> | |||||
Chỉ có những bài hát đã đạt đến đỉnh điểm vào năm 1993 trên ARC Weekly Top 40 được bao gồm.ARC Weekly Top 40 are included.
|