1 nhan dan tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam

Hãy đặt thông báo ngay bây giờ, và chúng tôi sẽ báo cho bạn khi có tỷ giá tốt hơn. Và với tóm tắt hàng ngày của chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ các tin tức mới nhất.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

Cách để chuyển từ Chinese Yuan RMB sang Đồng Việt Nam

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn các loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi.

  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

    Trung Quốc được đánh giá là một trong những quốc gia có sự ảnh hưởng lớn trên thế giới. Vì vậy, việc tìm hiểu đồng tiền chung của quốc gia này là đồng Nhân Dân Tệ được rất nhiều người quan tâm.  Vậy, Nhân Dân Tệ Là gì? 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Câu trả lời chi tiết sẽ có ngay trong bài viết dưới đây của Banktop.vn. Cùng tham khảo nhé!

    Xem thêm:

    • 1 Bath bằng bao nhiêu tiền Việt?
    • 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt nam?

    Nhân Dân Tệ [CNY] là tiền gì? Của nước nào?

    Mục lục

    Nhân Dân Tệ [CNY] là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật. 

    1 tệ bằng bao nhiêu VNĐ ?

    Trước khi tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau: 

    • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
    • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
    • Tên chữ cái Latin: Yuan.
    • Ký hiệu quốc tế: ¥

    Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan [Nguyên], Jiao [Giác] và Fen [Phân]. Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

    Các mệnh giá tiền Trung Quốc đang lưu thông

    Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá: 

    • Tiền giấy có các loại mệnh giá: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ
    • Tiền xu có có các loại mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền đồng xu.

    Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu. 

    Cũng như các tờ tiền Việt thông dụng khác. Tờ tiền của Trung Quốc cũng phác họa hoa văn và chân dung ngài thủ tướng Mao Trạch Đông ở một mặt, mặt còn lại thì phác họa một số danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Trung Quốc lúc bấy giờ.

    1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tỷ giá hôm nay?

    Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như “1 rmb to vnd?“, “1 yuan to vnd?“, “10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam?” mà khách hàng thường hay thắc mắc.

    Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày hôm nay 04/04/2023, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ [CNY] đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau: 

    1 Nhân Dân Tệ [CNY] = 3.398 VND

    Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như sau:

    • 10 CNY = 33.980 VND
    • 100 CNY = 339.800 VND
    • 1000 CNY = 3.398.000 VND
    • 10.000 CNY [1 vạn Tệ] = 33.980.000 VND
    • 1.000.000 CNY [1 triệu Tệ] = 3.398.000.000 VND

    Vậy 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 100 Tệ = 355.112 VND

    Theo dõi Tỷ giá Nhân Dân Tệ [CNY] có ý nghĩa gì?

    Việc theo dõi tỷ giá Nhân Dân Tệ có ý nghĩa rất quan trọng do tỷ giá giữa đồng tiền này và Việt Nam Đồng thường xuyên thay đổi. Việc nắm bắt được tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có ý định đi công tác, du lịch, du học hay mua  bán, trao đổi hàng hóa với Trung Quốc. 

    Theo dõi tỷ giá đồng NDT mang lại nhiều ý nghĩa

    Bên cạnh đó, các nhà đầu tư tham gia mua bán đồng Nhân Dân Tệ sẽ thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND đều đặn hàng ngày tại các ngân hàng. 

    Danh sách một số ngân hàng lớn có giao dịch đồng Nhân Dân Tệ bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC.

    Hướng dẫn quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ trực tuyến

    Để quy đổi tiền Trung Quốc trực tuyến, khách hàng có thể sử dụng 2 công cụ chính đó là Google và các website quy đổi tỷ giá hiện nay.

    Sử dụng Google

    Để quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ trên Google, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau đây.

    • Bước 1: Truy cập vào website google.com.vn
    • Bước 2: Nhập cụm từ khoá “cny to vnd” vào ô tìm kiếm
    • Bước 3: Nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả
    Sử dụng Google để quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ

    Sử dụng các website quy đổi tỷ giá trực tuyến

    Một số các website hỗ trợ quy đổi tỷ giá ngoại tệ trực tuyến như wise.com, xe.com, coinmill.com, valutafx.com sẽ giúp khách hàng quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam nhanh và chính xác nhất. Chỉ cần truy cập vào Website, nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả.

    Sử dụng các website quy đổi tỷ giá trực tuyến

    Link quy đổi của các website này như sau.

    Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:

    • //www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D

    Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:

    • //vn.exchange-rates.org/converter

    Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:

    • //www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx?_afrLoop=937764901717100&_afrWindowMode=0&_adf.ctrl-state=hi149lzrc_4

    Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ  CoinMill qua link:

    • //vi.coinmill.com/

    Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ [CNY] với các đồng tiền khác

    Ngoài việc nắm bắt được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chắc chắn rất nhiều bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác. 

    Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác:

    Nhân Dân Tệ [¥]Chuyển đổiNhân Dân Tệ / Đô la Mỹ1 USD = 6,5 CNYNhân Dân Tệ / Euro1 EUR = 8,0 CNYNhân Dân Tệ/ Bảng Anh1 GBP = 8,8 CNYNhân dân tệ/ Ringgit Malaysia1 RM = 1,6 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan1 TWD = 0,2 CNYNhân Dân Tệ / Yên Nhật1 Yên = 0,1 CNYNhân Dân Tệ / Won Hàn160 Won = 1 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Australia1 AUD = 4,9 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Canada1 CAD = 5,1 CNYNhân Dân Tệ / Rup Nga10 RUB = 1 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Sing1 SGD = 4,9 CNY

    Bảng so sánh tỷ giá Nhân dân Tệ giữa những ngân hàng trên toàn quốc

    Các bạn cùng theo dõi để nắm rõ tỷ giá mua, bán của các ngân hàng nhé.

    Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnBIDV3.4193.531Vietcombank3.4043.4393.550VietinBank3.4353.545MSB3.4063.600MB Bank3.4283.5683.568Sacombank3.4043.576TP Bank3.579SHB3.4453.510Eximbank3.4233.531

    Đổi tiền Nhân Dân Tệ ở đâu uy tín giá tốt nhất?

    Các bạn có thể đổi VND sang Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng như BIDV, Vietcombank, TPBank,… hoặc tại các cửa hàng vàng trên địa bàn. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để có tỷ giá tốt nhất.

    Ngoài ra, các bạn cũng có thể đổi tiền tại cửa khẩu nếu đi du lịch hoặc đổi tại các sân bay, các điểm giao dịch,…

    Lưu ý: Nên đổi tiền trước khi vào Trung Quốc nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền khi bạn ở nội địa Trung Quốc. Vì vậy, hãy đổi tiền ngay tại Việt  Nam haowcj sân bay Trung Quốc. 

    Khu vực Hà Nội

    • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
    • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
    • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

    Khu vực TP. Hồ Chí Minh

    • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
    • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn [Quận 1]; đường Lê Văn Sỹ [Quận 3],…

    Khu vực biên giới và các tỉnh thành

    • Các chi nhánh ngân hàng
    • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

    Hướng dẫn phân biệt tiền Trung Quốc thật giả

    Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:

    • Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
    • Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
    • Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
    • Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
    • Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.

    Một số lưu ý khi sử dụng Nhân dân Tệ Trung Quốc

    • Khi chuẩn bị du lịch sang Trung Quốc thì bạn nên đổi tiền Việt sang Nhân dân tệ ở Việt Nam trước khi đi vì khi sang Trung Quốc thủ tục đổi tiền sẽ khó khăn cũng như tỷ giá sẽ cao hơn so với ở Việt Nam.
    • Mỗi người chỉ được phép mang tối đa 5000 USD tiền mặt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Nếu muốn mang hơn số tiền trên thì bắt buộc phải khai báo với hải quan.
    • Bạn cũng nên chuẩn bị sẵn một bản phô tô passport để khi chi phí du lịch vượt ngoài dự trù thì bạn có thể đổi tiền ở các ngân hàng Trung Quốc.
    • Một số khu du lịch ở khu vực miền Bắc và Tây Trung Quốc thì họ không nhận tiền xu vì vậy bạn phải thanh toán bằng thẻ ATM quốc tế hoặc tiền mặt.
    • Ngược lại, nếu bạn đi taxi ở Trung Quốc thì tốt nhất bạn nên thanh toán bằng tiền xu bởi vì nếu bạn trả bằng tiền mặt quá lớn, tài xế taxi có thể sẽ không có đủ tiền để thối lại.

    Xem thêm:

    • 1 Carat kim cương giá bao nhiêu tiền?
    • 1 kg vàng bao nhiêu tiền?
    • 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền VND?

    Một số câu hỏi khi đổi tiền Nhân dân Tệ sang tiền Việt Nam

    5 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Theo tỷ giá nhân dân Tệ mới nhất hôm nay, 5 tệ = 17.505 VND

    10 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Theo tỷ giá nhân dân Tệ mới nhất hôm nay, 10 tệ = 35.010 VND

    15 tệ bằng bao nhiêu tiền việt?

    Theo tỷ giá nhân dân Tệ mới nhất hôm nay, 15 tệ = 52.515 VND

    150 tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam?

    Theo tỷ giá nhân dân Tệ mới nhất hôm nay, 150 tệ = 525.150 VND

    200 tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam?

    Theo tỷ giá nhân dân Tệ mới nhất hôm nay, 200 tệ = 700.200 VND

    Kết Luận

    Bài viết trên đây đã giải đáp cho câu hỏi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như cập nhật một số tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác trên thế giới.  Hy vọng bài viết đã cung cấp đến các bạn những thông tin bổ ích và giúp các bạn dễ dàng phân biệt được đồng Nhân Dân Tệ thật và giả!

    Xem thêm:

    • 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu VND?
    • 1 Won bằng bao nhiêu VND?

    Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn

    4.7/5 - [65 bình chọn]

    Nguyễn Bá Thành

    Nguyễn Bá Thành – Founder Banktop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được.

    1 Yi Yuan là bao nhiêu tiền Việt Nam?

    1 CNY = 3.417,65 VND Đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    1 khoai là bao nhiêu tiền Việt?

    1 TWD = 771,5 VND 1 Đài tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

    1 nhân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    1 Nhân Dân Tệ [CNY] =3.428 VND 10 CNY =34.280 VND. 100 CNY = 342.800 VND. 1000 CNY =3.428.000 VND. 10.000 CNY [1 vạn Tệ] = 34.280.000 VND.

    50 RMB bao nhiêu tiền Việt?

    Wise cho bạn tỷ giá chuyển đổi thực, để bạn có thể tiết kiệm đáng kể khi chuyển khoản quốc tế. ... Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

Chủ Đề