Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 48 Bài 125: Làm quen với thống kê số liệu [tiếp theo] chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3.
Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 125: Làm quen với thống kê số liệu [tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 1: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:
Khối | Một | Hai | Ba | Bốn | Năm |
Số học sinh | 140 | 200 | 190 | 240 | 160 |
Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Khối Một có ........ học sinh; khối lớp ........ có 160 học sinh.
b] Khối Hai có ít hơn khối Bốn là ........ học sinh
Lời giải
a] Khối Một có 140 học sinh; khối lớp Năm có 160 học sinh.
b] Khối lớp Hai có ít hơn khối Bốn là 40 học sinh
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 2: Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng bán được trong ba ngày:
Ngày Gạo | Ngày thứ nhất | Ngày thứ hai | Ngày thứ ba |
Tẻ | 3800kg | 2500kg | 4800kg |
Nếp | 1200kg | 1800kg | 1500kg |
Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Ngày thứ nhất bán được .......... kg gạo tẻ và .......... kg gạo nếp.
b] Ngày thứ hai bán được tất cả .......... kg gạo tẻ và gạo nếp.
c] Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai ..........kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai ..........kg gạo nếp.
Lời giải
a] Ngày thứ nhất bán được 3800 kg gạo tẻ và 1200 kg gạo nếp.
b] Ngày thứ hai bán được tất cả 4300 kg gạo tẻ và gạo nếp.
c] Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai 300kg gạo nếp.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 3: Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong 4 tháng như sau:
Tháng 9: 185 điểm Tháng 10: 203 điểm
Tháng 11: 190 điểm Tháng 12: 170 điểm
Hãy viết số thích hợp vào ô trống:
Tháng | 9 | 11 | 12 | |
Số điểm 10 | 203 | 190 | 170 |
Lời giải
Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số điểm 10 | 185 | 203 | 190 | 170 |
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 49 Bài 126: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 50 Bài: Tự kiểm tra
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 127: Các số có năm chữ số
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Bài 128: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 129: Các số có năm chữ số [tiếp theo]
Bài 1 trang 48 Vở bài tập Toán 3 Tập 2:Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:
Khối | Một | Hai | Ba | Bốn | Năm |
Số học sinh | 140 | 200 | 190 | 240 | 160 |
a] Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Khối Một có ........ học sinh; khối lớp ........ có 160 học sinh.
b] Khối Hai có ít hơn khối Bốn là ........ học sinh
Trả lời
a] Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Khối Một có 140 học sinh; khối lớp Năm có 160 học sinh.
b] Khối lớp Hai có ít hơn khối Bốn là 40 học sinh
Bài 2 trang 48 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng bán được trong ba ngày:
Gạo | Ngày thứ nhất | Ngày thứ hai | Ngày thứ ba |
Tẻ | 3800kg | 2500kg | 4800kg |
Nếp | 1200kg | 1800kg | 1500kg |
Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Ngày thứ nhất bán được .......... kg gạo tẻ và .......... kg gạo nếp.
b] Ngày thứ hai bán được tất cả .......... kg gạo tẻ và gạo nếp.
c] Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai ..........kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai ..........kg gạo nếp.
Trả lời
Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Ngày thứ nhất bán được 3800 kg gạo tẻ và 1200 kg gạo nếp.
b] Ngày thứ hai bán được tất cả 4300 kg gạo tẻ và gạo nếp.
c] Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai 300kg gạo nếp.
Bài 3 trang 48 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong 4 tháng như sau:
Tháng 9 : 185 điểm
Tháng 10 : 203 điểm
Tháng 11 : 190 điểm
Tháng 12 : 170 điểm
Hãy viết số thích hợp vào ô trống:
Tháng | 9 | 11 | 12 | |
Số điểm 10 | 203 | 190 | 170 |
Trả lời
Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số điểm 10 | 185 | 203 | 170 |
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 48 VBT toán 3 bài 125 : Làm quen với thống kê số liệu [tiếp theo] tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
Giải 1, 2, 3 trang 48 bài 125 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Câu 1. Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học . Câu 1, 2, 3 trang 48 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2 – Bài 124+125. Làm quen với thống kê số liệu
1. Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học :
Khối lớp |
Một |
Hai |
Ba |
Bốn |
Năm |
Số học sinh |
140 |
200 |
190 |
240 |
160 |
a. Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
Khối lớp Một có … học sinh ; khối lớp …………. có 160 học sinh.
b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là … học sinh.
2. Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng bán được trong ba ngày :
Ngày Gạo |
Thứ nhất |
Thứ hai |
Thứ ba |
Tẻ |
3800kg |
2500kg |
4800kg |
Nếp |
1200kg |
1800kg |
1500kg |
Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Ngày thứ nhất đã bán được … kg gạo tẻ và … kg gạo nếp.
b. Ngày thứ hai bán được tất cả … kg gạo tẻ và gạo nếp.
c. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai … kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai … kg gạo nếp.
3. Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong bốn tháng như sau :
Quảng cáoTháng 9 : 185 điểm
Tháng 10 : 203 điểm
Tháng 11 : 190 điểm
Tháng 12 : 170 điểm
Hãy viết số thích hợp vào ô trống :
Tháng |
9 |
11 |
||
Số điểm 10 |
203 |
170 |
1.
a. Khối lớp Một có 140 học sinh, khối lớp Năm có 160 học sinh
b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là 40 học sinh
2.
a. Ngày thứ nhất bán được 3800kg gạo tẻ và 1200kg gạo nếp
b. Ngày thứ hai bán được tất cả 4300kg gạo tẻ và gạo nếp
c. Ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai 300kg gạo nếp
3.
Tháng |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số điểm 10 |
185 |
203 |
190 |
170 |