Bài làm:
Bài 1
ĐONG NƯỚC
Mẫu:
Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3
Cách làm:
- Đổ nước đầy bình 3
- Đổ nước từ bình 3
Phép tính: 3
Thực hành theo mẫu:
Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3
a] 2
Hướng dẫn giải:
a] Đổ nước đầy bình 5
b] Đổ nước đầy bình 5
Lời giải:
a]
- Đổ nước đầy bình 5
- Đổ nước từ bình 5
Phép tính: 5
b]
- Đổ nước đầy bình 5
- Đổ nước đầy bình 3
Phép tính: 5
Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang
1.Tính :
1.Tính :
\[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {43} \cr {\underline {47} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {25} \cr {\underline {68} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {37} \cr {\underline {19} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {32} \cr {\underline {49} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {56} \cr {\underline {38} } \cr {....} \cr } \]
2.Tính :
\[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {....} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {....} \cr } \]
3.Tính nhẩm :
\[\eqalign{ & 500 + 400 = .......... \cr & 800 - 200 = .......... \cr} \] \[\eqalign{ & 400 + 300 = .......... \cr & 700 - 500 = .......... \cr} \] \[\eqalign{ & 500 + 500 = .......... \cr & 1000 - 300 = .......... \cr} \]
4.Đặt tính rồi tính :
\[\eqalign{ & 274 + 212 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \] \[\eqalign{ & 357 + 430 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \]
\[\eqalign{ & 538 - 316 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \] \[\eqalign{ & 843 - 623 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \]
5.Viết số thích hợp vào ô trống :
GIẢI
1.Tính :
\[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {43} \cr {\underline {47} } \cr {90} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {25} \cr {\underline {68} } \cr {93} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {37} \cr {\underline {19} } \cr {56} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {32} \cr {\underline {49} } \cr {81} \cr } \]
\[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {56} \cr {\underline {38} } \cr {94} \cr } \]
2.Tính :
\[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {21} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {58} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {17} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {68} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {35} \cr } \]
3.Tính nhẩm :
\[\eqalign{ & 500 + 400 = 900 \cr & 800 - 200 = 600 \cr} \] \[\eqalign{ & 400 + 300 = 700 \cr & 700 - 500 = 200 \cr} \] \[\eqalign{ & 500 + 500 = 1000 \cr & 1000 - 300 = 700 \cr} \]
4.Đặt tính rồi tính :
\[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {274} \cr {\underline {212} } \cr {486} \cr } \] \[\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {357} \cr {\underline {430} } \cr {787} \cr } \] \[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {538} \cr {\underline {316} } \cr {222} \cr } \]
\[\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {843} \cr {\underline {623} } \cr {220} \cr } \]
5.Viết số thích hợp vào ô trống :
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Bài 149: LUYỆN TẬP CHUNG