Vở bài tập Toán lớp 2 trang 78 Tập 2
Bài làm: Bài 1 ĐONG NƯỚC Mẫu: Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3 và một bình chứa được 2 . Làm thế nào để có 1 nước.Cách làm: - Đổ nước đầy bình 3 - Đổ nước từ bình 3 vào bình 2 , trong bình 3 còn lại 1nước.Phép tính: 3 – 2 = 1Thực hành theo mẫu: Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3 và một bình chứa được 5 . Làm thế nào để có:a) 2 nước? b) 8 nước?Hướng dẫn giải: a) Đổ nước đầy bình 5 . Đổ nước từ bình 5 vào bình 3 , trong bình 5 còn lại 2 nước.b) Đổ nước đầy bình 5 . Và đổ nước đầy bình 3 . Khi đó ở cả hai bình ta có 8 nước.Lời giải: a) - Đổ nước đầy bình 5 .- Đổ nước từ bình 5 vào bình 3 , trong bình 5 còn lại 2 nước.Phép tính: 5 – 3 = 2b) - Đổ nước đầy bình 5 .- Đổ nước đầy bình 3 . Khi đó ở cả hai bình ta có 8 nước.Phép tính: 5 + 3 = 8
Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang
1.Tính :
1.Tính : \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {43} \cr {\underline {47} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {25} \cr {\underline {68} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {37} \cr {\underline {19} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {32} \cr {\underline {49} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {56} \cr {\underline {38} } \cr {....} \cr } \) 2.Tính : \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {....} \cr } \) 3.Tính nhẩm : \(\eqalign{ & 500 + 400 = .......... \cr & 800 - 200 = .......... \cr} \) \(\eqalign{ & 400 + 300 = .......... \cr & 700 - 500 = .......... \cr} \) \(\eqalign{ & 500 + 500 = .......... \cr & 1000 - 300 = .......... \cr} \) 4.Đặt tính rồi tính : \(\eqalign{ & 274 + 212 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \) \(\eqalign{ & 357 + 430 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \) \(\eqalign{ & 538 - 316 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \) \(\eqalign{ & 843 - 623 \cr & ................. \cr & ................. \cr & ................. \cr} \) 5.Viết số thích hợp vào ô trống : GIẢI 1.Tính : \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {43} \cr {\underline {47} } \cr {90} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {25} \cr {\underline {68} } \cr {93} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {37} \cr {\underline {19} } \cr {56} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {32} \cr {\underline {49} } \cr {81} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {56} \cr {\underline {38} } \cr {94} \cr } \) 2.Tính : \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {21} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {58} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {17} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {68} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {35} \cr } \) 3.Tính nhẩm : \(\eqalign{ & 500 + 400 = 900 \cr & 800 - 200 = 600 \cr} \) \(\eqalign{ & 400 + 300 = 700 \cr & 700 - 500 = 200 \cr} \) \(\eqalign{ & 500 + 500 = 1000 \cr & 1000 - 300 = 700 \cr} \) 4.Đặt tính rồi tính : \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {274} \cr {\underline {212} } \cr {486} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {357} \cr {\underline {430} } \cr {787} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {538} \cr {\underline {316} } \cr {222} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {843} \cr {\underline {623} } \cr {220} \cr } \) 5.Viết số thích hợp vào ô trống : Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay Xem thêm tại đây: Bài 149: LUYỆN TẬP CHUNG |