Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

Tính nhẩm. Nối (theo mẫu). Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
Chia sẻ

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư

Liên hệ quảng cáo: 

Copyright © 2020 Tailieu.com

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 4

1.Đọc, viết (theo mẫu):

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

2. Tính (theo mẫu):

a)  \(\eqalign{ & 9l + 5l = 14l\,\,  \cr & 16l + 6l = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = ..... \cr} \)

b) \(\eqalign{ & 17l - 10l = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = .....  \cr & \,6l - 2l - 2l = .... \cr} \)

3. Một cửa hàng lần đầu bán được 16l nước mắm, lần sau bán được 25l nước nắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm?

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

4. Viết (theo mẫu):

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

BÀI GIẢI

1.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

2. 

\(\eqalign{ & a)\,\,\,\,9l + 5l = 14l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,16l + 6l = 22l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = 6l \cr} \)

\(\eqalign{ & b)\,\,\,17l - 10l = 7l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = 10l \cr

& \,\,\,\,\,\,\,6l - 2l - 2l = 2l \cr} \)


Page 5

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 6

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 7

1.Tìm x:

x + 1 = 10                 12 + x = 22                      40 + x = 48                                                                           

2. Tính:

\(\eqalign{ & 6 + 4 = ..... \cr & 4 + 6 = ..... \cr & 10 - 6 = ..... \cr

& 10 - 4 = ..... \cr} \)       \(\eqalign{& 1 + 9 = ..... \cr & 9 + 1 = ..... \cr & 10 - 1 = ..... \cr & 10 - 9 = ..... \cr} \)    \(\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 3 + 7 = ..... \cr & 10 - 7 = ..... \cr & 10 - 3 = ..... \cr} \)

3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:

Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi……………………………………

4. Ghi kết quả tính:

\(\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = ..... \cr

& 17 - 7 = ..... \cr} \)                 \(\eqalign{& 10 - 3 - 5 = ..... \cr & 10 - 8 = ..... \cr} \)   

\(\eqalign{& 10 - 2 - 3 = ..... \cr & 10 - 5 = ..... \cr} \)

5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.

x =...... vì.............

BÀI GIẢI

1. Tìm x:

a)                                                           

\(\eqalign{ & x + 1 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 1 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 9 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & 12 + x = 22 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 22 - 12 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & 40 + x = 48 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 - 40 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8 \cr} \)

2. 

\(\eqalign{ & 6 + 4 = 10 \cr & 4 + 6 = 10 \cr & 10 - 6 = 4 \cr & 10 - 4 = 6 \cr} \)             \(\eqalign{& 1 + 9 = 10 \cr & 9 + 1 = 10 \cr & 10 - 1 = 9 \cr & 10 - 9 = 1 \cr} \)             \(\eqalign{& 7 + 3 = 10 \cr & 3 + 7 = 10 \cr & 10 - 7 = 3 \cr 

& 10 - 3 = 7 \cr} \)

3. 

Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh trai?

Tóm tắt:

Lớp 2B có           : 28 học sinh

Gái có                   : 16 học sinh

Trai có                 :….. học sinh

Bài giải

Số học sinh trai có trong lớp là:

28 – 16 = 12 (học sinh)

Đáp số: 12 học sinh

4.

\(\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = 10 \cr

& 17 - 7 = 10 \cr} \)                      \(\eqalign{& 10 - 3 - 5 = 2 \cr & 10 - 8 = 2 \cr} \)

\(\eqalign{ & 10 - 2 - 3 = 5 \cr

& 10 - 5 = 5 \cr} \)                                                    

5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.

vì 0 + 5 = 5.

                Giaibaitap.me


Page 8

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 9

1. Số?

\(\eqalign{ & 9 + 3 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = ..... \cr & 9 + 7 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = ..... \cr

& 9 + 5 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{ & 2 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 9 = ..... \cr & 7 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 2 = ..... \cr

& 9 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 1 = ..... \cr} \)

2. Đặt tính rồi tính:

49 + 25               79 + 9                29 + 36               59 + 8

3. Điền dấu >, <, =

\(\eqalign{ & 9 + 6\,...\,16\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 9\,...\,9 + 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4\,...\,4 + 9 \cr

& 9 + 6\,...\,15\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8\,...\,9 + 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 3\,...\,\,5 + 9 \cr} \)

4. Trong sân có 29 con gà và 15 con vịt. Hỏi cả gà và vịt ở trong sân có bao nhiêu con?

5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

A. 3  hình tam giác

B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác

D. 6 hình tam giác.

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{ & 9 + 3 = 12\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = 17 \cr & 9 + 7 = 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = 15 \cr

& 9 + 5 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = 13 \cr} \)

\(\eqalign{ & 2 + 9 = 11\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 9 = 15 \cr & 7 + 9 = 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 2 = 11 \cr

& 9 + 9 = 18\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 1 = 10 \cr} \)

2.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

3.

\(\eqalign{ & 9 + 6\, < 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 9\, > \,9 + 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4\, = 4 + 9 \cr

& 9 + 6 = 15\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8\, < \,9 + 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 3\, < 5 + 9 \cr} \)

4.

Tóm tắt

Gà có                  : 15 con

Vịt có                   : 29 con

Gà và vịt có         : ….. con?

Bài giải

Số con gà và vịt có trong sân là:

15 + 29 = 44 (con)

Đáp số: 44 con

5.

Chọn D. 6 hình tam giác

Các hình tam giác là: OPM, OMN, ONS, OPN, OMS, OPS. 

Giaibaitap.me


Page 10

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 11

1.Tìm x (theo mẫu)

Mẫu:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

a) x + 8                   b) x + 5 = 17                   c) 2 + x = 12

d) 2 + x = 12           e) x + 4 = 15 

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

14

8

27

16

Số hạng

2

15

42

Tổng

10

35

27

84

59

3. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ?

Tóm tắt:

Gà và thỏ    : 36 con

Gà              : 20 con

Thỏ             :….con?

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

Độ dài đoạn thẳng BC là:………………………………

BÀI GIẢI

1.

Mẫu:

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

\(\eqalign{& a)\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \)                   \(\eqalign{& b)\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \)

\(\eqalign{& c)\,2 + x = 12 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 12 - 2 \cr & \,\,\,\,\,x = 10 \cr} \)                     \(\eqalign{& d)\,7 + x = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10 - 7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \)

\(\eqalign{& e)\,x + 4 = 15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 15 - 4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 11 \cr} \)

2.

Số hạng

14

8

20

27

42

16

Số hạng

2

2

15

0

42

43

Tồng

16

10

35

27

84

59

3.

Tóm tắt:

Gà và thỏ : 36 con

Gà           : 20 con

Thỏ          :….con?

Bài giải

Số con thỏ có là:

36 – 20 = 16 (con)

Đáp số: 16 con

4. 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

Độ dài đoạn thẳng BC là:

28 – 20 = 8 (dm)

Giaibaitap.me


Page 12

1. Tính:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

2. Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

3. Tìm x:

a) x + 4 = 40              b) 12 + x = 60              c) x + 15 = 30 

4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:

A.30

B.29

C.31

D.39

BÀI GIẢI

1.

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

2.

Tóm tắt

Mẹ có              : 3 chục quả cam

Mẹ biếu           : 12 quả cam

Mẹ con            :….. quả cam?

Bài giải

3 chục = 30

Số quả cam mẹ còn lại là:

30 – 12 = 18 (quả).

Đáp số: 18 quả

3. 

a) 

\(\eqalign{ & x + 4 = 40 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 40 - 4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36 \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & 12 + x = 60 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 60 - 12 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & x + 15 = 30 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 30 - 15 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15 \cr} \)                                              

4. 

Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

 Giaibaitap.me


Page 13

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 14

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 15

1.Tính:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

71 và 48            61 và 49           91 và 65            51 và 44 

3. Tìm x:

a) x + 26 = 61            b) x + 47 = 81             c) 18 + x = 41 

4. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

BÀI GIẢI

1.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

2.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
                                                                                   

3. 

\(\eqalign{ & a) \cr & x + 26 = 61 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 61 - 26 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 35 \cr} \)                        \(\eqalign{& b) \cr & x + 47 = 81 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 81 - 47 \cr 

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 34 \cr} \)

\(\eqalign{ & c) \cr & 16 + x = 41 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 41 - 16 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 23 \cr} \) 


Page 16

1.Tính:

\(\eqalign{ & 11 - 5 = ..... \cr

& 11 - 7 = ..... \cr} \)                    \(\eqalign{& 11 - 8 = ..... \cr & 11 - 2 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{ & 11 - 6 = ..... \cr

& 11 - 4 = ..... \cr} \)                    \(\eqalign{& 11 - 9 = ..... \cr & 11 - 3 = ..... \cr} \) 

2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

31 - 48               51 - 34               41 - 25                 61 - 6

3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:

Vừa có 51kg mận, đã bán được 36kg mận. Hỏi còn bao nhiêu kg mận………………………

4.Tìm x:

a) x + 29 = 41            b) 34 + x = 81             c) x + 55 = 61

5. Điền dấu >, <, =

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{ & 11 - 5 = 6 \cr

& 11 - 7 = 4 \cr} \)                         \(\eqalign{& 11 - 8 = 3 \cr & 11 - 2 = 9 \cr} \)

\(\eqalign{ & 11 - 6 = 5 \cr

& 11 - 4 = 7 \cr} \)                          \(\eqalign{& 11 - 9 = 2 \cr & 11 - 3 = 8 \cr} \)

2. 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
    

3. 

Vừ có 51kg mận, đã bán được 36kg mận. Hỏi Vừ còn lại bao nhiêu ki – lô – gam mận?

Tóm tắt

Vừ có                    : 51 kg mận

Vừ bán                 : 36 kg mận

Vừ còn                 :…. kg mận?

Bài giải

Số - ki – lô gam nận Vừ còn lại là:

51 – 36 = 15 (kg)

Đáp số: 15kg

4.

\(\eqalign{ & a) \cr & x + 29 = 41 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 41 - 29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 12 \cr} \)                              \(\eqalign{& b) \cr & 34 + x = 81 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 81 - 34 \cr 

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 47 \cr} \)

\(\eqalign{ & c) \cr & x + 55 = 61 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 61 - 55 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6 \cr} \)

5. 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43


Page 17

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 18

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 19

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 20

1. Tính nhẩm:

\(\eqalign{ & 12 - 8 = ..... \cr

& 12 - 6 = ..... \cr} \)                         \(\eqalign{& 12 - 7 = ..... \cr & 12 - 9 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{ & 12 - 4 = ..... \cr

& 12 - 3 = ..... \cr} \)                         \(\eqalign{& 12 - 5 = ..... \cr & 12 - 2 = ..... \cr} \)

2. Đặt tính rồi tính:

82 - 47             62 - 33             22 - 8              72 - 29                                                                                         

3. Tìm x:

a) x + 16 = 32            b) x + 27 = 52              c) 36 + x = 42                                                         

4. 92 con vịt, trong đó có 65 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?

5. Số?

Trong hình bên có ...... hình tam giác

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{ & 12 - 8 = 4 \cr

& 12 - 6 = 6 \cr} \)                                  \(\eqalign{& 12 - 7 = 5 \cr & 12 - 9 = 3 \cr} \)

\(\eqalign{ & 12 - 4 = 8 \cr

& 12 - 3 = 9 \cr} \)                                  \(\eqalign{& 12 - 5 = 7 \cr & 12 - 2 = 10 \cr} \)

2. 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

3. 

\(\eqalign{ & a) \cr & x + 16 = 32 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 32 - 16 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 \cr} \)                           \(\eqalign{& b) \cr & x + 27 = 52 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 52 - 27 \cr 

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 25 \cr} \)

\(\eqalign{ & c) \cr & 36 + x = 42 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 42 - 36 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6 \cr} \)

4.

Tóm tắt

Có tất cả               : 92 con vịt

Dưới ao                :65 con vịt

Trên bờ                :…. Con vịt?

Bài giải

Số con vịt ở trên bờ là:

92 – 65 = 27 (con)

Đáp số : 27 con

5. 

Trong hình bên có 8 hình tam giác

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

Giaibaitap.me


Page 21

1. Tìm x:

a) x - 3 = 9               b) x - 8 = 16                  c) x - 20 = 35

d) x - 5 = 17             c) x - 15 = 27                 g) x - 36 = 36                               

2. Số?

Số bị trừ

11

Số trừ

5

11

32

48

17

Hiệu

9

32

26

19

3. a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.

 b) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm:

Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại một điểm .....

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

4. Số?

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{ & a) \cr & x - 3 = 9 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 9 + 3 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 12 \cr} \)                           \(\eqalign{& b) \cr & x - 8 = 16 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 + 8 \cr 

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 24 \cr} \)

\(\eqalign{ & c) \cr & x - 20 = 35 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 35 + 20 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 55 \cr} \)                    \(\eqalign{& d) \cr & x - 5 = 17 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 17 + 5 \cr 

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 22 \cr} \)

\(\eqalign{ & e) \cr & x - 15 = 27 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 25 + 15 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 40 \cr} \)                      \(\eqalign{& g) \cr & x - 36 = 36 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 36 + 36 \cr 

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 72 \cr} \)

2.

Số bị trừ

11

20

64

74

36

Số trừ

5

11

32

48

17

Hiệu

6

9

32

26

19

3. a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.

 b) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm:

Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại một điểm O

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

4. 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

 Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 23

1.Tính:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
  

2. Tìm x:

a) x + 7 = 63                b) 8 + x = 83                c) x - 9 = 24

3. Lớp 2C có 33 học sinh, sau đó có 4 học sinh được chuyển sang các lớp học khác. Hỏi lớp 2C còn lại bao nhiêu học sinh?

4. Đố vui:

Người ta đã trồng 11 cây vào hai đoạn đường cắt nhau, mỗi đoạn đường đều có 6 cây. Em hãy vẽ hình để thể hiện điều đó.

BÀI GIẢI

1.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

2. 

\(\eqalign{ & a) \cr & x + 7 = 63 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 63 - 7 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 56 \cr} \)                              \(\eqalign{& b) \cr & 8 + x = 83 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 83 - 8 \cr 

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 75 \cr} \)

\(\eqalign{ & c) \cr & x - 9 = 24 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 24 + 9 \cr

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 33 \cr} \)                                           

3. 

Tóm tắt

Lớp 2C có: 33 học sinh

Chuyển đi   : 4 học sinh

Lớp 2C còn   :….học sinh?

Bài giải

Số học sinh lớp 2C còn lại là:

33 – 4 = 29 (học sinh)

Đáp số: 29 học sinh

4. Đố vui:

Người ta đã trồng 11 cây vào hai đoạn đường cắt nhau, mỗi đoạn đường đều có 6 cây. Em hãy vẽ hình để thể hiện điều đó.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

 Giaibaitap.me


Page 24

1.Tính:

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
 

2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

73 và 49                 43 và 17                   63 và 55

3. Tìm x:

a) x – 27 = 15                             b) x + 38 = 83

4. Năm nay ông 63 tuổi, bố ít hơn ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?

5. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

BÀI GIẢI

1.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
     

2. 

73 và 49                            43 và 17                   63 và 55

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43
     

3. 

\(\eqalign{ & a) \cr & x - 27 = 15 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 15 + 27 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 42 \cr} \)                          \(\eqalign{& b) \cr & x + 38 = 83 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 83 - 38 \cr 

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 45 \cr} \)

\(\eqalign{ & c) \cr & 24 + x = 73 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 73 - 24 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 49 \cr} \)

4.

Tóm tắt

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

Bài giải

Số tuổi của bố là:

63 – 34 = 29 (tuổi)

Đáp số: 29 tuổi

5. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

 

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

 Giaibaitap.me


Page 25

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 26

1. Tính nhẩm

\(\eqalign{ & a) \cr & 8 + 6 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 5 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7 + 7 = ...\,\,\,\, \cr & 6 + 8 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 + 9 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 7 = ... \cr & 14 - 8 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 9 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 4 = ... \cr

& 14 - 6 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 5 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 10 = ... \cr} \)

\(\eqalign{ & b) \cr & 14 - 4 - 3 = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 4 - 2 = ...\,\,\,\,\, \cr & 14 - 7\,\,\,\,\,\,\,\,\, = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 6\,\,\,\,\,\,\,\,\, = ...\,\,\,\,\,\, \cr & 14 - 4 - 5 = ... \cr

& 14 - 9\,\,\,\,\,\,\,\, = ... \cr} \)

2. Đặt tính rồi tính

14 - 8          14 - 6            14 - 7           14 - 9            14 - 5

3. Một cửa hàng có 14 xe đạp, đã bán 8 xe đạp. Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu xe đạp?

4.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

a) Tô màu đỏ vào chữ nhật ABCD. Tô màu xanh vào hình còn lại (phần chưa tô màu) của hình vuông MNPQ.

b) Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Hình ...... đặt trên hình .......

- Hình ...... đặt dưới hình .......

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{& a) \cr & 8 + 6 = 14 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 5 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7 + 7 = 14\,\,\,\, \cr & 6 + 8 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 + 9 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 7 = 7 \cr & 14 - 8 = 6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 9 = 5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 4 = 10 \cr 

& 14 - 6 = 8\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 5 =9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 10 = 4 \cr} \)

\(\eqalign{& b) \cr & 14 - 4 - 3 =7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 4 - 2 = 8\,\,\,\,\, \cr & 14 - 7\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,14 - 6\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 8\,\,\,\,\,\, \cr & 14 - 4 - 5 = 5 \cr 

& 14 - 9\,\,\,\,\,\,\,\, = 5 \cr} \)

2.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

3.

Tóm tắt:

Có:         14 xe đạp

Bán:       8 xe đạp

Còn lại: …… xe đạp?

Bài giải

Cửa hàng còn lại số xe đạp là:

14 - 8 = 6 (xe đạp)

Đáp số: 6 xe đạp

4.

a) Tô màu đỏ vào chữ nhật ABCD. Tô màu xanh vào hình còn lại (phần chưa tô màu) của hình vuông MNPQ.

Vở bài tập Toán 2 tập 1 trang 43

b) 

- Hình ABCD đặt trên hình MNPQ

- Hình MNPQ đặt dưới hình ABCD

Giaibaitap.me