Mai Anh Ngày: 17-05-2022 Lớp 4
210
Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu trang 3, 4 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 4 Tập 1 Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 3, 4 Luyện từ và câu - Cấu tạo của tiếng
I. Nhận xét
1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng ?
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
2. Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu.
................... - ................... - ................... - huyền - bầu
3. Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành :
bầu =.................. + .................. + huyền
4.Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây :
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | |||
thương | M: th | ương | ngang |
lấy | |||
bí | |||
cùng | |||
tuy | |||
rằng | |||
khác | |||
giống | |||
nhưng | |||
chung | |||
một | |||
giàn |
Rút ra nhận xét:
a] Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ........
b] Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu :.......
Phương pháp giải:
1] Em đọc kĩ đoạn thơ rồi đếm số tiếng xuất hiện trong đoạn thơ.
2] Em ghi lại từng bước đánh vần theo mẫu
3] Em quan sát kĩ xem tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành rồi trả lời.
4] Em điền vào bảng theo yêu cầu.
a. Tìm những tiếng có đủ 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh
b. Tìm những tiếng không có đủ cả 3 bộ phận.
Trả lời:
1] Có 14 tiếng.
2] Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu : bờ - âu - bâu - huyền - bầu.
3] Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành : tiếng "bầu" do âm đầu b , vần âu và thanh huyền tạo thành.
nên ta có thể điền như sau:
bầu = b + ầu + huyền
4] Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây :
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ơi | ngang | |
thương | M: th | ương | ngang |
lấy | l | ây | sắc |
bí | b | i | sắc |
cùng | c | ung | huyền |
tuy | t | uy | ngang |
rằng | r | ăng | huyền |
khác | kh | ac | sắc |
giống | gi | ông | sắc |
nhưng | nh | ưng | ngang |
chung | ch | ung | ngang |
một | m | ôt | nặng |
giàn | gi | an | huyền |
Rút ra nhận xét:
a] Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.
b] Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.
II. Luyện tập
1 . Ghi kết quả phân tích các tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Nhiễu | nh | iêu | Ngã |
Điều | |||
Phủ | |||
Lấy | |||
Giá | |||
Gương | |||
Người | |||
Trong | |||
Một | |||
Nước | |||
Phải | |||
Thương | |||
Nhau | |||
Cùng |
2. Giải câu đố sau :
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hàng ngày.
Là chữ:
1]................
2]..................
Phương pháp giải:
1] Em làm theo yêu cầu của bài.
2]
Chữ thứ nhất: quan sát tranh 1, ở trên trời, lấp lánh.
Chữ thứ hai: quan sát tranh 2; là chữ thứ nhất nhưng bỏ đi bộ phận đầu tiên, là nơi để cá bơi
Trả lời:
1] Ghi kết quả phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng :
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Nhiễu | nh | iêu | Ngã |
Điều | đ | iêu | Huyền |
Phủ | ph | u | Hỏi |
Lấy | l | ây | Sắc |
Giá | gi | a | Sắc |
Gương | g | ương | ngang |
Người | ng | ươi | huyền |
Trong | tr | ong | ngang |
Một | m | ôt | nặng |
Nước | n | ươc | sắc |
Phải | ph | ai | hỏi |
Thương | th | ương | ngang |
Nhau | nh | au | ngang |
Cùng | c | ung | huyền |
2] Giải câu đố sau :
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Là chữ :
1] sao
2] ao