Tuyển sinh đại học khoa học xã hội và nhân văn 2022

Đăng nhập

Đăng nhập để trải nghiệm thêm những tính năng hữu ích

Zalo

  • Nóng

  • Mới

  • VIDEO

  • CHỦ ĐỀ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52760101 Công tác xã hội A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 75
2 52360708 Quan hệ công chúng. A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
3 52340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 75
4 52340401 Khoa học quản lý A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 75
5 52340107 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
6 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
7 52320303 Lưu trữ học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
8 52320202 Khoa học thư viện A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
9 52320201 Thông tin học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
10 52320101 Báo chí A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
11 52310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
12 52310302 Nhân học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
13 52310301 Xã hội học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 75
14 52310201 Chính trị học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
15 52220330 Văn học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 75
16 52220320 Ngôn ngữ học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 75
17 52220310 Lịch sử A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
18 52220309 Tôn giáo học [[Ngành đào tạo thí điểm]] A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
19 52220301 Triết học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
20 52220213 Đông phương học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
21 52220212 Quốc tế học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 80
22 52220113 Việt Nam học A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70
23 52220104 Hán Nôm A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 70

BNEWS Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố điểm ngưỡng tuyển vào [điểm chuẩn] các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2016 như sau:

TTNgành họcMã ngànhĐiểm tuyển [*]
 1Báo chíD32010188.0
 2Chính trị họcD31020178.5
 3Công tác xã hộiD76010183.5
 4Đông phương họcD22021392.5
 5Hán NômD22010478.0
 6Khoa học quản líD34040185.0
 7Khoa học thư việnD32020276.0
 8Lịch sửD22031075.0
 9Lưu trữ họcD32030378.0
 10Ngôn ngữ họcD22032085.0
 11Nhân họcD31030279.5
 12Quan hệ công chúngD36070889.0
 13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD34010390.0
 14Quản trị khách sạnD34010790.0
 15Quản trị văn phòngD34040690.0
 16Quốc tế họcD22021289.0
 17Tâm lí họcD31040184.5
 18Thông tin họcD32020181.0
 19Tôn giáo họcD22030975.0
 20Triết họcD22030177.5
21Văn họcD22033079.5
22Việt Nam họcD22011382.5
23Xã hội họcD31030182.5

[*] Đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực [nếu có].
Ghi chú:1. Ngưỡng điểm tuyển vào [điểm chuẩn] áp dụng cho các thí sinh đăng ký vào các ngành học ở Nguyện vọng 1.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt điểm từ điểm ngưỡng tuyển vào trở lên được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội;3. Trường ĐH KHXH&NV sẽ công bố danh sách thí sinh đạt điểm ngưỡng  tuyển vào và ưu tiên xét tuyển trong tuần tới.

4. Trường ĐH KHXH&NV sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh đạt điểm ngưỡng tuyển vào trước ngày 25/7/2016 và dự kiến tổ chức nhập từ 13-14/8/2016. Chi tiết sẽ có trong các thông báo sau.

Video liên quan

Chủ Đề