Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P” chiếm một số lượng lớn trong bộ từ vựng thông dụng. Phương pháp học theo chữ cái này thường được ưa chuộng vì người học có thể hệ thống từ vựng một cách hiệu quả hơn. Hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng bắt đầu bằng chữ cái này ngay trong bài viết dưới đây nhé!

1. Lý do vì sao nên học tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái?

Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022
Học từ vựng tiếng Anh theo bảng chữ cái

Có rất nhiều cách học tiếng Anh để nâng cao vốn từ của bạn như: học theo chủ đề, học qua phim ảnh, âm nhạc hoặc sách,… Mỗi cách học đều có những điều thú vị riêng và thường được lựa chọn theo sở thích của từng người. Trong đó, cách học tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái cũng là một phương pháp được nhiều người lựa chọn vì những lý do sau:

  • Dễ dàng bắt gặp những từ vựng tương tự nhau nhưng khác nghĩa hoàn toàn và có thể tìm cách phân biệt chúng.
  • Dễ dàng quản lý được vốn từ vựng. Các từ điển cũng sắp xếp từ vựng theo bảng chữ cái.
  • Khám phá thêm nhiều từ vựng cơ bản trong nhiều chủ đề hơn. Điều này giúp bạn giảm cảm giác chán nản và thích hợp với những bạn có sở thích tìm hiểu nhiều lĩnh vực. 

Nếu bạn đã nắm rõ lý do vì sao nên học tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái cụ thể thì hãy cùng chúng tôi khám phá 100 từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P” ngay trong phần tiếp theo nhé!

Xem thêm: 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

2. Danh từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ “P”

Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022
Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “P”
TừPhiên âmDịch nghĩa
packaging /pækidzŋ/  bao bì
packet /’pækit/ gói nhỏ
painting /’peintiɳ/ sự sơn; bức họa, bức tranh
parliament /’pɑ:ləmənt/ nghị viện, quốc hội
passenger /’pæsindʤə/ hành khách
patience /´peiʃəns/ tính kiên nhẫn, nhẫn nại, kiên trì, sự chịu đựng
pattern /’pætə(r)n/ mẫu, khuôn mẫu
path /pɑ:θ/ đường mòn; hướng đi
payment /’peim(ə)nt/ sự trả tiền, số tiền trả, tiền bồi thường
peak /pi:k/ lưỡi trai; đỉnh, chóp
pension /’penʃn/ tiền trợ cấp, lương hưu
performance /pə’fɔ:məns/ sự làm, sự thực hiện, sự thi hành, sự biểu diễn
performer /pə´fɔ:mə/ người biểu diễn, người trình diễn
personality /pə:sə’næləti/ nhân cách, tính cách; nhân phẩm, cá tính
pity /‘piti/ lòng thương hại, điều đáng tiếc, đáng thương
plastic /’plæstik/ chất dẻo, làm bằng chất dẻo
platform /’plætfɔ:m/ nền, bục, bệ; thềm, sân ga
poem /’pouim/ bài thơ
poetry /’pouitri/ thi ca; chất thơ
port /pɔ:t/ cảng
possession /pə’zeʃn/ quyền sở hữu, vật sở hữu
prayer /prɛər/ sự cầu nguyện
priest /pri:st/ linh mục, thầy tu
prize /praiz/ giải, giải thưởng
procedure /prə´si:dʒə/ thủ tục
producer /prə´dju:sə/ nhà sản xuất
professor /prəˈfɛsər/ giáo sư, giảng viên
proof /pru:f/ chứng, chứng cớ, bằng chứng; sự kiểm chứng
proposal /prə’pouzl/ sự đề nghị, đề xuất
protection /prə’tek∫n/ sự bảo vệ, sự che chở
punishment /’pʌniʃmənt/ sự trừng phạt, sự trừng trị
philosophy /fɪˈlɒsəfi/ triết học, triết lý
phrase /freiz/ câu; thành ngữ, cụm từ
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P”

1.2. Tính từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ “P”

Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022
Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “P”
TừPhiên âmDịch nghĩa
painful /’peinful/ đau đớn, đau khổ
pale /peil/ tái, nhợt
parallel /’pærəlel/ song song, tương đương
particular /pə´tikjulə/ riêng biệt, cá biệt
perfect /pə’fekt/ hoàn hảo
permanent /’pə:mənənt/ lâu dài, vĩnh cửu, thường xuyên
personal /’pə:snl/ cá nhân, tư, riêng tư
plain /plein/ ngay thẳng, đơn giản, chất phác
pleasant /’pleznt/ vui vẻ, dễ thương; dịu dàng, thân mật
pleased /pli:zd/ hài lòng
pleasing /’pli:siη/ mang lại niềm vui thích; dễ chịu
poisonous /pɔɪ.zən.əs/ độc, có chất độc, gây chết, bệnh
polite /pəˈlaɪt/ lễ phép, lịch sự
political /pə’litikl/ về chính trị, về chính phủ, có tính chính trị
poor /puə/ nghèo
popular /‘pɔpjulə/ có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân; được nhiều người ưa
positive /’pɔzətiv/ xác thực, rõ ràng, tích cực, lạc quan
possible /’pɔsibəl/ có thể, có thể thực hiện
potential /pəˈtɛnʃəl/ tiềm năng; khả năng, tiềm lực
powerful /’pauəful/ hùng mạnh, hùng cường
practical /ˈpræktɪkəl/ thực hành; thực tế
precise /pri´sais/ rõ ràng, chính xác; tỉ mỉ, kỹ tính
pregnant /’pregnənt/ mang thai; giàu trí tưởng tượng, sáng tạo
prepared /pri’peəd/ đã được chuẩn bị
previous /ˈpriviəs/ vội vàng, hấp tấp; trước (vd. ngày hôm trước), ưu tiên
primary /’praiməri/ nguyên thủy, đầu tiên; thời cổ đại, nguyên sinh; sơ cấp, tiểu
prior /’praɪə(r)/ trước, ưu tiên
private /ˈpraɪvɪt/ cá nhân, riêng
probable /´prɔbəbl/ có thể, có khả năng
proper /’prɔpə/ đúng, thích đáng, thích hợp
proud /praud/ tự hào, kiêu hãnh
pure /pjuə(r)/ nguyên chất, tinh khiết, trong lành
physical /´fizikl/ vật chất; (thuộc) cơ thể, thân thể
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P”

1.3. Động từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ “P”

Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022
Một số động từ bắt đầu bằng chữ “P”
TừPhiên âmDịch nghĩa
pass /´pa:s/ qua, vượt qua, ngang qua
perform /pə´fɔ:m/ biểu diễn; làm, thực hiện
permit /’pə:mit/ cho phép, cho cơ hội
persuade /pə’sweid/ thuyết phục
pick /pik/ cuốc (đất); đào, khoét (lỗ)
please /pli:z/ làm vui lòng, vừa lòng, mong… vui lòng, xin mời
pose /pouz/ đưa ra, đề ra, đặt; sự đặt, đề ra
possess /pə’zes/ có, chiếm hữu
pour /pɔ:/ rót, đổ, giội
practise /´præktis/ thực hành, tập luyện
praise /preiz/ sự ca ngợi, sự tán dương, lòng tôn kính, tôn thờ; khen ngợi, tán
predict /pri’dikt/ báo trước, tiên đoán, dự báo
prefer /pri’fə:/ thích hơn
prepare /pri´peə/ sửa soạn, chuẩn bị
preserve /pri’zə:v/ bảo quản, giữ gìn
pretend /pri’tend/ giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
prevent /pri’vent/ ngăn cản, ngăn chặn, ngăn ngừa
proceed /proceed/ tiến lên, theo duổi, tiếp diễn
produce /’prɔdju:s/ sản xuất, chế tạo
promise /ˈprɒm.ɪs/ hứa
promote /prəˈmoʊt/ thăng chức, thăng cấp
pronounce /prəˈnaʊns/ tuyên bố, thông báo, phát âm
propose /prǝ’prouz/ đề nghị, đề xuất, đưa ra
protect /prə’tekt/ bảo vệ, che chở
protest /ˈprəʊ.test/ sự phản đối, sự phản kháng; phản đối, phản kháng
prove /pru:v/ chứng tỏ, chứng minh
provide /prə’vaid/ chuẩn bị đầy đủ, dự phòng; cung cấp, chu cấp
publish /’pʌbli∫/ công bố, ban bố; xuất bản
pull /pul/ lôi, kéo, giật; sự lôi kéo, sự giật
punch /pʌntʃ/ đấm, thụi; quả đấm, cú thụi
punish /’pʌniʃ/ phạt, trừng phạt
purchase /’pə:t∫əs/ sự mua, sự tậu; mua, sắm, tậu
pursue /pə’sju:/ đuổi theo, đuổi bắt
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P”

2. Bài tập

Hãy cùng FLYER hoàn thành ngay bài tập dưới đây để kiểm tra xem bạn đã ghi nhớ được bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “P” nhé!

Phần 1: Lựa chọn đáp án đúng

Phần 2: Hình ảnh dưới đây mô tả điều gì?

3. Tổng kết 

Trên đây là tổng hợp 100 từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p thông dụng giúp bạn có thể nhanh chóng mở rộng vốn từ của mình. Hy vọng sau khi học và làm các bài tập thú vị cùng FLYER, bạn có thể chinh phục nhiều từ vựng hơn cũng như tìm ra cách học từ vựng tốt cho mình.

Bên cạnh đó, vẫn còn rất nhiều từ vựng trong tiếng Anh đang chờ bạn khám phá. Vì vậy, hãy đăng ký Phòng luyện thi ảo FLYER để học thêm nhiều từ vựng và trải nghiệm nhiều phương pháp học hiệu quả ngay trong hôm nay nhé. FLYER cam kết mang lại cho bạn một thế giới đầy màu sắc với kho từ vựng phong phú, tài liệu học tập và đề thi “xịn” bám sát thực tế. Ngoài ra, một bật mí nhỏ cho bạn là FLYER cũng kết hợp các tính năng game giúp bạn “học mà chơi, chơi mà học” để việc học tiếng Anh trở nên thú vị hơn bao giờ hết!

Hồng Đinh – Thạc sỹ giáo dục Hoa Kỳ: Bí quyết ôn thi Cambridge tại nhà cùng FLYER

Đừng quên tham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được liên tục cập nhật các tài liệu, đề thi mới nhất do FLYER biên soạn, bạn nhé!

>>> Xem thêm:

  • 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
  • 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
  • Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
  • Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT

5 từ chữ có chữ P là chữ cái thứ 2: Nếu mọi người có thể biết 5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ 2, thì chúng ở đúng chỗ. Chúng tôi đã cập nhật danh sách 5 từ chữ với P là chữ cái thứ 2 để giúp bạn giải câu trả lời của bạn ngay hôm nay hoặc câu đố từ ngay hôm nay. Cuộn xuống để biết 5 từ chữ với p là danh sách chữ cái thứ 2.

Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022

5 chữ cái & nbsp; Với p là chữ cái thứ 2

Hầu hết mọi người gần đây đã tìm kiếm từ 5 chữ cái thường xuyên vì trò chơi Wordle vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học các từ 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 chữ cái bằng p làm chữ cái thứ 2. Hãy xem xét danh sách 5 từ sau đây với P là chữ cái thứ 2. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái với P là chữ cái thứ 2. Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây và định nghĩa của họ để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng.

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

Bảng sau đây chứa 5 từ chữ với p là chữ cái thứ 2; & nbsp;

& nbsp; & nbsp; & nbsp; S.no 5 chữ cái với "P" là chữ cái thứ 2
1. Đánh vần
2. Spelk
3. Speld
4. Đánh vần
5. Nói
6. Spean
7. Speer
8. Bỏ ra
9. Dùng
10. Tinh trùng

Ý nghĩa của 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2

  1. Chính tả - Viết hoặc đặt tên cho các chữ cái tạo thành (một từ) theo trình tự chính xác.Write or name the letters that form (a word) in correct sequence.
  2. Spelk - một mảnh vỡ hoặc mảnh gỗ. A splinter or sliver of wood.
  3. Speld - một con chip gỗ; Một mảnh vỡ– A chip of wood; a splinter

5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ 2 - Câu hỏi thường gặp

1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. & NBSP;

2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp;

Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle.

3. Các từ 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 là gì??

SpellSpeldSpelk
Speld
Spelk

4. Ý nghĩa của phép thuật là gì? & Nbsp;

Viết hoặc đặt tên cho các chữ cái hình thành (một từ) theo trình tự chính xác

5 từ chữ có chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba: Hầu hết mọi người gần đây đã tìm kiếm từ 5 chữ cái. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển. Thay vì một từ điển, điều này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 chữ cái bằng chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba. Tiếp tục đọc bài viết để biết 5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba và ý nghĩa của chúng. & Nbsp; & nbsp; & nbsp;

Từ có 5 chữ cái với p là chữ cái thứ 2 năm 2022
5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba

5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ 2 và tôi là chữ cái thứ 3

Hầu hết mọi người gần đây đã tìm kiếm từ 5 chữ cái thường xuyên vì trò chơi Wordle vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học các từ 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 chữ cái bằng chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba. Hãy xem xét danh sách sau 5 chữ cái với chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái với chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba. Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây và định nghĩa của họ để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng.

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba; & nbsp;

& nbsp;& nbsp;& nbsp;S.no 5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba
1. Spiel & nbsp;
2. Gián điệp & nbsp;
3. Do gián điệp & nbsp;
4. Spier & nbsp;
5. Spiez & nbsp;
6. Spiem & nbsp;
7. Mũi nhọn
8. Spims
9. Tràn ra
10. Gai

Ý nghĩa của 5 chữ cái có chữ P là chữ cái thứ hai và tôi là chữ cái thứ ba

  1. Spiel & nbsp; - & nbsp;– An elaborate or glib speech or story, typically one used by a salesperson
  2. Spied & nbsp; - & nbsp; để cố gắng lấy thông tin bí mật về ai đó/thứ gì đó– To try to get secret information about somebody/something
  3. Spiez & nbsp; - & nbsp; một thị trấn và đô thị trên bờ hồ– A town and municipality on the shore of Lake

5 từ chữ với p là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái với p là chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ..
apace..
apage..
apaid..
apart..
apayd..
apays..
apeak..
apeek..

Từ 5 chữ cái với p là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng P.

Các từ với P là gì?

buổi chiều.(Chữ viết tắt).
tốc độ (danh từ).
Gói (động từ).
Gói (danh từ).
Gói (danh từ).
Pad (danh từ).
Trang (danh từ).

Bức thư nào có thể đến trước khi P?

Bảng chữ cái tiếng Anh.