Từ có 5 chữ cái với oun ở giữa năm 2023
Âm câm “u” Show
Colleague (/ˈkɒl ig/): đồng nghiệp Her work is highly esteemed by all her colleagues: Công việc của cô ấy được đánh giá cao bởi tất cả các đồng nghiệp của cô ấy. Guard (/gɑrd/): bảo vệ There are guards on the door to keep out undesirables: Có bảo vệ ở cửa để ngăn chặn những kẻ xấu. Guest (/gɛst/): khách 150 guests were invited to the wedding; 150 khách được mời đến dự đám cưới. Guide (/gaɪd/): hướng dẫn He has written a fully comprehensive guide to Rome: Anh ấy đã viết một hướng dẫn toàn diện đầy đủ về Rome. Guitar (/gɪˈtɑr/): đàn ghi-ta He sat on the grass, strumming his guitar: Anh ấy ngồi trên cỏ, gảy đàn ghi ta. Guess (/gɛs/): dự đoán On the last question, she guessed right: Ở câu hỏi cuối cùng, cô ấy đã đoán đúng.
Biscuit (/ˈbɪskɪt/): bánh quy We had tea and biscuits at half past three: chúng tôi đã dùng trà và bánh lúc 3 giờ rưỡi. Build (/bɪld/): xây dựng They’re building new houses by the river: Học đang xây những ngôi nhà mới bên sông. Âm câm “v” Hiếm khi có từ chữ “v” không được phát âm, và từ cũng không thông dụng. Về cơ bản bạn sẽ phát âm chữ “v”, ngoại trừ một số trường hợp rất, cực, vô cùng hiếm. Âm câm “w”
Window (/ˈwɪndoʊ/): cửa sổ He caught me staring out of the window: Anh ấy bắt gặp tôi nhìn chăm chú ra ngoài cửa sổ. Widow (/ˈwɪdoʊ/): góa phụ She is a member of a benevolent society for sailors’ widows: Cô ấy là thành viên của một tổ chức từ thiện dành cho những góa phụ của các thủy thủ. Yellow (/ˈyɛloʊ/): màu vàng You should wear more yellow – it suits you: Bạn nên mặc nhiều màu vàng hơn, nó phù hợp với bạn.
Write (/raɪt/): viết She hasn’t written to me recently: Gần đây cô ấy không viết thư cho tôi. Wrong (/rɔŋ/): sai Three of your answers were wrong: 3 trong số các câu trả lời của bạn đã sai
Who (/hu/): ai Who have you invited to the party? Bạn đã mời ai tới dự bữa tiệc? Whoever (/huˈɛv ər/): bất cứ ai There’s a reward for whoever finishes first: Có phần thưởng cho bất cứ ai hoàn thành đầu tiên. Whole (/hoʊl/): trọn I spent the whole day cleaning: Tôi đã dành trọn cả ngày để dọn dẹp.
Sword (/sɔrd /): thanh kiếm Japanese swords are famous because they are very sharp and strong: Kiếm của người Nhật nổi tiếng vì chúng rất sắc bén và mạnh mẽ. Two (/tu/): số 2 Asia and Africa are the two biggest continents: Châu Á và châu Phi và 2 châu lục lớn nhất Answer (/ ˈæn sər/): câu trả lời I’ve just asked him but there was no answer: Tôi vừa hỏi anh ấy nhưng không có câu trả lời. Âm câm “x” Hiếm khi có từ chữ “x” không được phát âm, và từ cũng không thông dụng. Về cơ bản bạn sẽ phát âm chữ “x”, ngoại trừ một số trường hợp rất, cực, vô cùng hiếm như: Bordeaux (/bɔrˈdoʊ/): rượu vang bóoc – đô They’ve got several nice Bordeaux in stock: Họ có một vài loại rượu Bordeaux ngon ở trong kho. Âm câm “y” Hiếm khi có từ chữ “y” không được phát âm, tuy nhiên, có một số ngoại lệ lại là từ vựng được sử dụng tương đối nhiều. Do đó, bạn nên chú ý 1 chút khi gặp những từ này: Prayer /prɛər/: lời cầu nguyện I found her kneeling in prayer at the back of the church: Tôi đã nhìn thấy cô ấy đang quỳ gối cầu nguyện ở phía sau nhà thờ. Mayer /mɛər/ (hoặc / mɛiər/): thị trưởng He’s the mayer of the new town: ông ấy là thị trưởng của khu phố mới Âm câm “z” Hiếm khi có từ chữ “z” không được phát âm, và từ cũng không thông dụng. Về cơ bản bạn sẽ phát âm chữ “z”, ngoại trừ một số trường hợp rất, cực, vô cùng hiếm như: Laissez-faire (/ˌlɛs eɪˈfɛər/): tự do kinh tế Laissez-faire is an economic philosophy of free-market capitalism that opposes government intervention: Laissez-faire là một triết lý kinh tế học tự do tư bản, chống lại sự can thiệp của nhà nước Tác giả: Quang Nguyễn Bài viết đăng trên vnexpress.net: âm câm trong tiếng Anh 5 từ chữ có oun ở giữa: hầu hết những người gần đây thường xuyên tìm kiếm 5 từ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 từ có oun ở giữa.Tiếp tục đọc bài viết cho đến cuối cùng để biết 5 từ có oun ở giữa và ý nghĩa của 5 chữ cái có oun ở giữa. & Nbsp; & nbsp; & nbsp; Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó.Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói.Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 từ có oun ở giữa.Hãy xem xét danh sách sau 5 từ có oun ở giữa.Bạn có bị mất lời không?Đừng lo lắng.Có rất nhiều từ 5 chữ cái có oun ở giữa. & Nbsp;Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn.Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng WorddeJosh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái;Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời.Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng.Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người. 5 chữ cái có oun ở giữaChỉ có hai từ 5 chữ cái có oun ở giữa.Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có oun ở giữa; & nbsp;
Ý nghĩa của 5 chữ cái có oun ở giữa
5 chữ cái có oun ở giữa - Câu hỏi thường gặp1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. & NBSP; 2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp; Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle. & NBSP; 3. Các từ 5 chữ cái có oun ở giữa là gì? & Nbsp; FoundWound SoundRound 4. Ý nghĩa của tìm thấy là gì? & Nbsp; Đã được phát hiện một cách tình cờ hoặc bất ngờ.
Bắt đầu với các kết thúc với chứa
Đừng hiển thị điều này một lần nữa Những từ có chứa oun& nbsp; & nbsp;4 chữ cái (1 tìm thấy)4-Letter Words (1 found)
& nbsp; & nbsp;Từ 6 chữ cái (34 tìm thấy)6-Letter Words (34 found)
& nbsp; & nbsp;7 chữ cái (83 được tìm thấy)7-Letter Words (83 found)
& nbsp; & nbsp;Từ 8 chữ cái (130 được tìm thấy)8-Letter Words (130 found)
& nbsp; & nbsp;9 chữ cái (150 được tìm thấy)9-Letter Words (150 found)
& nbsp; & nbsp;10 chữ cái (167 tìm thấy)10-Letter Words (167 found)
& nbsp; & nbsp;11 chữ cái (143 được tìm thấy)11-Letter Words (143 found)
& nbsp; & nbsp;12 chữ cái (117 tìm thấy)12-Letter Words (117 found)
& nbsp; & nbsp;Từ 13 chữ cái (86 được tìm thấy)13-Letter Words (86 found)
& nbsp; & nbsp;Từ 14 chữ cái (75 được tìm thấy)14-Letter Words (75 found)
& nbsp; & nbsp;Từ 15 chữ cái (56 tìm thấy)15-Letter Words (56 found)
Những từ nào có oun ở giữa?pronouncement.. pronouncement.. intermountain.. unaccountable.. counterweight.. counterattack.. groundskeeper.. groundbreaker.. counterstroke.. IO có từ nào trong đó 5 chữ cái?5 chữ cái với IO.. axiom.. kiosk.. axion.. rioja.. dioch.. piony.. pioye.. pioys.. 5 chữ cái nào có ở giữa?5 chữ cái có ở giữa. 5 chữ cái có IO cuối cùng là gì?5 chữ cái kết thúc bằng IO. |