Đuôi s và es trong tiếng Anh thường khó phát âm và nhiều người thường bỏ qua vì nghĩ không cần thiết. Việc phát âm đúng đuôi s và es là rất quan trọng vì nếu phát âm sai có thể sẽ làm thay đổi nghĩa của câu nói gây hiểu lầm. Hôm nay thanhtay.edu.vn sẽ giúp bạn nắm chắc quy tắc phát âm s và es trong tiếng Anh cực dễ.
- 1. Cách phát âm s và es trong tiếng Anh
- 2. Các trường hợp đặc biệt của phát âm s và es
- 3. Phân biệt cách phát âm /s/, /z/ và /iz/
- 4. Mẹo nhỏ ghi nhớ cách phát âm số nhiều s, es
- 5. Bài tập về cách phát âm s và es
Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu âm hữu thanh và âm vô thanh. Trong tiếng Anh có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.
1.1. Âm hữu thanh
Âm hữu thanh là những âm mà khi phát âm, luồng khí đi từ họng, qua lưỡi và răng rồi đi ra ngoài, dây thanh quản rung. Bạn có thể đặt ngón tay vào cổ họng khi phát âm âm /z/ để cảm nhận rõ về điều này.
Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
Xem thêm các bài viết:
- Những câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh thường gặp khi xin việc
- Những câu thả thính bằng tiếng Anh cực hay dành cho người yêu, crush
- Những lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh hay nhất
- Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi
- Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu giặt là
1.2. Âm vô thanh
Âm vô thanh là những âm mà khi phát âm, luồng khí bật ra là hơi từ miệng chứ không phải từ cổ họng, vậy nên cổ họng sẽ không rung. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng khi phát âm âm /h/ để cảm nhận, dây thanh quả không rung mà chỉ có những tiếng động nhẹ như tiếng gió bật ra.
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/.
Ta thường bắt gặp đuôi s/es trong 4 trường hợp sau đây:
- Danh từ ở dạng số nhiều [ví dụ: I have four books]
- Động từ chia ngôi thứ 3 số ít [ví dụ: Lisa gives me her pen]
- Sở hữu cách của danh từ [Tom’s friend is coming with him]
- Dạng rút gọn của “is” hoặc “has” [He’s already had lunch]
1.3. Quy tắc phát âm s và es trong tiếng Anh
Có 3 cách phát âm s và es chính, phụ thuộc vào phát âm của phụ âm cuối cùng trong từ.
Quy tắc 1: Đuôi s/es phát âm là /iz/
Các từ có tận cùng thường là các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x …
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Âm tận cùng là các phụ âm gió sau: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | kisses | /kisiz/ | hôn |
2 | prizes | /praɪziz/ | giải thưởng |
3 | wishes | /wɪʃiz/ | mong ước |
4 | witches | /wɪtʃiz/ | phù thủy |
5 | garages | UK /ˈɡær.ɪdʒiz/ | nhà để xe |
6 | boxes | UK /bɒksiz/ | hộp |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm
Quy tắc 2: Đuôi s/ es phát âm là /s/
Khi từ có phát âm kết thúc bằng các phụ âm vô thanh: /ө/, /p/, /k/, /f/, /t/, đuôi s/es được phát âm là /s/.
Nếu âm cuối của một từ là âm câm [âm không được phát ra] thì khi thêm -s, -es, ‘s vào cuối của từ đó sẽ được phát âm thành /s/. Âm câm là âm sử dụng môi để phát âm thay vì từ cuống họng.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | laughs | UK /lɑːfs/ | cười |
2 | hats | /hæts/ | mũ |
3 | walks | /wכks/ | đi bộ |
4 | maps | /mæps/ | bản đồ |
5 | months | /mʌnθs/ | tháng |
Quy tắc 3: Đuôi s/es phát âm là /z/
Khi từ có phát âm kết thúc bằng nguyên âm [a, e, i, o, u] và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /d/, /g/, /ð/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /v/, /әu/, /ei/,… ta phát âm là /z/.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | sees | /siːz/ | nhìn thấy |
2 | ends | /endz/ | kết thúc |
3 | bags | /bæɡz/ | cặp sách |
4 | calls | UK /kɔːlz/ | gọi [điện thoại] |
5 | dreams | /driːmz/ | giấc mơ |
6 | pens | /penz/ | bút bi |
7 | belongs | UK /bɪˈlɒŋz/ | thuộc quyền sở hữu |
8 | wears | UK /weərz/ | mặc |
9 | gloves | /ɡlʌvz/ | găng tay |
10 | says | /seɪz/ | nói |
11 | breathes | /briːð/ | thở |
2. Các trường hợp đặc biệt của phát âm s và es
- Với danh từ houses: sau khi thêm hậu tố sẽ có cách phiên âm là /ˈhaʊ.zɪz/ thay vì /ˈhaʊ.sɪz/.
- Để phân biệt cách phát âm s và es, phải dựa vào âm tiết cuối cùng trong phiên âm, khác với chữ cái cuối cùng của từ.
Ví dụ:
Dislike: tận cùng bằng e, nhưng có phiên âm /dɪˈslaɪk/ ⇒ Phát âm là /dɪˈslaɪks/.
Tax: tận cùng bằng x, nhưng có phiên âm /tæks/ ⇒ Thay vì thêm hậu tố s ta phải thêm hậu tố es. -> Taxes /tæksiz/
- Trong các hình thức khác của “s” như dạng sở hữu, dạng viết tắt của “is” và “has”, ‘s’ đều được phát âm là /s/.
3. Phân biệt cách phát âm /s/, /z/ và /iz/
Mặc dù có thể bạn đã nắm chắc được quy tắc phát âm /s/, /iz/ và /z/, tuy nhiên để phát âm chính xác thì rất khó. Nhiều bạn vẫn phát âm /s/, /iz/ và /z/ giống nhau, như vậy khi giao tiếp với người nước ngoài sẽ dễ gây hiểu lầm.
3.1. Cách phát âm /s/
Âm /s/ là một phụ âm vô thanh, khi phát âm, bạn để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đồng thời đẩy luồng khí thoát ra từ giữa mặt lưỡi và răng cửa trên. Dây thanh quản không rung khi phát âm và có thể nghe thấy rõ luồng khí thoát ra.
3.2. Cách phát âm /z/
Khác với âm /s/, âm /z/ là một phụ âm hữu thanh. Khi phát âm /z/, bạn để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đồng thời đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/.
Xem thêm các bài viết khác:
- Phiếu nhập kho, xuất kho tiếng Anh
- Phương pháp cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả
- Phương pháp tự học IELTS tại nhà hiệu quả
- Phương pháp, tài liệu Ôn tập từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
- Số thứ tự tiếng anh – Cách phân biệt với số đếm trong tiếng Anh
Nghe khá giống với cách phát âm /s/, tuy nhiên ở đây bạn đẩy khí từ cổ họng lên, cảm nhận được độ rung dây thanh quản.
3.3. Cách phát âm /iz/
Để phát âm /iz/, đầu tiên bạn phát âm âm /ɪ/. Sau đó mở rộng miệng sang 2 bên, lưỡi hướng lên trên và hướng ra phía trước, đầu lưỡi đặt gần chân răng cửa hàm dưới, phát âm ngắn. Sau đó bạn nhẹ nhàng di chuyển sang âm /z/.
Xem thêm: Giáo trình dạy phát âm tiếng Anh chuẩn
4. Mẹo nhỏ ghi nhớ cách phát âm số nhiều s, es
Để có thể ghi nhớ nhanh các quy tắc phát âm s, es theo phân loại, thanhtay.edu.vn gợi ý cho bạn mẹo sau đây.
Cách đơn giản để nắm vững các trường hợp phát âm này là hãy ghép các âm tiết trên thành một câu hài hước, hoặc một cụm từ quen thuộc thật dễ nhớ.
- Với trường hợp phát âm là /s/ [tận cùng là các âm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/]: Thảo phải khao phở Tuấn.
- Với trường hợp phát âm là /iz/ [tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/]: Sóng giờ chưa sợ zó giông.
5. Bài tập về cách phát âm s và es
Bài tập: Chọn từ có phát âm s es khác với các từ còn lại
- A. phones B. streets C. books D. makes
- A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
- A. sports B. plays C. chores D. minds
- A. nations B. speakers C. languages D. minds
- A. dates B. bags C. photographs D. speaks
- A. parents B. brothers C. weekends D. feelings
- A. works B. shops C. shifts D. plays
- A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
- A. signs B. profits C. becomes D. survives
- A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
- A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
- A. pens B. books C. phones D. tables
- A. dips B. deserts C. books D. camels
- A. mends B. develops C. values D. equals
- A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
- A. eyes B. apples C. tables D. faces
- A. posts B. types C. wives D. keeps
- A. beds B. pens C. notebooks D. rulers
- A. stools B. cards C. cabs D. forks
- A. buses B. crashes C. bridges D. plates
Đáp án
- A
- B
- A
- C
- B
- A
- D
- B
- B
- B
- D
- B
- D
- B
- C
- D
- C
- C
- D
- D
Với những chia sẻ trên đây về quy tắc phát âm s và es trong tiếng Anh và một số mẹo để ghi nhớ sẽ giúp bạn nhanh chóng cải thiện phát âm của mình hơn. Theo dõi các bài viết khác của thanhtay.edu.vn để học thêm nhiều điểm ngữ pháp tiếng Anh hay nhé!
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].
Từ điển
Ẩn giấu
Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng es cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái
Zezeses
zaxeses
ZEXESes
Zymeses
Fazeses
Fezeses
fuzeses
Hazeses
pyxeses
Wizeses
bezees
Bizeses
Cozeses
nếp nhănes
Jakeses
Truyện cườies
Jukeses
kexeses
MAZESes
Mezees
Mozeses
Mzeeses
pizeses
Adzeses
Dazeses
hàng táes
faxes
sửa lỗies
hai con cáoes
Fykeses
nhìn chằm chằmes
Hajeses
Hexeses
Hoxeses
Hykeses
Jefeses
Jiveses
JUVESes
Vexeses
Voxeses
sápes
Wexeses
Yexeses
Hộpes
Bykeses
Coxeses
bằng nhaues
Jameses
Japeses
jibeses
- Trước
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Tiếp theo
- Cuối
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].
Từ điển
Ẩn giấu
Người tìm từ
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].
Từ điển
Ẩn giấu
Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng EE cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái
Fuzeeee
Zoweeee
Razeeee
siết chặtee
Sujeeee
Ackeeee
WOWEEee
Cuveeee
lyceeee
Người được trả tiềnee
peweeee
Syceeee
abceeee
Emceeee
Kareeee
Mameeee
ngweeee
Rakeeee
Sữa chuaee
aiyeeee
cadeeee
etweeee
Fuseeee
Hireeee
đêee
số baee
Albeeee
Beleeee
Beseeee
BOREEee
cooeeee
elpeeee
cận chiếnee
pateeee
xay nhuyễnee
Rameeee
rupeeee
screeee
Semeeee
Spreeee
tepeeee
đi tiểuee
Upseeee
agleeee
đồng ýee
hoàn thànhee
Doreeee
Geleeee
Rageeee
Undeeee
- Trước
- 1
- 2
- Tiếp theo
- Cuối
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện [? Hoặc không gian].
Từ điển
Ẩn giấu
Người tìm từ
Nhận xét
- Dictionary.com
- Thesaurus.com
- Ý nghĩa
- Trò chơi
Trò chơi
- Trò chơi ô chữ
- Bộ giải ô chữ
- Người tìm kiếm từ Scrabble
- Lời nói với bạn bè gian lận
- Đố chữ
- Câu đố
- Xem thêm các trò chơi và người giải quyết
- Học
Học
- Danh sách các từ
- Từ mới
- Từ xu hướng
- Tất cả về tiếng Anh
- Khoa học và Công nghệ
- Văn học và nghệ thuật
- Viết
Viết
- Huấn luyện viên ngữ pháp
- Viết lời nhắc
- Ngữ pháp 101
- Viết lời khuyên
- Cách để nói nó tốt hơn
- Từ trong ngày
Đăng ký
Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ kết thúc bằng e cho wordle, scrabble, words with friends và các trò chơi từ khác.
Trò chơi chữ
Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.
Trò chơi ô chữ
Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.
Bộ giải ô chữ
Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...