Trường Đại học ở Quy Nhơn
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường. 2. Hồ sơ xét tuyển - Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Đối với phương thức xét học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 2: + Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên. + Các ngành sư phạm:
- Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường. 6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhTên ngành/ chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển Giáo dục chính trị7140205C00, D01, C19xGiáo dục Mầm non7140201M00xGiáo dục Thể chất7140206T00, T02, T03, T05xGiáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01xQuản lý Giáo dục7140114A00, C00, D01, A01xSư phạm Địa lý7140219A00, C00, D15,Sư phạm Hoá học7140212A00, D07, B00,Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D14,Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, D15,Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, A02,Sư phạm Tiếng Anh7140231D01,Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D07,Sư phạm Toán học7140209A00, A01xSư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02,Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B00xSư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20xKế toán7340301A00, D01, A01,Kiểm toán7340302A00, D01, A01vLuật7380101C00, D01, C19, A00vQuản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT) 7340101A00, D01, A01,Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) 7340201A00, D01, A01vHoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng) 7440112A00 D07 B00 D12Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 7440122A00, A01, B00, D07vCN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu) 7510401A00, C02, B00, D07cKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, K01, D07cCông nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) 7480201A00, A01, D01, K01cKỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) 7520201A00, A01, D07, K01cKT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông) 7520207A00, A01, K01, D07 sKỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, K01vNông học7620109B00, B03, B04, C08gToán ứng dụng 7460112A00, A01, D07, D90vCông nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C02nKỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, K01, D07 nCông tác xã hội7760101C00, D01, D14fdĐông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) 7310608C00, C19, D14, D15ycfKinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) 7310101A00, D01, A01fNgôn ngữ Anh7220201D01, A01, D14, D15,fcQuản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) 7850103A00, B00, C04, D01dhQuản lý nhà nước7310205C00, D01, C19, A00,fQuản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, C04hQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D14ffQuản trị khách sạn7810201A00, A01, D01sxTâm lý học giáo dục7310403A00, C00, D01, C19dVăn học (chuyên ngành Báo chí) 7229030C00, D14, D15, C19dViệt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 7310630C00, D01, D15, C19jfNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D15cCông nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01vLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến)7510605A00, A01, D01xTrí tuệ nhân tạo (Dự kiến)7480107A00, A01, D07, D90xKhoa học dữ liệu (Dự kiến)7460108A00, A01, D07, D90xMôn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau: NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Thi THPT Quốc giaHọc bạThi TN THPTHọc bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạGiáo dục chính trị 18-18,52419242021Giáo dục Thể chất 18-18,519,518 26-Giáo dục Mầm non18-18,52419 19-Giáo dục Tiểu học 18,5-19,5242424,52427,5Quản lý giáo dục 1418151815181518Sư phạm Địa lý 18-18,524192428,525Sư phạm Hóa học 18-18,524252428,527Sư phạm Lịch sử 18-18,5 19 24 28,5 24 Sư phạm Ngữ văn 18-18,524232428,527Sư phạm Sinh học 18-18,52419241921Sư phạm Tiếng Anh 18-18,524242522,2528Sư phạm Tin học 18-18,52419241921Sư phạm Toán học 18-18,524252628,528,5Sư phạm Vật lý 18-18,524192428,525Sư phạm Khoa học tự nhiên 18- 19241923Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18- 19241923Kế toán 1418151815181622,5Kiểm toán 1418151815181518Luật 1418151815181523Quản trị kinh doanh 1418151815181724Tài chính - ngân hàng 1418151815181725,5Hóa học 141815181518Sinh học ứng dụng 14181518Vật lý học 1418Công nghệ kỹ thuật hóa học 1418151815181518Kỹ thuật xây dựng 14181518Công nghệ thông tin 1418151815181823,5Kỹ thuật điện 1418151815181520Kỹ thuật điện tử - viễn thông 1418151815181520Kỹ thuật phần mềm 1418151815181520,5Kỹ thuật xây dựng Nông học 1418151815181518Thống kê 14-1518Toán ứng dụng 1418151818181520Công tác xã hội 1418151815181518Đông phương học 1418151815181618Kinh tế 14181518151817,524Ngôn ngữ Anh 1418151815181625Quản lý đất đai 1418151815181818Quản lý nhà nước 1418151815181822,5Quản lý tài nguyên và môi trường 1418151815181518Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1418151815181723,5Quản trị khách sạn 1418151815181723Tâm lý học giáo dục 1418151815181518Văn học 1418151815181518Việt Nam học 1418151815181818Công nghệ thực phẩm 151815181520Khoa học vật liệu 151815181518Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15181518 20Ngôn ngữ Trung Quốc 1518161819,526,5Công nghệ kỹ thuật ô tô 18181623,5Kế toán CLC 16Khoa học dữ liệu 1519,5Trí tuệ nhân tạo 1520Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 1926,5D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Quy Nhơn
Đại Học Quy Nhơn News Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |