Trường Đại học ở Quy Nhơn

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;
  • Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 2:

+ Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

+ Các ngành sư phạm:

  • Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
  • Riêng ngành Giáo dục Thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

- Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.

6. Học phí

  • Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 - 7 triệu đồng/học kỳ.
  • Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển Giáo dục chính trị7140205C00, D01, C19xGiáo dục Mầm non7140201M00xGiáo dục Thể chất7140206T00, T02, T03, T05xGiáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01xQuản lý Giáo dục7140114A00, C00, D01, A01xSư phạm Địa lý7140219A00, C00, D15,Sư phạm Hoá học7140212A00, D07, B00,Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D14,Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, D15,Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, A02,Sư phạm Tiếng Anh7140231D01,Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D07,Sư phạm Toán học7140209A00, A01xSư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02,Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B00xSư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20xKế toán7340301A00, D01, A01,Kiểm toán7340302A00, D01, A01vLuật7380101C00, D01, C19, A00v

Quản trị kinh doanh

(QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT)

7340101A00, D01, A01,

Tài chính – Ngân hàng

(Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ)

7340201A00, D01, A01v

Hoá học

(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng)

7440112A00 D07 B00 D12 

Khoa học vật liệu

(Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

7440122A00, A01, B00, D07v

CN kỹ thuật hoá học

(Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu)

7510401A00, C02, B00, D07cKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, K01, D07c

Công nghệ thông tin

(Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính)

7480201A00, A01, D01, K01c

Kỹ thuật điện

(2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT)

7520201A00, A01, D07, K01c

KT điện tử - viễn thông

(Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông)

7520207A00, A01, K01, D07 sKỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, K01vNông học7620109B00, B03, B04, C08g

Toán ứng dụng

7460112A00, A01, D07, D90vCông nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C02nKỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, K01, D07 nCông tác xã hội7760101C00, D01, D14fd

Đông phương học

(Nhật Bản học; Trung Quốc học)

7310608C00, C19, D14, D15ycf

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển)

7310101A00, D01, A01fNgôn ngữ Anh7220201D01, A01, D14, D15,fc

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai)

7850103A00, B00, C04, D01dhQuản lý nhà nước7310205C00, D01, C19, A00,fQuản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, C04hQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D14ffQuản trị khách sạn7810201A00, A01, D01sxTâm lý học giáo dục7310403A00, C00, D01, C19d

Văn học

(chuyên ngành Báo chí)

7229030C00, D14, D15, C19d

Việt Nam học

(Văn hóa - Du lịch)

7310630C00, D01, D15, C19jfNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D15cCông nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01vLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến)7510605A00, A01, D01xTrí tuệ nhân tạo (Dự kiến)7480107A00, A01, D07, D90xKhoa học dữ liệu (Dự kiến)7460108A00, A01, D07, D90x

Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):

  • Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
  • Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
  • Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Thi THPT Quốc giaHọc bạThi TN THPTHọc bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18-18,52419242021

Giáo dục Thể chất

18-18,519,518 26-Giáo dục Mầm non18-18,52419 19-

Giáo dục Tiểu học

18,5-19,5242424,52427,5

Quản lý giáo dục

1418151815181518

Sư phạm Địa lý

18-18,524192428,525

Sư phạm Hóa học

18-18,524252428,527

Sư phạm Lịch sử

18-

18,5

24

19

24

28,5

24

Sư phạm Ngữ văn

18-18,524232428,527

Sư phạm Sinh học

18-18,52419241921

Sư phạm Tiếng Anh

18-18,524242522,2528

Sư phạm Tin học

18-18,52419241921

Sư phạm Toán học

18-18,524252628,528,5

Sư phạm Vật lý

18-18,524192428,525

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18-  19241923

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18-  19241923

Kế toán

1418151815181622,5

Kiểm toán

1418151815181518

Luật

1418151815181523

Quản trị kinh doanh

1418151815181724

Tài chính - ngân hàng

1418151815181725,5

Hóa học

141815181518  

Sinh học ứng dụng

14181518    

Vật lý học

1418      

Công nghệ kỹ thuật hóa học

1418151815181518

Kỹ thuật xây dựng

14181518    

Công nghệ thông tin

1418151815181823,5

Kỹ thuật điện

1418151815181520

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

1418151815181520

Kỹ thuật phần mềm

1418151815181520,5

Kỹ thuật xây dựng

1418  15181520

Nông học

1418151815181518

Thống kê

14-1518    

Toán ứng dụng

1418151818181520

Công tác xã hội

1418151815181518

Đông phương học

1418151815181618

Kinh tế

14181518151817,524

Ngôn ngữ Anh

1418151815181625

Quản lý đất đai

1418151815181818

Quản lý nhà nước

1418151815181822,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

1418151815181518

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1418151815181723,5

Quản trị khách sạn

1418151815181723

Tâm lý học giáo dục

1418151815181518

Văn học

1418151815181518

Việt Nam học

1418151815181818

Công nghệ thực phẩm

  151815181520

Khoa học vật liệu

  151815181518

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

  15181518 20

Ngôn ngữ Trung Quốc

  1518161819,526,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

    18181623,5

Kế toán CLC

      16 

Khoa học dữ liệu

      1519,5

Trí tuệ nhân tạo

      1520

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      1926,5

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học ở Quy Nhơn
Trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học ở Quy Nhơn

 

Đại Học Quy Nhơn News

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]