Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là

C©u 1:

B

Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?

A. Var: array[tên biến mảng] of;

B. Var: array[kiểu chỉ số] of; C. Varof;

D. Var: array[kiểu chỉ số] of;

C©u 2:

D

Procedure là từ khóa dùng để khai báo cho:

A. Mảng B. Bản ghi C. Hàm D. Thủ tục

C©u 3:

C

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:

Readln[s]; k:= length[S]; for i:= k downto 1 do write[S[i]];

A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S

C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S

C©u 4:

B

Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?

A. Var Hoten: record; B. Var Hoten: String[100];

C. Var Hoten: Char[30]; D. Var Hoten: Array[1..30] of Char;

C©u 5:

C

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con: A. Không có lợi ích B. Viết để chương trình gọn hơn

C. Tránh việc lặp đi, lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.

D. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh.

C©u 6:

B

Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:

A. A[5] B. A[5] C. A5 D. A 5

C©u 7:

A

Thủ tục đóng tệp có dạng:

A. Close[]; B. Close[]; C. Close; D. Close all;

C©u 8:

D

Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục:

A. Reset[]; B. Reset[]; C. Rewrite[]; D. Rewrite[];

C©u 9:

A

Lệnh reset[]; dùng để

A. Mở tệp để đọc B. Đóng tệp C. Mở tệp vừa đọc vừa ghi D. Mở tệp để ghi.

C©u 10:

D

Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read[,]; B. read[,];

C. write[,]; D. write[,];

C©u 11:

B

Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read[,]; B. read[,];

C. Real[,]; D. Real[,];

C©u 12:

C

Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

A.:=; B.:=;

C. assign[,]; D. assign[,];

C©u 13:

B

Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:

A. Var: text; B. Var: text;

C. Var: string; D. Var: string;

C©u 14:

A

Trong Pascal, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

A. var f1,f2 : text; B. var f1,f2 : txt; C. var f1.txt, f2.txt; D. var f1.txt; f2.txt;

C©u 15:

D

Dữ liệu kiểu tệp:

A. được lưu trữ trên ROM B. được lưu trữ trên RAM

C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

C©u 16:

A

Cho s=123456789 hàm copy[s,2,3] cho giá trị bằng:

A. 234 B. 234 C. 34 D. 34

C©u 17:

B

Cho s=500 ki tu, hàm length[s] cho giá trị bằng:

A. 500 B. 9 C. 5 D. 500

C©u 18:

A

Thủ tục insert[123,abc,2] sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?

A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123

C©u 19:

B

Cho xâu s=123456789 sau khi thực hiện thủ tục delete[s,3,4] thì:

A. s=1256789 B. s=12789 C. s=123789 D. s=

C©u 20

B

Cho A=abc; B=ABC; khi đó A+B cho kết quả nào?

A. aAbBcC B. abcABC C. AaBbCc D. ABCabc

C©u 21:

B

Với khai báo A: array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:

A. A[i,j] B. A[i,j] C. A[i;j] D. A[i;j]

C©u 22:

C

Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?

A. var:; B. var=;

C. var: string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var= string[độ dài lớn nhất của xâu];

C©u 23:

A

Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?

A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string[100];

C. var ten= string[30]; D. var ho = string[20];

C©u 24:

C

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?

A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Không có chỉ số

C©u 25:

C

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

d:=0; For i:= 1 to Length[S] do

If [S[i]>=0] And [S[i]b then M:=a else M:=b;

End;

A. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b B. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số thực a, b D. Tìm giá trị lớn nhất trong hai số nguyên a, b

C©u 66:

B

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là

A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu

C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác

C©u 67:

A

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các phần tử hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau:

A. Write[A[,i,]=]; readln[A[i]]; B. Write[A[i]=] readln[A[i]];

C. Write[A[i]=]; readln[A[i]]; D. Write[A[,i,]=]; readln[A[i]];

C©u 68:

D

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng

A. War mang: array [1..100] of integer; B. Var mang: array [1100] of integer;

C. Var mang: array [1..100] of interger; D. Var mang: array [1..100] of integer;

C©u 69:

B

Ta có đoạn chương trình sau[A là mảng số có N phần tử]

S:=0; for i:=1 to N do if a[i]>0 then S:= S+A[i];

Giả sử n=5 ta có mảng A như sau: 5 -1 -6 4 2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu

A. -7 B. 11 C. 7 D. 3

C©u 70:

C

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào

S:=tin hoc 11; Delete[S,4,4];

A. hoc 11 B. hoc C.tin 11 D. tin11

Video liên quan

Chủ Đề