Trắc nghiệm Công nghệ 12 từng bài

Trắc nghiệm Công nghệ 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Trắc nghiệm môn Công nghệ lớp 12 học kì 1 bao gồm 90 câu hỏi trắc nghiệm, có đáp án chi tiết kèm theo. Tài liệu tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm trong chương trình Công nghệ 12 tập 1. Đây chắc chắn sẽ là tài liệu tham khảo hay và hữu ích dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo. Bên cạn đó các bạn tham khảo thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 môn Công nghệ

Câu 1. Cuộn cảm được phân làm

A. Cao tần, trung tần

B. Cao tần, âm tần

C. Âm tần, trung tần

D. Cao tần, âm tần, trung tần

Câu 2. Công dụng của tụ điện là:

A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua

B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện

C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua

D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

Câu 3. Tirixto dẫn điện khi:

A. UAK ≥ 0, UGK ≤ 0

B. UAK > 0, UGK > 0

C. UAK ≤ 0, UGK ≥ 0

D. UAK ≤ 0, UGK ≤ 0

Câu 4. Công dụng của tranzito

A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung

B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển

C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng

Câu 5. Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2:

A. Triac

B. Điac

C. Tirixto

D. Tranzito

Câu 6. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào:

A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.

B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.

C. Vật liệu làm chân của tụ điện.

D. Vật liệu làm lớp điện môi.

Câu 7. Hãy chọn câu Đúng.

A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau

B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2

C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K

D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G

Câu 8. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:

A. 22 x 102 Ω ± 1%

B. 22 x 102 Ω ± 2%

C. 20 x 102 Ω ± 20%

D. 12 x 102 Ω ± 2%

Câu 9. Điốt bán dẫn có

A. 7 lớp tiếp giáp p – n

B. 5 lớp tiếp giáp p – n

C. 1 lớp tiếp giáp p – n

D. 3 lớp tiếp giáp p – n

Câu 10. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito

A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng

B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung

C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu

D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu

Câu 11. Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để

A. Khuếch đại dòng điện

B. Phân chia dòng điện

C. Hạn chế dòng điện

D. Phân chia điện áp trong mạch

Câu 12. Trong lớp tiếp giáp p – n

A. Dòng điện có chiều tự do

B. Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp

C. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p

D. Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n

Câu 13. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có

A. 1 điốt

B. 4 điốt

C. 3 điốt

D. 2 điốt

Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:

A. Cuộn cảm với tụ điện

B. Cuộn cảm với điện trở

C. Điốt và tranzito

D. Tụ điện với điện trở

Câu 15. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?

A. Tụ hóa

B. Tụ xoay

C. Tụ giấy

D. Tụ gốm

Câu 16. Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.

A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc

B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc

C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc

D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc

Câu 17. Một Tirixto sẽ có số lớp tiếp giáp bán dẫn là:

A. 1 lớp

B. 2 lớp

C. 3 lớp

D. 4 lớp

Câu 18. Công dụng của cuộn cảm là:

A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.

B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.

C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.

D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

Câu 19. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.

A. 18 x104 Ω ± 0,5%

B. 18 x104 Ω ± 1%

C. 18 x103 Ω ± 0,5%

D. 18 x103 Ω ± 1%

Câu 20. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng
của điện trở là.

A. 32 x104 Ω ±10%

B. 32 x104 Ω ±1

C. 32 x104 Ω ±5%

D. 32 x104 Ω ±2%

Câu 21. Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ

B. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ

C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ

D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ

Câu 22. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của
điện trở đó là:

A. 2%

B. 5%

C. 10%

D. 20%

Câu 23. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích
cực?

A. Điôt, tranzito, tirixto, triac

B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt

C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac

D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm

Câu 24. Trị số điện trở:

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên
hai cực của tụ đó.

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy
qua nó.

D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua
nó.

Câu 25. Trị số điện dung:

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên
hai cực của tụ đó.

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy
qua nó.

D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua
nó.

Câu 26. Trị số điện cảm:

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên
hai cực của tụ đó.

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy
qua nó.

D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua
nó.

Câu 27. Công suất định mức là:

A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.

B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.

C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.

D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.

Câu 28. Điện áp định mức là:

A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài

B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.

C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.

D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.

Câu 29. Dung kháng của tụ điện là:

A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.

B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.

C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.

D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.

Câu 30. Cảm kháng của cuộn cảm là:

A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.

B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.

C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.

D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.

............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Bạn đang xem nội dung tài liệu 200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Kỳ thi: 200 Môn thi: NGÂN HÀNG CÂU HỎI 001: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không [R = 0] Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. Vật liệu làm chân của tụ điện. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện có điện dung thay đổi được. B. Tụ điện có điện dung cố định. C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện tinh chỉnh. 002: Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. 003: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. 004: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. 005: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. 006: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm 007: Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm 008: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. 009: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. 010: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. 011: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. 012: Công dụng của điện trở: A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện. B. Phân chia điện áp trong mạch điện. C. Tất cả sai. D. Tất cả đúng. 013: Cấu tạo của tụ điện: A. Dùng dây kim loại, bột than. B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn. C. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. D. Câu a, b,c đúng 014: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%. 015: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là. A. 18 x104 Ω ±0,5%. B. 18 x104 Ω ±1%. C. 18 x103 Ω ±0,5%. D. 18 x103 Ω ±1%. 016: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 32 x104 Ω ±10%. B. 32 x104 Ω ±1%. C. 32 x104 Ω ±5%. D. 32 x104 Ω ±2%. 017: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là: A. tím, đỏ, xám, kim nhũ B. tím, đỏ, xám, ngân nhũ C. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ 018: Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ B. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ D. xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ 019: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là: A. 2% B. 5% C. 10% D. 20% 020: Điôt ổn áp [Điôt zene] khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt [A] sang catôt [K]. C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. 021: Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điôt ổn áp [Điôt zene]. B. Điôt chỉnh lưu. C. Tranzito. D. Tirixto. 022: Tranzito là linh kiện bán dẫn có A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ [B], colectơ [C] và emitơ [E]. B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt [A], catôt [K] và điều khiển [G]. C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt [A] và catôt [K]. D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ [B], colectơ [C] và emitơ [E]. 023: Tranzito [loại PNP] chỉ làm việc khi A. Các cực bazơ [B], emitơ [E] được phân cực thuận và điện áp UCE 0 [với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ [C], emitơ [E]] C. Các cực bazơ [B], emitơ [E] được phân cực ngược và điện áp UCE 0 [với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ [C], emitơ [E]] 024: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. 025: Tirixto chỉ dẫn điện khi A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK 0 và UGK 0. 026: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. 027: Hãy chọn câu Đúng. A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. 028: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. 029: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có A. Hai hàng chân hoặc một hàng chân. B. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân. C. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. 030: Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. B. Tranzito. C. Triac. D. Điac 031: Tirixto thường được dùng A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. Để ổn định điện áp một chiều. 032: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN 033: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN 034: Công dụng của Điôt bán dẫn: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện 035: Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định điện áp xoay chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều 036: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt 037: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. 038: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối 039: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. 040: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. 041: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha. B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. C. Đầu vào không đảo được nối mass [nối đất] D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào. 042: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp [Rht]. B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C. Thay đổi biên độ của điện áp vào. D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. 043: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng. 044: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau. C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. 045: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau. B. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện. C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4. 046: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là: A. Tăng điện dung của các tụ điện. B. Giảm điện dung của các tụ điện. C. Tăng trị số của các điện trở. D. Giảm trị số của các điện trở. 047: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra. 048: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào A. Trị số của các điện trở R1 và Rht B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra. 049: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2. B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2. C. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4. D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung. 050: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito, điện trở và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện. C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện. 051: Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán [OA] là: A. Khuếch đại dòng điện một chiều. B. Khuếch đại điện áp. C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. D. Khuếch đại công suất. 052: Chức năng của mạch tạo xung là: A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. 053: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn A. Ngược dấu và ngược pha nhau. B. Cùng dấu và cùng pha nhau. C. Ngược dấu và cùng pha nhau. D. Cùng dấu và ngược pha nhau. 054: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu 055: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử 056: Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có: A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch C. 4 loại mạch D. 5 loại mạch 057: Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi ... của các A. tín hiệu - tần số B. biên độ - tần số C. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng - tín hiệu 058: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnh à Xử lí à Tạo xung à Chấp hành B. Nhận lệnh à Xử lí à Khuếch đại à Chấp hành C. Đặt lệnh à Xử lí à Khuếch đại à Ra tải D. Nhận lệnh à Xử lí à Điều chỉnh à Thực hành 059: Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau : A. Máy bơm nước. B. Tủ lạnh. C. Quạt bàn. D. Máy mài. 060: Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là: A. Thay đổi vị trí stato B. Thay đổi Roto C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ 061: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở 062: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của Stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả 3 phương pháp 063: Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ : A. Tăng, giảm thời gian dẫn B. Tăng, giảm trị số dòng điện C. Tăng, giảm trị số điện áp D. Tăng, giảm tần số nguồn điện 064: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở 065: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở: A. Môi trường truyền tin B. Mã hoá tin C. Xử lý tin D. Nhận thông tin 066: Hãy chọn đáp án sai A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông. B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình. 067: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm: A. 4 khối B. 3 khối C. 6 khối D. 7 khối Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm: A. 4 khối B. 3 khối C. 5 khối D. 6 khối 068: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là: A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền 069: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin. 070: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch khuyếch đại công suất B. Mạch trung gian kích C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuyếch đại 071: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai 072: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất: A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ 073: Ở mạch khuếch đại công suất [đẩy kéo ]nếu một tranzito bị hỏng A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thường C. Mạch ngừng hoạt động D. Tín hiệu không được khuyếch đại 074: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm: A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định. C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh. D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa. 075: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm: A. 6 khối B. 5 khối C. 4 khối D. 7 khối 076: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch âm sắc B. Mạch khuyếch đại trung gian C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch tiền khuếch đại 077: Máy tăng âm thường được dùng: A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh B. Biến đổi tần số C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi dòng điện 078: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian 079: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. 080: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh: A. Trị số điện dung của tụ điện B. Điện áp C. Dòng điện D. Điều chỉnh điện trở 081: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu âm tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần 082: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là: A. Tín hiệu một chiều B. Tín hiệu xoay chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu trung tần 083: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm: A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối 084: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz 085: Chọn câu đúng. A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. 086: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là: A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu âm tần D. Tín hiệu trung tần 087: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. 088: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh: A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung C. Tuỳ thuộc vào máy thu D. Tuỳ thuộc vào máy phát 089: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là: A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng 090: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm: A. 7 khối B. 8 khối C. 6 khối D. 5 khối 091: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm: A. 6 khối B. 7 khối C. 5 khối D. 4 khối 092: Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc.. B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc. C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung. D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam. 093: Lưới điện quốc gia có chức năng: A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. C. Làm tăng áp D. Hạ áp 094: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 66KV B. 35KV C. 60KV D. 22KV 095: Lưới điện phân phối có cấp điện áp: A. 35KV B. 66KV C. 110KV D. 220KV 096: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là: A. 500KV B. 800KV C. 220KV D. 110KV 097: Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. 098: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm: A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện. 099: Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. 100: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà: A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW 101: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp C. Nâng cao công suất máy phát D. Cả 3 phương án trên 102: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha: A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha. B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải. C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha. D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha. 103: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năm thành cơ năng 104: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ D. Cả ba đáp án đều đúng 105: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào: A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp của nguồn C. Điện áp của tải D. Cách nối của nguồn 106: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải: A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng không 107: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là: A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống 108: Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380v; IP và Id là các giá trị nào sau đây: A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A 109: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5W, RB = 12,5W, RC = 25W dòng điện trong các pha là giá trị nào: A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB

Video liên quan

Chủ Đề