Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15 phân 2

Câu 1: Tính chất vật liệu gồm:

  1. Tính chất cơ học

  2. Tính chất lí học

  3. Tính chất hóa học

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Tính chất đặc trưng về cơ học là:

  1. Độ bền

  2. Độ dẻo

  3. Độ cứng

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Có mấy loại giới hạn bền?

Câu 4: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:

  1. Giới hạn bền

  2. Giới hạn dẻo

  3. Giới hạn cứng

  4. Giới hạn kéo

Câu 5: Độ bền là gì?

  1. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

  2. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

  3. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

  4. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Câu 6: Đâu là giới hạn bền?

  1. Giới hạn bền kéo

  2. Giới hạn bền nén

  3. Giới hạn bền dẻo

  4. Cả A và B

Câu 7: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

Câu 8: Đơn vị đo độ cứng là:

  1. HB

  2. HRC

  3. HV

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

  2. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

  3. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

  1. Vật liệu vô cơ

  2. Vật liệu hữu cơ

  3. Vật liệu compozit

  4. Cả 3 đáp án trên

Đáp án trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

A

A

D

D

B

D

D

D

Câu 3. Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C.4

D. 5

Câu 5. Độ bền là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Câu 7. Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8. Đơn vị đo độ cứng là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 6D
Câu 2DCâu 7B
Câu 3ACâu 8D
Câu 4ACâu 9D
Câu 5DCâu 10D

Lựu [Tổng hợp]

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 3 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Công nghệ 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 11 sắp tới.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15 có đáp án: Vật liệu cơ khí:

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 11

Bài 15: Vật liệu cơ khí

Câu 1: Độ bền là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Đáp án: D

Câu 2: Đâu là giới hạn bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Giới hạn bền nén

C. Giới hạn bền dẻo

D. Cả A và B

Đáp án: D

Câu 3: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Câu 4: Đơn vị đo độ cứng là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 6: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

A. Vật liệu vô cơ

B. Vật liệu hữu cơ

C. Vật liệu compozit

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 7: Tính chất vật liệu gồm:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 8: Tính chất đặc trưng về cơ học là:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 9: Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Đó là giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén.

Câu 10: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:

A. Giới hạn bền

B. Giới hạn dẻo

C. Giới hạn cứng

D. Giới hạn kéo

Đáp án: A

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11.

Câu 1. Đâu không phải là đặc trưng của độ bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Độ dãn dài tương đối

C. Giới hạn bền nén

D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Độ dãn dài tương đối là đại lượng đặc trưng của độ dẻo.

Câu 2. Người ta chia giới hạn bền làm mấy loại?

A. 1                                                            

B. 2

C. 3                                                            

D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Giới hạn bền được chia làm 2 loại, đó là:

+ Giới hạn bền kéo

+ Giới hạn bền nén

Câu 3. Bản chất của độ dẻo là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án A: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là bản chất của độ bền nên A sai.

Đáp án C: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực nên C sai.

Câu 4. Có mấy đơn vị đo độ cứng?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Có 3 đơn vị đo độ cứng, đó là:

+ Độ cứng Brinen

+ Độ cứng Rocven

+ Độ cứng vicker

Câu 5. Đâu là đặc trưng của độ dẻo?

A. Giới hạn bền kéo

B. Độ dãn dài tương đối

C. Giới hạn bền nén

D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén là đại lượng đặc trưng của độ bền.

Câu 6. Bản chất của độ cứng là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là bản chất của độ bền nên A sai.

Đáp án B: Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là bản chất của độ dẻo nên B sai.

Câu 7. Độ cứng Brinen có kí hiệu là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: HRC là kí hiệu của độ cứng Rocven, HV là kí hiệu của độ cứng Vicker.

Câu 8. Vật liệu nào sau đây có độ cứng cao?

A. Gang xám

B. Thép 45

C. Hợp kim cứng

D. Gang xám và thép 45

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Gang xám có độ cứng trong khoảng 180 ÷ 240 HB [thấp], Thép hợp kim cứng có độ cứng trong khoảng 40 ÷ 45 HRC [trung bình], Thép hợp kim có độ cứng trong khoảng 13500 ÷ 16500 HV [cao].

Câu 9. Đối với vật liệu có độ cứng thấp, người ta sử dụng đơn vị đo độ cứng nào?

A. Brinen

B. Rocven

C. Vicker

D. Rocven và Vicker

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đơn vị Rocven đo vật liệu có độ cứng trung bình, đơn vị Viecker đo vật liệu có độ cứng cao.

Câu 10. Có mấy loại vật liệu hữu cơ?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vật liệu hữu cơ gồm: nhựa nhiệt cứng và nhựa nhiệt dẻo.

Câu 11. Có mấy loại vật liệu compozit?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vật liệu compozit gồm: Compozit nền là vật liệu hữa cơ và Compozit nền là kim loại.

Câu 12. Vật liệu vô cơ có độ bền nhiệt như thế nào?

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Không xác định

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vật liệu vô cơ có thể làm việc được ở nhiệt độ 20000C đến 30000C.

Câu 13. Trong chương trình Công nghệ 11, giới thiệu đến mấy loại vật liệu thông dụng?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Các loại vật liệu thông dụng được giới thiệu đến là: vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, vật liệu compozit.

Câu 14. Ứng dụng của vật liệu compozit nền vật liệu hữu cơ là:

A. Chế tạo đá mài

B. Chế tạo cánh tay rôbốt

C. Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi

D. Chế tạo tấm lắp cầu dao điện

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

+ Chế tạo đá mài là ứng dụng của vật liệu vô cơ nên A sai

+ Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi là ứng dụng của nhựa nhiệt dẻo nên C sai

+ Chế tạo tấm lắp cầu dao điện là ứng dụng của nhựa nhiệt cứng nên D sai

Câu 15. Vật liệu compoizit nền kim loại có độ bền nhiệt:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Không xác định

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vật liệu compoizit nền kim loại làm việc được ở nhiệt độ 8000C đến 10000C

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề